SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA HẾT KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
Môn : Toán
Lớp : 11
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
Thời gian làm bài: 90 phút.
(50 câu trắc nghiệm)
:
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O .Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD )
và (SBC ) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AD. B. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
C. Đường thẳng SO
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB .
Câu 2: Đồ thị hàm số y cot x là đồ thị nào sau đây?
y
1
x
-2π
-3π/2
-π
0
-π/2
π/2
π
3π/2
2π
-1
A.
`
y
1
x
-3π/2
-π
-π/2
-π/4
π/4
π/2
π
3π/2
-1
`
B. _
y
1
x
-2π
-3π/2
-π
0
-π/2
π/2
π
3π/2
2π
π/2
π
3π/2
2π
-1
C.
`
y
1
x
-2π
-3π/2
-π
0
-π/2 -π/4
π/4
-1
D.
`
Câu 3: Phương trình sin x 3 cos x 2 có nghiệm là:
5
A. x k 2 .
B. x k 2
C. x k
D. x
k 2
6
6
6
6
Câu 4: Trong mặt phẳng cho 2019 điểm phân biệt. Hỏi có tất cả bao nhiêu vec-tơ khác vec-tơ không
mà có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2019 điểm trên?
2019!
2019!
2017!
2019!
B.
C.
D.
A.
2!.2017!
2!.
2019!
2017!
Câu 5: Cho phương trình: sin( 2 x ) 1 0 , nghiệm của phương trình là:
6
A. x k 2 , k
B. x k , k
6
6
D. x k 2 , k
C. x k , k
6
3
Câu 6: . Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh
được chọn tạo thành tam giác đều là:
1
1
1
1
B. P
C. P
D. P
A. P
14
220
4
55
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Câu 7: Phép vị tự tâm O tỉ số k ( k 0 ) biến mỗi điểm M thành điểm M sao cho
B. OM ' k OM .
C. OM ' k . OM .
D. OM k OM ' .
A. OM ' k.OM .
Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ). Phép tịnh tiến theo
F
véctơ BC biến hình thoi ABOF thành hình thoi nào sau đây?
B. OAFE
A. OBCD
A
E
C. ODEF
D. OCDE
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
O
AD, BC ; G là trọng tâm tam giác BCD .Tìm giao điểm K của đường thẳng
MG và mặt phẳng ( ABC ) .
D
B
B. K MG AB
A. K MG AC
C. K MG BC
D. K MG AN
C
Câu 10: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trên hai mặt phẳng
AM BN
( Tham khảo hình vẽ). Đường
phân biệt . Gọi M , N lần lượt thuộc đoạn AC, BF sao cho
AC BF
thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ADF
B. DCF
C. ADE
D. BCE
F
E
N
A
B
M
D
C
Câu 11: Cho hai mặt phẳng ( ) và song song với nhau. Xét hai đường thẳng a ; b .Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. a chéo b
B. Chưa thể kết luận gì về a và b
C. a // b
D. a cắt b
Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AD. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Thiết diện của hình chóp S. ABCD khi cắt bởi mp ( ABG ) là:
D. Một lục giác
A. Một tam giác.
B. Một tứ giác
C. Một ngũ giác
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của hàm số sau y 1 3. sin 2 2 x
4
A. M 1 3; m 1 ,
B. M 2; m 1
C. M 1 3; m 1 3 .
D. M 1; m 1 3
Câu 14: Tổ 1 lớp 11A có 6 nam 7 nữ , tổ 2 có 5nam , 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một học sinh. Xác
suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ là:
15
30
56
A. 28
B.
C.
D.
.
169
169
169
39
2
2
Câu 15: Trong hệ trục tọa độ Oxy , Cho v 3;3 và đường tròn (C ) : x 1 y 2 9 . Tìm phương
trình đường tròn C ' là ảnh của C qua phép tịnh tiến Tv .
2
2
A. C ' : x 4 y 1 9
2
2
C. C ' : x 4 y 1 9
B. C ' : x 2 y 5 9
2
2
D. C ' : x 4 2 y 12 3
Câu 16: Cho phương trình 3cos 2 x 2cos x 5 0 . Nghiệm của phương trình là
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
A. k 2
C. k 2
D. k
k 2
2
Cõu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng phõn bit cựng song song vi mt ng thng thỡ giao tuyn ca chỳng cng
song song vi ng thng ú.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
D. Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Cõu 18: Trong cỏc phng trỡnh sau phng trỡnh no cú nghim ?
B.
)3 0 .
3
C. 2 cos 3x 3 0 .
A.
3 sin(3x
B. sin3x 3 cos3x 4 .
D. tan 2 x 3 .
2
Cõu 19: Tỡm m hm s y 8 cos x 6 sin x 3 sin x 4 cos x 2m cú tp xỏc nh l R
35
1
3
B. m 35
C. m
D. m
A. m
2
2
2
Cõu 20: Trong mt phng (P ) cho hỡnh bỡnh hnh ABCD . Gi Ax , By, Cz , Dt ln lt l cỏc ng
thng song song vi nhau i qua A, B, C , D v nm v cựng mt phớa ca mt phng (P ) ng thi
khụng nm trong mt phng (P ) . Mt mt phng ( ) ln lt ct Ax , By , Cz , Dt ln lt ti
A' , B ' , C ' , D ' bit BB ' 5,2cm; CC ' 8,6cm ; DD ' 7,8cm . Tớnh AA'.
A. AA' 6cm
B. AA' 21,6cm
C. AA' 11.2cm
D. AA' 4,4cm
Cõu 21: Mt lp hc gm cú 20 hc sinh nam v 15 hc sinh n. Cụ giỏo chn ngu nhiờn 6 hc sinh
i lao ng. Hi cú bao nhiờu cỏch chn 6 hc sinh t lp y sao cho trong ú cú ớt nht 5 hc sinh nam ?
B. 271320.
C. 54264.
D. 55814400.
A. 65065.
Cõu 22: Cho hỡnh chúp S. ABCD cú ỏy l hỡnh thang ỏy ln AD. Gi M l trung im cnh SA . Gi
N l giao im ca SD v mp (BCM ) . Khi ú khng nh no sau õy l sai?
B. MN // AD.
A. MN // BC
C. N l trung im ca SD .
D. MN ct AD.
Cõu 23: Kớ hiu C nk l s cỏc t hp chp k ca n phn t ( 1 k n ; k , n N ) . Khi ú C nk bng
n!
n!
k!
n!
B.
C.
D.
A.
k! (n k )!
k!(n k )!
n!(n k )!
(n k )!
Cõu 24: Trong cỏc hm s sau õu l hm s l?
2
A. y = sinx.cos x + tanx
C. y sin x x
cos 2 x
x2
D. y cot 2 x
B. y
Cõu 25: Cho hỡnh chúp S .ABCD , ỏy ABCD l t giỏc cú cỏc cnh i din khụng song song .Ly
im M thuc min trong tam giỏc SCD .Tỡm giao tuyn ca hai mt phng (ABM ) v (SCD ) .
A. ABM SCD MI vi I AB CD.
B. ABM SCD MK vi K MA DC .
C. ABM SCD ME vi E MB SC . D. ABM SCD MF vi F MA SD .
Cõu 26: Trong h trc ta Oxy , cho M (3;4) , N (0;2) . Phộp v t tõm I(-3;4) t s -2 bin im M
thnh M ' v im N thnh N ' . Khi ú di on M ' N ' bng bao nhiờu?
B. 2 13 .
C. 13 .
D. 12 .
A. 6 5 .
Cõu 27: Phng trỡnh 3 tan 2 x (6 3 ) tan x 2 3 0 cú nghim l:
x k 2
x k
B.
A.
6
3
x
arctan(
2
)
k
2
x
arctan(
2) k
Trang 3/7 - Mó thi 132
x k
x k
C.
D.
6
6
x arctan(2) k
x arctan 2 k
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
AB, CD , SA ( Tham khảo hình vẽ). Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau
i) MNP // SBC
ii) NP //(SBC )
3i). MP //(SCD )
4i). MP //(SBC )
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29: Phương trình lượng giác 3.cot x 3 0 có nghiệm là :
A. x k
B. x k
C. x k 2
6
6
6
D. x
3
k
Câu 30: Cho các mệnh đề sau :
(I): Hàm số y sin x có chu kỳ là
2
.
(II): Hàm số y tan x có tập giá trị là R \ k | k Z .
2
(III): Đồ thị hàm số y cos x đối xứng qua trục tung.
(IV): Hàm số y cot x đồng biến trên ;0
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
B. 4
C. 1
D. 3
A. 2
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , M là một điểm trên cạnh BC sao cho
MB 2MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
B. MG //( ABD )
C. MG //( ACD )
D. MG //( ABC )
A. MG //(BCD )
Câu 32: Cho phương trình 2 m sin x ( m 1). cos x m 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để
phương trình có nghiệm.
2
2
2
2
B. m 2
C. m 2
D. m
A. m
3
5
3
3
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
SQ
SA, SC , OB .Gọi Q là giao điểm của SD với mp (MNP ) .Tính
SD
SQ 1
SQ
1
SQ 1
SQ
6
A.
B.
C.
D.
SD 4
SD
3
SD 5
SD 25
Câu 34: Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC lấy 3 điểm phân biệt A1 ; A2 ; A3 khác B, C .Trên cạnh AC
lấy 4 điểm phân biệt B1 ; B2 ; B3 ; B4 khác A, C .Trên cạnh AB lấy 13 điểm phân biệt C1 ; C 2 ;......; C13 khác
A, B .Hỏi có tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh thuộc 20 điểm A1 ; A2 ; A3 ; B1 ; B2 ; B3 ; B4 ; C1 ; C 2 ;......; C13
được tạo thành?
A. 849
B. 1140
C. 5099
D. 6840
2 sin x 1
Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số sau y
.
tan 2 x 3
B. D R \ k ; k | k Z
A. D R \ k ; k | k Z
6
2
4
2
3
2
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
C. D R \ k | k Z
D. D R \ k ; k | k Z
2
2 4
2
6
6
Câu 36: Có 5 cuốn sách toán khác nhau và 5 cuốn sách văn khác nhau. Có bao nhiêu cách xếp chúng
thành 1 hàng sao cho các cuốn sách cùng môn thì đứng kề nhau?
A. 10!
B. 2.5!
C. 2.5!.5!.
D. 5!.5! .
1
2
24
n
Câu 37: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C 2 n 1 C 2 n 1 ..... C 2 n 1 2 1
2
1
Tìm hệ số của x 9 trong khai triển x 2 x 2 x 12 n
4
9
5
9
5
A. C 28 .2
B. C 28 .2
C. C 289 .2 9
9
D. C 28
.2 7
Câu 38: Cho tập hợp A 0;1; 2;3; 4;5 . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau từ
A?
A. 752 .
B. 160 .
C. 156 .
D. 240 .
Câu 39: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn hai lần độc lập với nhau. Biết rằng xác suất sút trúng vào cầu
môn của cầu thủ đó là 0,7. Xác suất sao cho cầu thủ đó sút một lần trượt và một lần trúng cầu môn là:
A. 1
B. 0,42
C.
D. 0,21
0,7
Câu 40: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần. Gọi A là biến cố “tổng số chấm xuất hiện trên
mặt của xúc sắc sau hai lần gieo bằng 8”. Khi đó xác suất của biến cố A là bao nhiêu?
5
7
4
6
A.
B.
C.
D.
36
36
36
36
Câu 41: Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho đường thẳng d : 3x y 1 0 . Tìm phương trình đường thẳng d '
là ảnh của d qua phép quay QO;900
A. x 3 y 1 0
B. x 3 y 1 0
C. 3 x y 3 0
D. x 3 y 1 0
Câu 42: Một hộp có 7 viên bi trắng khác nhau, 6 viên bi xanh khác nhau, 3 viên bi đỏ khác nhau. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho lấy được cả 3 viên bi không có bi đỏ nào.
143
1
11
1
A.
B.
C.
D.
280
16
112
28
Câu 43: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
2
1
B. IJ // AB và IJ CD.
A. IJ // CD và IJ CD.
3
3
1
1
D. IJ // CD và IJ CD.
C. IJ // AB và IJ AB
3
3
0
1
2
n n
Câu 44: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn 2Cn 4Cn ... 2 Cn 243 và m là số nguyên dương thỏa mãn
C 21m C 23m C 25m ..... C 22mm 1 2048 . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng
A. m n 12
B. m n
C. m n
D. m n
Câu 45: Gieo một đồng xu có hai mặt sấp và ngửa cân đối đồng chất 5 lần . Khi đó số phần tử của không
gian mẫu n bằng bao nhiêu?
A. n 10 .
B. n 32 .
C. n 25 .
D. n 2 .
5
Câu 46: Cho P (x ) x 2 y . Khai triển P (x ) thành đa thức ta có
A. P ( x ) x 5 2C 51 x 4 y 2 2 C 52 x 3 y 2 2 3 C 53 x 2 y 3 2 4 C 54 xy 4 2 5 C 55 y 5
B. P ( x ) x 5 C 51 x 4 2 y C 52 x 3 2 2 y 2 C 53 x 2 2 3 y 3 C 54 x 2 4 y 4 C 55 2 5 y 5
C. P ( x ) x 5 C 51 x 4 2 y C 52 x 3 2 2 y 2 C 53 x 2 2 3 y 3 C 54 x 2 4 y 4 C 55 2 5 y 5
D. P ( x ) x 5 C 51 x 4 2 y C 52 x 3 2 y 2 C 53 x 2 2 y 3 C 54 x 2 y 4 C 55 2 y 5
Câu 47: Tính tổng S C170 3C171 9C172 27C173 ..... 317 C1717
A. 131072
B. 131072
C. 131702
D. 417
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
Câu 48: Cho phương trình 2m 1 cos 2 2 x (3m 1) sin 2 x 3m 1 0 ( m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc ;
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 49: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Phép vị tự biến một góc thành một góc bằng nó.
B. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
C. Phép vị tự tỷ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính R' k R
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 50: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6cm .Lấy điểm M trên cạnh SA sao
cho SM 2 MA ..Diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và song song với
mp ( ABC ) là :
A. 4 3 cm 2
C.
3cm 2
B. 8 3 cm 2
D. 16 3 cm 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
B
D
C
D
B
D
D
B
C
B
A
C
A
A
D
D
A
D
B
D
B
A
A
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
C
B
C
C
C
A
A
D
C
A
C
B
A
B
C
D
D
B
C
A
B
D
A
Trang 7/7 - Mã đề thi 132