Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

B070103 – độ hụt khối và năng lượng liên kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.66 KB, 4 trang )

Độ hụt khối và Năng lượng liên kết
Bài 1. Biết mp = 1,0073 u ; mn = 1,0087 u ; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân 126C là
A. 7,809 MeV
B. 7,452 MeV.
C. 7,153 MeV.
D. 89,424 MeV
Bài 2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 73Li là 5,11 MeV/nuclôn. Khối lượng của prôtôn
và nơtron lần lượt là mp = 1,0073 u, mn = 1,0087 u, 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân
7
3Li là
A. 7,0125 u
B. 7,0383 u
C. 7,0183 u
D. 7,0112 u.
Bài 3. Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1 u = 1,66058.10-27 kg; 1 eV =
1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s, 1 u = 931,5 MeV. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 126C thành các
nuclôn riêng biệt bằng:
A. 72,7 MeV.
B. 89,14 MeV.
C. 44,7 MeV.
D. 8,94 MeV.
Bài 4. Hạt nhân 104Be có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087 u,
khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073 u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân 104Be là:
A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.



Bài 5. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và
1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng:
A. 14,25 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D. 190,81 MeV.
Bài 6. Hạt nhân có khối lượng là 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng
nơtron là 1,0087(u), năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60CO là (1 u = 931MeV/c2):
A. 10,26(MeV)
B. 12,44(MeV)
C. 6,07(MeV)
D. 8,44(MeV)
Bài 7. Hạt nhân Đơtêri có khối lượng mD = 2,0136 u. Biết khối lượng prôtôn là mp = 1,0073 u
và khối lượng nơtron là mn = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 0,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,02 MeV
D. 2,23 MeV
Bài 8. Tính năng lượng liên kết của C. Cho biết khối lượng của nơtron tự do là 939,6 MeV/c2,
của proton tự do là 938,3 MeV/ c2, và của electron là 0,511 MeV/c2 .Cho biết 1u = 931,5 MeV/c2:
A. 92,47 MeV
B. 62,4 MeV
C. 65,5 MeV
D. 86.48 MeV
Bài 9. Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng
7,75 MeV/nuclon. Biết mP = 1,0073 u; mn = 1,0087 u; l uc2 = 931,5 MeV. Khối lượng của hạt
nhân đó bằng bao nhiêu ?


A. 16,995 u

B. 16,425 u
C. 17,195 u
D. 15,995 u
Bài 10.
Cho biết hạt nhân 6027Co có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của nơtron là
mn = 1,0087u, khối lượng của proton là mp = 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 6027Co là
A. 0,565u.
B. 0,536u.
C. 3,154u.
D. 3,637u
Bài 11.
Khối lượng của hạt 104Be là 10,01134u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0087u,
khối lượng của proton là mp = 1,0073u. Tính độ hụt khối của hạt nhân 104Be là bao nhiêu?
A. 0,054 u.
B. 0,07u.
C. 0,97 u.
D. 0,77 u
Bài 12.
Biết khối lượng của hạt nhân 23892U là 238,00028u, khối lượng của nơtron là
mn=1,0087u, khối lượng của proton là mp = 1,0073u, 1u = 931,5MeV/c2 . Năng lượng liên kết
của Urani 23892U là bao nhiêu?
A. 1400,47 MeV.
B. 1740,04 MeV.
C. 1808,53 MeV.
D. 1874 MeV
Bài 13.
Hạt nhân 6027Co có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của nơtron là mn =
1,0087u , khối lượng của proton là mp = 1,0073u , trong đó 1 u = 931 MeV/c². Năng lượng liên
kết của 6027Co là
A. 526,483MeV.



B. 499,016MeV.
C. 579,347MeV.
D. 487,637MeV.
Bài 14.
Cho năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 42He là 7,0723 MeV. Biết khối lượng
của hạt proton và neutron lần lượt là mp = 1,007276 u và mn = 1,008665 u, trong đó 1u = 931,5
MeV/c2. Khối lượng hạt nhân 42He là
A. 3,9841u.
B. 4,0015u.
C. 3,9921u.
D. 4,1245u.
Bài 15.
Cho năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 168O là 7,4797 MeV. Biết khối lượng
của hạt proton và neutron lần lượt là mp = 1,007276 u và mn = 1,008665 u, trong đó 1u = 931,5
MeV/c2. Khối lượng hạt nhân 168O là
A. 16,451u;
B. 16,256u.
C. 15,999u.
D. 15,876u.



×