Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

cđha2016 y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.01 KB, 6 trang )

ĐỀ CĐHA 24.01.2016 ca 4
Thời gian làm bài 50 phút, 60 câu
I.

Đúng – sai, đúng được điểm, sai bị trừ điểm, không trả lời không
được điểm (15)
1. U máu tĩnh mạch ít chảy máu (Đ)
2. Loạn sản thận đa nang thấy ở thận 2 bên (S)
3. Viêm thận bể thận mạn nhu mô mỏng ở vị trí đối diện với đài thận
4. Chất cản quang ion hóa do độ thẩm thấu cao hơn máu nên dễ gây tác dụng
phụ (Đ)
5. Siêu âm và CLVT có thể đánh giá được mạch máu thận (Đ)
6. Siêu âm phát hiện tổn thương nhu mô thận tốt hơn UIV (Đ)
7. Tư thế Hirtz dùng để bộc lộ xoang hàm (S)
8. U mạch thể hang trên CLVT có hình tăng tỷ trọng (Đ)
9. U tương bào hay xuất hiện ở người trẻ tuổi (S)
10. U tương bào có loãng xg lan tỏa (Đ)
11. Lao cột sống có tổn thương điển hình ở khớp liên mấu (S)
12.Nhồi máu vùng thùy thái dương thường do tổn thương động mạch não trước
(S)
II.
Câu hỏi nhiều lựa chọn: (45)
1. Hình ảnh dịch trên CHT:
A. Tăng tín hiệu trên T2W, giảm trên T1W
2. Siêu âm:
A. Sóng siêu âm truyền hoàn toàn qua môi trường dịch đồng nhất
B. Sóng siêu âm truyền hoàn toàn qua môi trường khí đồng nhất
C. Hình ảnh được tạo ra từ vô số lát cắt
D.
3. Cơ sở vật lý các phương pháp nào sau đây đúng:
A. X quang sử dụng tia X


B. Chụp mạch số hóa xóa nền là sử dụng tia gama
C. CLVT là sử dụng từ trường nguyên tử hydro
D. CHT là sử dụng sóng âm
4. Túi thừa không thấy ở thực quản:
A. Túi thừa trên hoành
B. Túi thừa cạnh tim
C. Túi thừa Zenker
D.
5. Dấu hiệu nghĩ tới hẹp lành tính trong chụp X quang đường tiêu hóa:


A. Hẹp thẳng trục
6. Chụp thực quản 1/3 trên nên chụp ở tư thế:
A. Chụp thẳng
B. Chụp nghiêng
C. Chụp nằm
D. Chụp chếch
7. Ổ loét lành tính dạ dày KHÔNG có đặc điểm:
A. Tồn tại thường xuyên
B. Bờ đều
C. Niêm mạc hội tụ gần ổ loét
D. Thành dày xung quanh đều
8. Ổ loét dạ dày KHÔNG có đặc điểm:
A. Nằm trên thành dạ dày bình thường
B. Thường gặp vùng hang vị
C.
D.
9. Cấu trúc dịch so với nhu mô gan có đặc điểm đúng nhất là:
A. X quang: mờ đều
B. Siêu âm: giảm âm, có thể thấy tín hiệu mạch trong khối

C. CLVT: giảm tỷ trọng, không ngấm thuốc sau tiêm
D. CHT: giảm tín hiệu trên T2
10.Xơ gan giai đoạn muộn có đặc điểm:
A. Bờ gan không đều, góc tù
B. Phì đại thùy gan phải, teo thùy trái
C. Tăng áp tĩnh mạch cửa do huyết khối
D. Nhu mô gan thô, có những nốt xơ tăng âm
11. Dịch trong ổ bụng dễ phát hiện ở:
A. Túi cùng Douglas
B. Rãnh thành đại tràng
C. Khoang lách thận
D. Khoang gan thận
12. Tắc cơ giới đại tràng:
A. Có thể thấy hình mức nước vòm hơi ở ruột non
13.Nghi ngờ gãy xương cần chụp:
A. X quang
B. CLVT
C. CHT
D. Siêu âm
14.Chẩn đoán gãy xương trên X quang cần chụp phim ở mấy tư thế:
A. 2


B. 4 ( thẳng, nghiêng, chếch trái, phải)
C. 1
D.
15. Gãy bong điều trị: phẫu thuật
16.Phản ứng màng xương thường thấy ở:
A. U xg ác tính
B. U xg lành tính

C. Viêm xương tủy
D. Di căn xg
17.Lao xương khớp thể điển hình ở cột sống có tên:
A. Viêm đĩa đệm cột sống do lao
B. Lao đốt sống
18.Tổn thương xg trong hoại tử vô khuẩn chỏm xg đùi:
A. Chỏm và cổ xg đùi
B. Đáy ổ cối
C. Hẹp khe khớp
D. Vị trí tì đè
19.Hoại tử vô khuẩn chỏm xg đùi thường thấy ở:
A. Loãng xg người già
B. Trẻ em, gầy
C. Nghiện rượu, uống corticoid
D.
20. Đặc điểm KHÔNG phải của loãng xg:
A. Dày vỏ xg
21.Đặc xg khu trú do nguyên nhân:
A. U, viêm
22. Hình mờ không đều lan tỏa 2 trường phổi, trong tư duy lâm sàng có thể nghĩ
đến:
A. Viêm phổi thùy
B. U phổi
C. Ứ huyết phổi
D. Lao phổi?
23. Trên phim chụp nghiêng trái, dấu hiệu nhận biết vòm hoành phải là:
A. Mờ ở 1/3 trước
B. Đi từ thành trước đến thành sau của lồng ngực
C. Nằm phía trong
D. Cao hơn vòm hoành trái

24. Hình mờ của viêm phổi thùy:
A. Bờ cong lồi hoặc thằng
25. Dấu hiệu tảng băng trôi (+) chứng tỏ:


A. Tổn thương nằm ở lồng ngực và ổ bụng
B. Chỉ ở lồng ngực
C. Chỉ ở bụng
D.
26.Hình mờ dựa vào thành ngực và tạo với thành ngực một góc tù, trong tư duy
lâm sàng nghĩ tới:
A. U nhu mô phổi sát thành ngực
B. Tràn dịch màng phồi hoặc u màng phổi
27.
A. Tràn dịch tràn khí màng phổi tạo hình mờ đồng đều và quá sáng tạo thành
đường ngang
28. Dấu hiệu chứng tỏ tổn thương thuộc nhu mô phổi:
A. Hình phế quản chứa khí
29. X quang tim trong hở van hai lá đơn thuần giai đoạn điển hình:
A. Thất trái to
B. Giãn nhĩ trái?
30.Chẩn đoán còn ống động mạch hiện nay:
A. Thông tim chẩn đoán: chữ phi
B. X quang
C. Siêu âm tim
D. CLVT, CHT dựng mạch
31.Chẩn đoán tứ chứng Fallot hiện nay:
A. CLVT, CHT
B. Siêu âm tim 2D
C. Chụp tim có tiêm thuốc

32.Trường hợp chụp được phim hệ tiết niệu không chuẩn bị (test)
33.Hình cản quang thấy được trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị: (test)
A. sỏi tiết niệu
34.Chụp hệ tiết niệu ko chuẩn bị:
A. Cần tìm hiểu tiền sử dị ứng thuốc
35. F
A. Phải ngừng ngay khi có phản ứng nhẹ, theo dõi trong vòng 5’
B. Không được lưu kim
C.
36. Dấu hiệu sỏi trên UIV:
A. Sỏi ko cản quang là hình khuyết trong lòng đường bài xuất ( hình
đáy chén)
B. Phù nề chỉ khi có sỏi


C. Giãn đường bài xuất trên sỏi
D.
37. Đường bài xuất đôi (test)
A. Đường bài xuất trên thận hay có niệu quản hay dài, đổ thấp, lạc chỗ.
38. Lao tiết niệu:
A. Vôi hóa thận, vôi hóa tuyến thượng thận, vôi hóa bàng quang gọi là tam
chứng lao
B. Hình hang lao trong nhu mô, biểu hiện bởi các hình khuyết của đài
thận
C. Bàng quang: giãn to ( DH thận đau bàng quang kêu)
D. Viêm xơ gây hẹp giãn không đều đường bài xuất trên
E.
39. Máu tụ dưới màng cứng mạn tính ko cần phân biệt với:
A. Máu tụ phần mềm dưới da đầu
B. Tụ dịch khoang dưới màng cứng

C. Giãn rộng khoang dưới nhện do teo não
D. Áp xe dưới màng cứng
40. G
A. Sán não có thể ở não thất gây ứ nước não tủy
41. Phương pháp ít được sử dụng để thăm khám thường quy bệnh lý sọ não:
A. X quang
B. CLVT
C. CHT
D. Chụp mạch số hóa xóa nền
42.Ý nào sau đây không phù hợp với chỉ định DSA mạch não:
A. Chẩn đoán bệnh lý mạch máu khi nghi ngờ trên chụp mạch CLVT hoặc
CHT
B. Là thăm khám lựa chọn trước để chẩn đoán bệnh lý mạch máu não
C. Chủ yếu để can thiệp
D. Đánh giá động học
43.Ý nào sau đây phù hợp với tổn thương nhồi máu não:
A. Có thể được phục hồi hoàn toàn
B. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
C. Để lại di chứng thành ổ khuyết não trên CLVT có hình tăng tỷ trọng tự
nhiên
D. Thường không liên quan xơ vữa mạch cảnh
44.Ý nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm nhiễm nội sọ do vi
khuẩn:
A. Thường lan truyền từ đường kế cận hoặc đường máu


B. Liên quan viêm xương hàm mặt hoặc tai xg chũm
C. Chụp CLVT không có giá trị chẩn đoán biến chứng viêm màng não
nhiễm khuẩn
D. Có thể phải thực hiện tiêm thuốc cản quang




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×