Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DEGPY1 y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.51 KB, 12 trang )

Trường Đại học Y Hà Nội
CLB: Sinh Viên Học Tập Tích Cực & Nghiên Cứu Khoa Học
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

ĐỀ THI THỬ GIẢI
PHẪU
NỘI DUNG
Phần Câu Hỏi MCQ:

I.

Câu 5: Nhận định sau về khớp gối là sai

Câu 1: Đâu là chi tiết của xương đùi:
A.
B.
C.
D.

Diện nhi
Củ vuông
Đường cung
Đường cơ dép

Câu 2: Các mô tả dưới đây về xương chậu là đúng,
trừ:
A. Xương chậu gồm 3 xương là xương cánh
chậu, xương ngồi ở phía sau dưới, xương mu ở
phía trước dưới
B. Mặt loa tai thuộc xương cánh chậu là nơi tiếp
khớp với xương cùng


C. Phần tiếp khớp của ổ cối nằm ở trung tâm gọi
là hố ổ cối
D. Lỗ bịt nằm ở giữa xương mu ở trong và xương
ngồi ở ngoài
Câu 3: Nếu ổ cối bị gãy ở phần trước thì xương nào bị
gãy?
A.
B.
C.
D.

Xương cánh chậu và xương ngồi
Xương đùi và xương mu
Chỉ xương cánh chậu
Xương cánh chậu và xương mu

Câu 4: Xương sên tiếp khớp với tất cả các xương sau
trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

Xương chày
Xương mác
Xương gót
Xương ghe
Xương hộp


A. Khớp gối là khớp phức hợp gồm khớp

phẳng và khớp bản lề
B. Bờ trước của sụn chêm trong và ngoài
được nối với nhau bằng dây chằng ngang
khớp gối
C. Dây chằng ngoài bao khớp gồm có: dây
chằng bánh chè, dây chằng bên chày, dây
chằng bắt chéo trước và dc bắt chéo sau
D. Dây chằng bắt chéo trước của khớp gối
ngăn cản sự di lệch ra sau của xương đùi
trên xương chày
Câu 6: Khi bàn tay ở tư thế ngửa, xương quay tiếp
khớp ở khớp quay- cổ tay với xương nào trong các
xương sau đây:
A
B
C
D
E

Xương tháp và xương thang
Xương nguyệt và xương thang
Xương nguyệt và xương thuyền
Xương thuyền và xương móc
Xương cả và xương thuyền

Câu 7: Đặc điểm của các xương cổ tay, chọn đáp án
đúng:
A

B
C
D

Có 7 xương cổ tay
Tất cả xương cổ tay đều thuộc loại xương
ngắn
Mặt trên của các xương hàng dưới tiếp khớp
với các xương đốt bàn tay
Xương đốt bàn thứ 5 tiếp khớp với xương đậu

Câu 8: Xương cánh tay không tiếp khớp với các
xương nào sau đây:

1

Đề Thi thử Giải Phẫu cho Y1


Trường Đại học Y Hà Nội
CLB: Sinh Viên Học Tập Tích Cực & Nghiên Cứu Khoa Học
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

A
B
C
D

Xương vai
Xương đòn

Xương trụ
Xương quay

Câu 9: Xương thang tiếp khớp với:
A
B
C
D

Xương thê
Xương cả
Xương tháp
Xương nguyệt

Câu 10: Xương nào sau đây không phải là xương hộp
sọ:
A.
B.
C.
D.

Xương sàng
Xương bướm
Xương khẩu cái
Xương trán

Câu 11: Chi tiết nào sau đây không thuộc phần ở mắt:
A.
B.
C.

D.
E.

Hõm ròng rọc
Hố tuyến lệ
Khuyết sàng
Rảnh trên ổ mắt
Lỗ thị giác

Câu 12: Mô tả nào sau đây về thần kinh giữa là không
đúng:
A
B
C
D

Nó ngằm trong hơn so với thần kinh cơ bì.
Nó bắt chéo sau động mạch cánh tay.
Nó đi qua ống cổ tay.
Nó chi phối các cơ mặt nông cẳng tay.

Câu 13: Ý nào sau đây mô tả về thần kinh quay không
đúng:
A
B
C
D

Nó không cho bất kì nhánh nào trước khi chui
ra vùng cánh tay sau.

Nó có 1 đoạn ngắn ở cẳng tay trước, trước khi
chia ra 2 nhánh nông và sâu.
Nó cùng động mạch vai dưới chui qua lỗ tam
giác cánh tay tam đầu.
Nó chi phối cho toàn bộ các cơ vùng cẳng tay
sau.

Câu 14: Xương cánh tay không tiếp khớp với xương
nào?

2

Đề Thi thử Giải Phẫu cho Y1

A. Xương vai

B. Xương đòn

C. Xương quay

D. Xương trụ

Câu 15: Các cơ vùng vai và nách do thần kinh nào chi
phối (trừ cơ thang)?
A.
B.
C.
D.

Nhánh bên của đám rối cánh tay.

Thần kinh phụ.
Đám rồi cổ.
Thần kinh quay.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về động mạch
dưới đòn?
A. ĐM dưới đòn phải tách ra từ ĐM cánh tay đầu
ở trước khớp ức đòn chũm.
B. Mặt sau của ĐM dưới đòn phải tựa lên cơ bậc
thang.
C. Đoạn ngực của ĐM dưới đòn trái nằm sau ĐM
cảnh chung trái, trước ống ngực.
D. Đoạn cổ của ĐM dưới đòn trái không bị ống
ngực bắt chéo
Câu 17: Ứng dụng lâm sàng để đo huyết áp thường
dựa vào mạch đập của :
A.
B.
C.
D.

ĐM cánh tay ở ngày trên khuỷu.
TM nền do TM nền nằm nông dưới lớp da.
ĐM cánh tay sâu.
ĐM quay.

Câu 18: Bệnh nhân có biểu hiện teo và yếu cơ giạng
ngón cái ngắn và rồi loạn cảm giác ở ngón cái, ngón
trỏ, ngón giữa và nửa ngoài ngón nhẫn là do?
A.

B.
C.
D.

Thần kinh giữa bị tổn thương do bị chèn ép.
Thần kinh trụ bị các khối u chèn ép.
Thần kinh quay bị tổn thương.
Tất cả đều sai.

Câu 19: Cơ nào sau đây không do thần kinh quay chi
phối:
A
B
C
D

Cơ duỗi các ngón tay
Cơ duỗi ngón cái dài
Cơ khoeo
Cơ tam cánh tay.

Câu 20: TK trụ đi sát thành phần nào sau đây ở trên
đường đi của nó nhất:


Trường Đại học Y Hà Nội
CLB: Sinh Viên Học Tập Tích Cực & Nghiên Cứu Khoa Học
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

A

B
C
D

ĐM bên trụ trên
ĐM bên trụ dưới.
ĐM cánh tay sâu
ĐM bên giữa.

Câu 21: Nhánh nào động mạch nách dưới cơ ngực bé
A.
B.
C.
D.
E.

Đm ngực trên
Đm vai trước
Đm mũ cánh tay trước
Đm cùng vai ngực
Đm mũ cánh tay sau

Câu 22. Câu nào Sai về Đm cánh tay sâu
A.
B.
C.
D.

Là 1 nhánh Đm cánh tay
Chui qua tam giác bả vai tam đầu

Không tiếp nối vs Đm mũ cánh tay sau
Cho 2 nhánh tận Đm bên Giữa và bên quay

Câu 23. Tinh mạch sâu của chi trên là
A.
B.
C.
D.
E.

Tinh mạch đầu
Tinh mạch nền
Tinh mạch nách
Tất cả
Không có đáp án đúng

Câu 24. Phát biểu đúng Động mạch cánh tay
A. Chạy tiếp động mạch nách từ bờ dưới cơ ngực
lớn đến chỏm xương quay
B. Động mạch cánh tay luôn chạy trong ống cánh
tay
C. Động mạch bên trụ dưới tách ra dưới khuỷu
tay
D. ở phần 3 trên cánh tay thần kinh giữa ở trước
ngoài và thần kinh trụ và bì cẳng tay nằm
trong Đm

A. là nhánh tận cửa động mạch cánh tay ở hố
khuỷu ngang chỏm xương quay
B. ở cảng tay chạy dưới sự che phủ của cơ cánh

tay quay, cơ luôn nằm trước trong động mạch
C. ở cổ tay và bàn tay: lúc chạy vòng ra ngoài mu
tay Đm đi dưới gân cơ dạng ngón cái dài và
duỗi ngón cái ngắn
D. Chỉ đi ngang qua mà không chui qua hõm lào
giải phẫu
Câu 26. Phát biểu đúng tinh mạch
A. Tinh mạch nông và sâu không tiếp nói vs nhau
B. Tinh mạch đầu bắt nguồn từ phần trong mạng
lưới tinh mạch mu tay
C. Tinh mạch giữa cẳng tay bắt nguồn từ cung
tinh mạch gan tay nông
D. Tinh mạch nông chỉ nằm dưới 1 lớp cơ
Câu 27: Mô tả nào sau đây về lưỡi là sai:
A
B
C
D

Phần trước rãnh tận được cảm giác bởi nhánh
của thần kinh sinh ba.
Cảm giác về vị giác của phần trước rãnh tận
và nhú dạng đài là của thừng nhi.
Các cơ của lưỡi do thần kinh hạ thiệt chi phối.
Nhú có ở cả 2 mặt của lưỡi.

Câu 28: Mô tả đúng về tuyết nước bọt mang tai:
A
B
C

D

Ống tuyết đổ trực tiếp vào ổ miệng chính.
Tuyến có mặt trước trong, mặt sau trong, mặt
ngoài.
ống tuyến mang tai bắt chéo bờ trong cơ cắn.
TK mặt đi mặt nông của tuyến.

Câu 29: Mỗi răng gồm:
A. 4 phần: mấu răng, thân răng, cổ răng, chân
răng.
B. 3 phần: thân răng, cổ răng, chân răng.
C. 4 phần: men răng, thân răng, cổ răng, chân
răng.
D. 3 phần: thân răng, chân răng, men răng.

Câu 25. Phát biểu đúng Đm quay
Câu 30: Các tuyến nước bọt lớn là:

3

Đề Thi thử Giải Phẫu cho Y1


Trường Đại học Y Hà Nội
CLB: Sinh Viên Học Tập Tích Cực & Nghiên Cứu Khoa Học
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

A. Tuyến mang tai, tuyến khẩu cái, tuyến dưới
lưỡi.

B. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm, tuyến mang
tai.
C. Tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi, tuyến khẩu
cái.
D. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm, tuyến khẩu
cái.
Câu 31: Khi nói về lưỡi, câu nào sau đây đúng?
A
B
C
D

Cơ trâm lưỡi là cơ nội tại của lưỡi.
Lưng lưỡi gồm 2 phần là phần miệng và phần
hầu.
Lưỡi không tham gia động tác nhai.
Niêm mạc phần hầu của lưng lưỡi có nhiều
nhú lưỡi.

Câu 32: Khi nói về các tuyến nước bọt, chọn sai:
A
B
C
D

Tuyến mang tai là tuyến nước bọt lớn nhất.
Ống tuyến dưới hàm đổ vào sàn miệng trên
đỉnh của 1 nhú niêm mạc nằm ở bờ bên hãm
lưỡi.
Chỉ có 3 cặp tuyến nước bọt là: tuyến mang

tai, tuyến dưỡi hàm, tuyến dưới lưỡi.
Tuyến dưới lưỡi đội niêm mạc sàn miệng lên
tạo thành nếp dưới lưỡi.

Câu 33: Nằm trong hố hạnh nhân là:
A
B
C
D

Hạnh nhân khẩu cái
Hạnh nhân hầu
Hạnh nhân vòi
Hạnh nhân lưỡi

Câu 34: Chọn đúng khi nói về răng:
A
B
C
D

Răng được bọc bằng lớp men răng.
Mỗi răng chỉ có 1 lỗ đỉnh chân răng.
Mọc răng khôn thì sẽ thông minh hơn.
Ổ răng chứa mạch máu và thần kinh nuôi răng.

A
B
C
D


Ống tuyến nước bọt mang tai bắt chéo mặt
nông cơ cắn.
Tuyến mang tai nằm sau đầu trên cơ ức đòn
chũm.
Có các bờ là bờ trước ngoài, bờ sau ngoài và
bờ sau.
Ống tuyến nước bọt mang tai đổ vào ổ miệng
chính thức

Câu 36: Đối chiếu từ nông vào sâu của tuyến nước bọt
mang tai:
A.
B.
C.
D.

ĐM – TM – TK..
TM – ĐM – TK.
TK – TM – ĐM.
TK – ĐM – TM.

Câu 37: Thần kinh cảm giác cho phần sau rãnh tận
của lưỡi:
A.
B.
C.
D.

Thừng nhi.

TK hàm dưới, nhánh của TK sinh ba.
TK mặt.
TK thiệt hầu.

Câu 38: Cơ nào không phải cơ nội tại của lưỡi:
A.
B.
C.
D.

Cơ dọc trên.
Cơ móng lưỡi.
Cơ ngang lưỡi.
Cơ thẳng đứng lưỡi.

Câu 39: Thần kinh .................. cảm giác da ở mặt
ngoài và sau của 1/3 dưới cẳng chân, đến cổ chân và
gót.
A.
B.
C.
D.

Mác nông.
Hiển to.
Bắp chân.
Đùi ngoài.

Câu 40: Thành phần nào dưới đây không có trong ống
cơ khép :

A.
B.
C.
D.
Câu 35: Câu nào đúng về tuyến mang tai:
4

Đề Thi thử Giải Phẫu cho Y1

Thần kinh hiển trong.
Động mạch đùi.
Thần kinh dưới của cơ rộng
Tinh mạch hiển


Trường Đại học Y Hà Nội
CLB: Sinh Viên Học Tập Tích Cực & Nghiên Cứu Khoa Học
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

Câu 41: Tất cả các cơ dưới đây được chi phối bởi thần
kinh bịt, ngoại trừ :
A. Cơ thon.
B. Cơ lược.
C. Cơ bịt ngoài.
D. Cơ khép nhỡ.
Câu 42: Động mạch thẹn ngoài xuất phát từ động
mạch :
A. Thượng vị nông.
B. Mũ chậu nông.
C. Bẹn

D. Đùi
Câu 43: Câu nào trong các câu sau đây SAI về TK
ngồi:
A. TK ngồi là TK lớn nhất cơ thể.
B. Chức năng của TK ngồi là vận động và cảm
giác toàn bộ chi dưới.
C. TK ngồi được cấu tạo bởi 2 TK là TK chày và
TK mác chung được bọc trong một bao chung.
D. TK ngồi ra khỏi chậu hông ở dưới cơ hình lê
E. TK ngồi ở vùng mông nằm giữa cơ mông lớn
và nhóm cơ ụ ngồi-xương mu-mẫu chuyển.
Câu 44: Câu nào sau đây ĐÚNG khi nói về ống cơ
khép:
A. Là một khe gian cơ nằm ở mặt ngoài của 1/3
giữa đùi.
B. Thành sau được tại bởi cơ khép dài và cơ khép
ngắn.
C. Thành trước-trong là cơ may.
D. Thành ngoài do cơ rộng trong tạo nên.
E. Chứa ĐM và TM đùi, TK hiển và TK tới cơ
rộng trong, không chứa TK bịt.
Câu 45: Cho hình vẽ sau: Các chi tiết số 1, 2 , 3 lần
lượt là:
A.
B.
C.
D.
E.

TK chày, TM khoeo, ĐM khoeo.

TK chày, ĐM khoeo, TM khoeo.
ĐM khoeo, TK chày, TM khoeo.
ĐM khoeo, TM khoeo, TK chày.
TM khoeo, ĐM khoeo, TK chày.

5

Đề Thi thử Giải Phẫu cho Y1

Câu 46: Một bệnh nhân bị ngã gãy xương chậu, làm
tổn thương thần kinh ngồi, bệnh nhân này có thể có
các biểu hiện sau:
A. Mất thắng bằng
B. Mất cảm giác vùng cẳng chân và bàn chân,
yếu cơ, có cảm giác rần rần như kiến bò
C. Không thể gấp cẳng chân
D. Không thể đứng trên gót chân hay ngón chân
E. Tất cả đều đúng.
Câu 47: Chi tiết nào sau đây không có trên xương gót:
A.
B.
C.
D.

Rãnh gân cơ mác dài.
Ròng rọc sên.
Rãnh gân cơ gấp ngón cái dài.
Ròng rọc mác

Câu 48: Khi tổn thương thần kinh nào trong các thần

kinh sau sẽ gây teo và yếu cơ tứ đầu đùi, gây khó khăn
cho việc đi bộ, chân có xu thế khuỵu xuống:
A.
B.
C.
D.

Thần kinh đùi
Thần kinh ngồi
Thần kinh mác chung
Thân kinh chày

Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Động mạch khoeo chạy tiếp theo động mạch
đùi bắt đầu từ lỗ gân cơ khép lớn
B. Động mạch gối xuống là nhánh dưới cùng của
động mạch đùi tách ra ở đầu dưới của ống cơ
khép
C. Động mạch mũ chậu nông chạy lên trên về
phía gai chậu trước trên, tiếp nối với các động
mạch mũ chậu sâu, mông trên, mũ đùi trong.
D. Động mạch đùi sâu tách ra từ mặt sau ngoài
của động mạch đùi ở dưới dây chằng bẹn 3,5
cm
Câu 50: Cơ nào sau đây không phải do thần kinh gan
chân trong chi phối:
A.
B.
C.
D.


Cơ gan chân
Cơ giạng ngón cái
Cơ giun I
Cơ gấp các ngón chân ngắn


Trường Đại học Y Hà Nội
CLB: Sinh Viên Học Tập Tích Cực & Nghiên Cứu Khoa Học
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

Câu 51: Chọn câu sai trong các câu sau:
A.
B.
C.
D.

Cơ thắt lưng-chậu là cơ gấp đùi mạnh nhất
Cơ may, cơ thon gấp cẳng chân
Cơ tứ đầu đùi gấp đùi
Các cơ mác giúp nghiêng ngoài bàn chân

Câu 52: Câu nào sai về tinh mạch hiển lớn:
A. Là tinh mạch lớn nhất cơ thể
B. Bắt đầu từ đầu trong của cung tinh mạch mu
chân và đi lên ở trước mắt cá trong
C. Đổ vào tinh mạch đùi ở dưới dây chằng bẹn 3
cm
D. Tiếp nối nhiều với tinh mạch hiển bé và các
tinh mạch sâu

Câu 53: Câu nào sai về ống cơ khép?
A. Thành sau tạo bởi cơ khép dài và cơ khép
ngắn
B. Thành ngoài do cơ rộng trong tạo nên
C. Thành trước trong là lá mạc phủ mặt sâu cơ
may
D. Ống cơ khép chứa động mạch,tinh mạch đùi,
thần kinh hiển, thần kinh tới cơ rộng trong và
thần kinh bịt
Câu 54: Khí quản không được cấp máu bởi:
A.
B.
C.
D.
E.

Thân đm giáp cổ
ĐM giáp dưới
ĐM giáp trên
ĐM phế quản
ĐM phổi

Câu 55: Khí quản được chia thành 2 phế quản chính
trái và phải ở đốt sống ngực?
A.
B.
C.
D.
E.


2-3
3-4
4-5
5-6
6-7

Câu 56: Cơ nào sau đây không KHÉP thanh môn:
A. Cơ phễu chéo
B. Cơ phễu ngang
C. Cơ phễu sau

6

Đề Thi thử Giải Phẫu cho Y1

D. Cơ thanh âm
Câu 57: Cơ nào sau đây có tác dụng MỞ thanh môn:
A.
B.
C.
D.

Cơ nhẫn phễu sau
Cơ giáp phễu
Cơ giáp nhẫn
Cơ phễu ngang

Câu 58: Thần kinh nào là TK chính điều khiển các cơ
nội tại thanh quản:
A.

B.
C.
D.
E.

TK thanh quản trên
TK thanh quản quặt ngược
Nhánh TK thanh quản ngoài
Nhánh TK thanh quản trong
Tất cả đều sai

Câu 59. Chọn đúng. Thành trong của hòm nhi là:
A.
B.
C.
D.

Thành tinh mạch cảnh
Thành mê đạo
Thành chũm
Thành động mạch cảnh

Câu 60. Chọn sai:
A. Trục của phần đá xương thái dương song song
với ống bán khuyên sau.
B. Trụ xương chung là sự hợp thành của trụ đơn
ống bán khuyên trước và sau.
C. Các bóng ống bán khuyên chứa các mào là nơi
chứa tế bào cảm thụ thăng bằng.
D. Mê đạo xương gồm tiền đình, các ống bán

khuyên và ống ốc tai.
Câu 61. Chọn sai:
A. Cơ bàn đạp do thần kinh mặt chi phối.
B. Thần kinh tiền đình và ốc tai là dây số 8.
C. Cơ căng màng nhi do thần kinh tới cơ chân
bướm của thần kinh hàm trên chi phối.
D. Thần kinh của màng nhi đến từ thần kinh hàm
dưới, thần kinh lang thang và thần kinh lưỡi
hầu.
Câu 62. Xương đe có đặc điểm:
A. Có một chỏm và 2 trụ.
B. Có mỏm thấu kính nằm ở trụ ngắn.


Trường Đại học Y Hà Nội
CLB: Sinh Viên Học Tập Tích Cực & Nghiên Cứu Khoa Học
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

C. Trụ dài gắn với hố đe bằng dây chằng.
D. Tất cả sai.
Câu 63. Chọn đúng

Câu 67. Cho các ý sau:

A. Thuỷ dịch nằm trong một màng thuỷ dịch.
B. Tăng chiết quang dịch kính gây đục thuỷ tinh
thể.
C. Ống kính có thành phần giống huyết tương.
D. Giữa phòng trước và phòng sau chứa thuỷ
dịch.


1. Thành sau và thành mê đạo của tai giữa
liên quan với toàn bộ đoạn trong xương đá
của thần kinh mặt.
2. U nhô ở thành mê đạo do đỉnh ốc tai tạo
nên.
3. Cửa sổ ốc tai thông hòm nhĩ với ốc tai màng
và được đậy kín bởi màng nhĩ phụ.
4. Cửa sổ tiền đình thông hòm nhĩ và tiền đình
của mê đạo xương và được đạy kín bằng
xương bàn đạp.

Câu 64. Điểm giống nhau của giác mạc và củng mạc:
A.
B.
C.
D.

Đều được phủ kết mạc
Đều có bản chất là mô liên kết trong suốt.
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai

Câu 65. Chọn đúng
A. Tầng sắc tố chứa melanin có vai trò hấp thụ
ánh sáng, tăng phân tán ánh sáng trong nhãn
cầu.
B. Thấu kính tựa lên hố kính của thể kính.
C. Thân các nơron thần kinh ở võng mạc gọi là
nhân mắt.

D. Bán kính độ cong thấu kính tăng dần theo tuổi.

Tập hợp các ý đúng
A.
B.
C.
D.

Câu 68. Cho các ý sau:
1
2

Câu 66. Cho các ý sau:
1. Túi kết mạc nằm giữa kết mạc mí và kết
mạc phủ giác mạc, củng mạc.
2. Cơ ngoài nhãn cầu do thần kinh II, III, IV
chi phối
3. Hố tuyến lệ nằm ở góc trên ngoài của
thành trên ổ mắt
4. Thần kinh thị giác gồm 4 đoạn trước khi
giao thoa
Phát biểu đúng là :
A.
B.
C.
D.

1
1-4
4

1-2-3-4

7

Đề Thi thử Giải Phẫu cho Y1

1,3,4
2,4
1,2,3
Chỉ có 4 đúng

3
4

Khi cơ thể mi co làm chùng dây treo thấu
kính ,làm tăng độ đàn hồi của thấu kính
Lớp cơ vòng của mống mắt làm giãn đồng
tử còn lớp cơ hình tia làm co đồng tử
Vành mi là một vòng tròn do 70-80 gờ lồi
gọi là nếp mi tạo nên
Hõm trung tâm là nơi chỉ có các tế bào nón

Tập hợp các ý đúng
A.
B.
C.
D.

1,2,3
2,4

2,3
Chỉ có 4

Câu 69. Điều nào sau đây đúng khi nói về các cơ
vùng mặt:
A.
B.
C.
D.

Một đầu bám vào mạc, một đầu bám vào da
Một đầu bám vào xương, một đầu bám vào da
Khi co làm dịch chuyển da
Khi co làm dịch chuyển khớp


Trường Đại học Y Hà Nội
CLB: Sinh Viên Học Tập Tích Cực & Nghiên Cứu Khoa Học
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

Câu 70. Các cơ nào sau đây vận động xương hàm
dưới khi nhai và nói:
A. Cơ cắn, cơ nâng góc miệng, cơ hạ góc miệng
B. Cơ nâng môi trên, cơ hạ môi dưới, cơ vòng
miệng
C. Cơ vòng miệng, hai cơ chân bướm ngoài và
trong
D. Cơ cắn, cơ thái dương, hai cơ chân bướm
ngoài và trong
Câu 71. Cơ naò không nằm trên xương móng:

A.
B.
C.
D.

Cơ trâm móng
Cơ hai bụng
Cơ vai móng
Cơ hàm móng

Câu 72. Tam giác cảnh không được giới hạn bởi:
A.
B.
C.
D.

Cơ ức đòn chũm
Bụng trên cơ vai móng
Bụng sau cơ hai bụng
Bụng trước cơ hai bụng

Câu 73. Tinh mạch mặt bắt đầu từ:
A.
B.
C.
D.

Tinh mạch góc
Tinh mạch trên ròng rọc
Tinh mạch trên ổ mắt

Tinh mạch dưới ổ mắt

Câu 76. Động mạch mắt là 1 nhánh của:
A.
B.
C.
D.

Câu 77. Bụng trước của cơ vai móng xuất phát từ
A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.
D.

4 nhánh bên, 2 nhánh tận
5 nhánh bên, 2 nhánh tận
6 nhánh bên, 2 nhánh tận
7 nhánh bên, 2 nhánh tận
8

Đề Thi thử Giải Phẫu cho Y1

Tuyến giáp
Tuyến dưới hàm
Tuyến cận giáp

Hầu

Câu 79. Mỏm vẹt là một phần của xương nào ?
A.
B.
C.
D.

Đỉnh
Hàm dưới
Xương trán
Bướm

Câu 80. Cho các ý sau:
1
2

A. Được tạo bởi nhánh trước của 5 dây thần kinh
sống cổ đầu tiên
B. Chỉ vận động các cơ ở cổ
C. Chỉ cảm giác cho da vùng cổ
D. Có sự hình thành quai nối từ sự tiếp nối giữa
các nhánh trước

A.
B.
C.
D.

Xương ức

Xương móng
Xương đòn
Không phải các xương trên

Câu 78. Động mạch giáp dưới không cấp máu cho

Câu 74. Đám rối thần kinh cổ:

Câu 75. Phân nhánh động mạch cảnh ngoài:

ĐM cảnh chung trái
ĐM cảnh chung phải
ĐM cảnh trong
ĐM cảnh ngoài

3
4

Trong bộ răng sữa răng cối hàm trên có
hai chân răng, răng cối hàm có ba chân
răng
Thứ tự mọc răng sữa: răng cửa trung tâm,
răng cửa bên, răng nanh, răng cối một,
răng cối 2
Răng tiền cối thứ nhất của hàm trên có hai
chân răng
Bộ răng vĩnh viễn, răng cối thú nhất hàm
dưới có bốn mấu

Tập hợp các ý đúng

A.
B.
C.
D.

1,2,3
2,3
1,3,4
2,4


Trường Đại học Y Hà Nội
CLB: Sinh Viên Học Tập Tích Cực & Nghiên Cứu Khoa Học
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

Phần Câu Hỏi Đúng Sai:

II.

Câu 1: Về Chi trên
1. Trên mỏm cùng vai của xương vai có một

mặt khớp nhỏ với đầu gần xương đòn
2. Xương đòn là xương duy nhất nối chi trên
với bộ xương trục
3. Giữa củ lớn và củ bé của xương cánh tay
là rãnh gian củ, rãnh này chạy xuống
phần gần của thân xương và chứa gân của
cơ đenta
4. Mặt trước mỏm khuỷu xương trụ là mặt

khớp và góp phần tạo nên khuyết ròng
rọc, mặt trên của nó là nơi bám của cơ
cánh tay
Câu 2. Về xương bướm
1. Hố yên ở hố sọ giữa
2. Lưng yên ngăn cách rãnh giao thoa thị

giác và hố yên.
3. Chứa lỗ bầu dục
4. Góp phần tạo nên ổ mắt

Câu 5: Về Đầu mặt cổ:
1. ĐM lưỡi là nhánh của ĐM cảnh trong.
2. TM lưỡi đổ vào TM mặt hoặc trực tiếp đổ

vào TM cảnh trong.
3. TK hạ thiệt vận động các cơ của lưỡi trừ
cơ dọc trên.
4. Nhú dạng đài xếp thành hình chữ V phía
sau rãnh tận.
Câu 6: Về thần kinh giữa:
1. Thần kinh giữa được tạo nên bởi 2 rễ: rễ

trước tách từ bó ngoài đám rối cánh tay
và rễ sau tách từ bó trong đám rối cánh
tay.
2. Khi đi qua vùng nách và vùng cánh tay
trước, tk giữa không cho một nhánh bên
nào.
3. Thần kinh giữa chi phối cho toàn bộ cơ

vùng cẳng tay trước.
4. TK giữa chi phối cho cơ giun II và III.

Câu 3: Về xương hàm dưới:
1. Tạo khớp chỏm cầu với xương thái dương.
2. Có lồi cằm ở mặt sau.
3. Là chỗ bán của các cơ: cơ thái dương, cơ

mút, cơ cắn, cơ chân bướm trong.
4. Là xương đơn duy nhất trong số các

xương mặt.
5. Có lưỡi hàm dưới che miệng lõ hàm dưới.
Câu 4: lỗ sau năm trong nền sọ:
1.
2.
3.
4.

Lỗ tròn
Lỗ trâm chũm
Lỗ ống tai trong
Lỗ sang

9

Đề Thi thử Giải Phẫu cho Y1

Câu 7: Về chi trên
1. TK quay đi qua rãnh nhị đầu trong.

2. Rãnh nhị đầu ngoài được giới hạn bởi

thành trong là bờ ngoài cơ nhị đầu cánh
tay.
3. Đi kèm với dây tk quay trong rãnh nhị đầu
là Đm bên trụ trên.
4. TK giữa đi qua rãnh nhị đầu trong.


Trường Đại học Y Hà Nội
CLB: Sinh Viên Học Tập Tích Cực & Nghiên Cứu Khoa Học
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

Câu 8: Về chi trên
1. TK quay đi qua lỗ tam giác cánh tay tam

đầu.
2. TK trụ đi qua ống cổ tay.
3. Cơ tùy hành của ĐM trụ là cơ gan tay dài.
4. Đứt tk giữa ở ống cổ tay sẽ không giạng

được ngón cái.

2. Thân xương đùi tạo với đường thẳng đứng

góc 7 độ
3. Có 7 xương cổ chân
4. Xương sên tiếp giáp với xương thuyền,
xương chày, xương gót và xương hộp
Câu 13: Về chi dưới

1. Ba cơ lớn nhất của vùng mông là : cơ

Câu 9: Về đầu mặt cổ
1. Tĩnh mạch lưỡi thu máu tĩnh mạch của

lưỡi đổ về tĩnh mạch cảnh trong
2. Thần kinh hạ thiệt vận động cho các cơ

2.
3.

của lưỡi
3. Kích thước các rang cối tang dần từ răng

cối thứ nhất đến răng cối thứ ba
4. Tuyến dưới hàm có 3 mặt là: mặt dưới,
mặt ngoài và mặt trên.

4.
5.

Câu 10: về động mạch nách
1. Bắt đầu từ khoảng sau điểm giữa xương

đòn là sự tiếp tục của ĐM dưới đòn
2. Tĩnh mạch nách chạy dọc phía ngoài động
mạch nách
3. Động mạch cánh tay sâu là nhánh cuối
cùng của động mạch nách
4. Đm mũ cánh tay trước và sau chạy vòng

quanh cổ giải phẫu
Câu 11: Về cung gan tay nông
1. là sự tiếp tục của động mạch trụ sau khi

tách ra nhánh gan tay sâu
2. cung gan tay nông là cung khép kín bởi
các nhánh nối với động mạch quay
3. tách ra 1 động mạch cho bờ ngoài ngón út
và 2 Đm gan ngón chung
4. nhánh sâu thần kinh trụ chay gần như
song song với cung gan tay
Câu 12: Về xương:
1. Xương thuyền tiếp khớp với 5 xương

10

Đề Thi thử Giải Phẫu cho Y1

mông lớn , cơ mông nhỡ, cơ mông nhỏ.
Cẳng chân có ba ngăn mạc: ngăn trước,
ngăn ngoài và ngăn sau.
Tam giác đùiđược giới hạn ờ trên bới dây
chằng bẹn, ờ ngoài bời cơ may và ờ trong
bởi bờ trong cơ khép ngắn
Thành sau ống cơ khép được tạo bời cơ
khép dài và cơ khép ngắn
thần kinh mác nông chi phối cơ mác dài
và mác ngắn thuộc ngăn trước vùng cẳng
chân trước


Câu 14: Về Chi dưới
1. Cơ mác dài giúp gấp gan chân và nghiêng

2.
3.
4.
5.

ngọài bàn chân; giữ vững các vòm gan
chân.
Nhóm cơ nông vùng cẳng chân sau gồm
cơ bụng chân và cơ gan chân.
Toàn bộ các cơ vùng cáng chân sau do
thần kinh chày vận động.
Ở mu chân không có cơ nào.
Có bốn lớp cơ ở gan chân

Câu 15: Về chi dưới
1. Lớp cơ sâu ở gan chân gồm 4 cơ


Trường Đại học Y Hà Nội
CLB: Sinh Viên Học Tập Tích Cực & Nghiên Cứu Khoa Học
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

2. Ngãn mạc sau vùng cẳng chân được mạc

ngang sâu chia thành phần nông và phần
sâu
3. Hãm gân cơ duỗi dưới (inferior extensor

retinaculum) là một dải mạc hình chữ v
4. Lớp cơ nông ở gan chân gồm 3 cơ
5. Lớp cơ giữa ở gan chân còn có gân của
cơ gấp các ngón chân dài
Câu 16: Về mạch máu chi dưới:
1. Động mạch đùi chạy tiếp theo động mạch

chậu trong bắt đầu từ sau dây chằng bẹn,
giữa gai chậu trước-trên và khớp mu.
2. Cùng nằm trong tam giác đùi với động
mạch đùi có tĩnh mạch đùi ở trong, thần
kinh đùi và các nhánh của nó ở ngoài.
3. Động mạch đùi được vây quanh bởi các
cơ và mạc tạo nên ống cơ khép
4. Tĩnh mạch đùi bắt chéo trước động mạch
đùi
Câu 17: Về thanh-khí quản
1. Màng tứ giác có 4 bờ, trong đó bờ trên là

dây chằng tiền đình
2. Nhờ các cơ nội tại thanh quản mà cả khối

thanh quản được vận động
3. Cơ thanh âm thuộc nhóm cơ nội tại thanh
quản
4. Khí quản được 16-20 vòng sụn hình chữ
C, khuyết ở sau, nằm chồng lên nhau bao
bọc
5. Dây chằng nhẫn khí quản nối từ bờ trên
sụn nhẫn tới bờ trên vòng sụn khí quản

đầu tiên

2. Cơ bàn đạp gắn với cổ xương bàn đạp
3. Cơ bàn đạp nằm trong khoang rỗng của

lồi tháp
4. Cơ bàn đạp có tác dụng hỗ trợ cơ căng

màng nhĩ.
Câu 19. Về hang chũm
1. Hang chũm thông với hố sọ sau là một bất

thường.
2. Nằm ở thành trên của hòm nhĩ
3. Đường tiếp cận ngoại khoa vào hang

chũm thường là thành ngoài:
4. Hang chũm khi mới sinh nhỏ, to dần khi

trưởng thành
Câu 20. Cho các nhận xét sau, chọn đúng – sai.
1. Vùng khứu là vùng trên xoăn mũi trên, có

màu đỏ tươi vì có các tế bào khứu giác.
2. Xoang hàm trên và xoang sàng giữa, sau

đổ vào ngách mũi giữa
3. Xoang hàm trên có lỗ đổ cao hơn sàn
xoang nên dịch thường bị ứ đọng, vì vậy
để dẫn lưu dịch ra cần chọc vào thành

ngoài ngách mũi dưới hoặc qua hố nanh
trên mặt trước xương hàm trên.
4. Tiền định mũi được che phủ bởi niêm mạc
có chức năng cản bụi và các dị vật thở

Câu 21. Đám rối cổ:
Câu 18. Về cơ bàn đạp
1. Liệt cơ bàn đạp dẫn đến hội chứng giảm

thính.

11

Đề Thi thử Giải Phẫu cho Y1

1. Tạo thành bỏi nhánh trước của bốn thần

kinh sống cổ đầu tiên


Trường Đại học Y Hà Nội
CLB: Sinh Viên Học Tập Tích Cực & Nghiên Cứu Khoa Học
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

2. Đám rối cổ tiếp nối với các thần kinh sọ

IX, X,XI
3. Quai cổ phân nhánh vào tất cả các cơ
dưới móng
4. Thần kinh hoành được tạo nên bởi các

nhánh sau thần kinh cổ III, IV, V ở bờ
ngoài cơ bậc thang trước.

Câu 22. Đúng/sai. Các mạc cổ:
1. Mạc cổ nông hay lá nông mạc cổ là tấm

dưới da cổ.
2. Lá trước khí quản tạo nên bao mạc cho

tuyến giáp.
3. Lá trước sống tạo nên khoang sau hầu.
4. Khoang trên ức nằm giữa hai lớp của lá
bọc.

Câu 23 Đúng/sai. Các cơ vùng đầu, mặt, cổ:
1. Có 4 cơ nhai.
2. Các cơ nhai vận động cho xương hàm trên

và xương hàm dưới khi nhai và nói.
3. Các cơ mặt đều do thần kinh mặt vận

động trừ cơ bám da cổ.
4. Các cơ hạ xương móng: cơ giáp-móng, cơ
ức-móng, cơ hàm móng.
Câu 24. Cho các ý sau:
1. Vùng hô hấp của niêm mạc ở mũi là vùng

dưới xoăn mũi trên có màu hồng do có sự
dồi dào về mạch máu.
2. Ngách mũi trên có lỗ đổ của xoang sàng

trước , ngách mũi giữa là nơi mở thông
của xoang trán.
3. Thần kinh lưỡi chi phối cảm giác chung
cho vùng trước rãnh tận.

12

Đề Thi thử Giải Phẫu cho Y1

4. Thần kinh thừng nhĩ chi phối cảm giác vị

giác cho vùng trước rãnh và các nhú dạng
đài , thần kinh thiệt hầu cảm giác vị giác
cho phần sau rãnh tận.
Câu 25. Cho các ý sau:
1. Động mạch thông sau, động mạch mạc

trước và động mạch mắt là những nhánh
bên của động mạch cảnh trong.
2. Thứ tự đường đi của động mạch cảnh
trong: đoạn cổ, đoạn đá, đoạn hang, đoạn
não.
3. Động mạch hàm trên là nhánh bên của
động mạch cảnh ngoài.
4. Trong vùng mang tai, động mạch cảnh
ngoài đi ở mặt ngoài của tuyến mang tai
rồi chui vào trong tuyến.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×