Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Thi thử hóa sinh CLB đề đáp án (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.35 KB, 7 trang )

CLB SV HTTC & NCKH
Thi thử Hóa sinh năm học 2014 -2015
Thời gian làm bài: 40 phút

--------------------------------------------------

Mỗi câu chọn 1 đáp án đúng nhất!

Câu 1. Mỗi nhánh của phân tử amylopectin có:
A. 8-12 gốc glucose
C. 24-30 gốc glucose
B. 75-85 gốc glucose
D. 12-25 gốc glucose
Câu 2. Khi nói về cholesterol, câu đúng là:
A. Là lipid chủ yếu trong thành phần
HDL
B. Là một chất độc cho cơ thể vì nó gây
xơ vữa động mạch

C. Cơ thể không thể tổng hợp được
D. Là nguyên liệu tổng hợp một số
hormon

Câu 3. Chất có công thức sau là:

A. D-Fructofuranose
C. D-Galactopyranose
B. D-Fructopyranose
D. D-Glucopyranose
Câu 4. Hormon nào sau đây là tăng canxi máu:
A. PTH


B. Calcitonin
Câu 5. Lipid nào sau đây là lipid tạp:

C. MSH
D. FSH

A. Glycerid
C. Sulfolipid
B. Cerid
D. Cả B và C đều đúng
Câu 6. Phức hợp không xuyên màng trong chuỗi vận chuyển điện tử là:
A. I
B. II

C. III
D. IV
1


Câu 7. Khả năng kết hợp với oxy của Hb tăng lên khi:
A. 2,3 DPG tăng lên
C. CO trong máu tăng
B. pH máu tăng lên
D. CO2 trong máu tăng lên
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là của billirubin tự do:
A. Không tan trong nước
C. Cho phản ứng diazo chậm
B. Độc cho cơ thể
D. Có trong dịch mật
Câu 9. Câu đúng khi nói về sự vận chuyển khí của hông cầu:

A. CO cạnh tranh với CO2 tại cùng một
vị trí gắn.
3+
B. Fe vẫn có khả năng gắn với O2
nhưng yếu

-

C. Hồng cầu tĩnh mạch có nhiều Cl
hơn hồng cầu động mạch
D. Nhiệt độ giảm tại mô kích thích hồng
cầu giải phóng oxy

Câu 10. Chu trình Citric tạo ra:
A. 8ATP
C. 12ATP
B. 10ATP
D. 14ATP
Câu 11. Nguồn cung cấp glucose khi nồng độ glucose máu giảm là:
A. Glycogen cơ
B. Glycogen gan

C. Glycogen gan và cơ
D. Glycogen của tất cả tế bào trong cơ
thể
Câu 12. Khi nói về các chất được lọc qua cầu thận:
A. Cùng kích thước, chất tích điện âm
C. Cùng kích thước, chất không tích
đễ được lọc nhất
điện dễ được lọc nhất

B. Cùng kích thước , chất tích điện
D. Sự lọc không phụ thuộc và điện tích
dương dễ được lọc nhất
mà chủ yếu là kích thước.
Câu 13. Dạng vận chuyển lipid từ mô mỡ về gan là:
A. VLDL
C. HDL
B. FA + albumin
D. LDL
Câu 14. Nồng độ Kali máu tăng lên trong trương hợp nào sau đây:
A. Tan máu do truyền nhầm nhóm máu C. Sốc mất máu
B. Nhiễm toan chuyển hóa
D. Cả 3 đều đúng
Câu 15. Hormon được tổng hợp ở thùy sau tuyến yên là:
A. ADH
B. Oxytoxin

C. ADH và oxytoxin
D. Cả 3 đều sai


Câu 16. Những hormon nào sau đây có cấu trúc tương tự nhau:
A. HCG, TSH, TRH, GH
C. ADH, FSH, TSH, HCG
B. FSH, LH, CRP, MSH
D. HCG, FSH, TSH, LH
Câu 17. ARN nào sau đây có chứa Thymin:
A. rARN
C. mARN
B. tARN

D. Cả 3 đều sai
Câu 18. Trong phản ứng viêm, chỉ số nào sau đây tăng:
A. CRP
B. Prealbumin

C. Albumin
D. Globumin

Câu 19. Glucose thoái hóa theo con đường đường phân ái khí đến AcetylCoA tạo
ra:
A. 2ATP
C. 8ATP
B. 14ATP
D. 38ATP
Câu 20. Trường hợp nào sau đây pCO2 trong máu tăng lên:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa
B.Nhiễm toan chuyển hóa mất bù

C. Nhiễm toan chuyển hóa còn bù
D. Nhiễm toan chuyển hóa mất bù vào
nhiễm kiềm chuyển hóa
Câu 21. Glucose thoái hóa theo con đường đường phân yếm khí sinh ra:
A. 2ATP
B. 2ATP và 2NADH
Câu 22. Cấu trúc của insullin là:

C. 8ATP
D. 38ATP

C. Chuỗi A 21 acid amin, chuỗi B 30

acid amin
B. Chuỗi A 30 acid amin, chuỗi B 21
D. Có 3 cầu nối disulfua giữa 2 chuỗi A
acid amin
và B
Câu 23. 1NADH đi vào chuỗi chuyền điện tử đẩy được:
A. Một chuỗi 51 acid amin

+

A. 10H từ trong ty thể ra ngoài ty thể
+

B. 9H từ trong ty thể ra ngoài ty thể

+

C. 10H qua màng trong vào khoảng
giữa 2 màng
+
D. 9H từ khoảng giữa 2 màng và chất
nền ty thể


Câu 24. Thành phần của dịch vị, TRỪ:
A. HCl
C. Cholescystokinin
B. Rennin
D. Cả B và C
Câu 25. Hormon nào sau đây là hornon tuyến yên:

A. STH
C. CRH
B. PTH
D. Cả 3 đều sai
Câu 26. Chất dẫn truyền thần kinh ức chế là chất:
A. Làm giảm hoạt động của các cơ quan C. Làm ngừng hoạt động của cơ qua
đích
đích
+
B. làm mở các kênh Na ở màng sau
D. Gây nên sự phân cực vượt mức ở
synap
màng sau synap
Câu 27. Acid amin nào dưới đây có chứa nhóm –SH:
A. Methionin
C. Serin
B. Cystein
D. Cả A và B
Câu 28. Chất dẫn truyền thần kinh ức chế là:
A. GABA
B. Histamin
Câu 29. Cấu trúc của Nucleosid là:

C. Dopamin
D. ATP

A. Base - phosphat
C. Base – ribose – phosphat
B. Base - ribose
D. Nucleotid - phosphat

Câu 30. Tiêu chuẩn của chất dần truyền thần kinh, TRỪ:
A. Tìm thấy ở tận cùng sợi trục tiền
C. Có enzym phân giải ở khe synap
synap
B. Nowrron tiền synap có khả năng tổng D. Tác động lên màng sau synap
hợp
Câu 31. Acid amin nào sau đây có gốc R thơm:
A. Cystein
C. Lysin
B. Prolin
D. Phenylalanin
Câu 32. Khi nói về chuyển hóa glucid ở mô thần kinh, câu đúng là:
A. Chịu ảnh hưởng của insulin
B. Dự trữ một lượng lớn glycogen trong
nơron thần kinh

C. Thể cetonic là nguồn cung cấp căng
lượng chủ yếu khi cạn kiệt glucid
D. Con đường pentose là con đường
thoái hóa chủ yếu


Câu 33. Enzym nào sau đây thuộc nhóm 6:
A. Synthase
C. Lyase
B. Lipase
D. Cả 3 đều sai
Câu 34. Loại kháng thể có nồng độ cao nhất trong huyết tương người trưởng thành
là:
A. IgG

C. IgA
B. IgM
D. IgE
Câu 35. Phức hợp I trong chuỗi vận chuyển điện tử gồm:
A. FAD, FeS
C. NADH, FMN, FeS
B. FMN, FeS
D. NADH, CoQ
Câu 36. Lipid chủ yếu của hông cầu là:
A. Lecithin
C. Phosphatidylserin
B. Cephalin
D. Cholesterol ester
Câu 37.Từ isocitrat đến sucinyl CoA giải phóng ra năng lượng tạo được bao nhiêu
ATP:
A. 6ATP
B. 7ATP
Câu 38. Hydratase thuộc nhóm mấy:

C. 9ATP
D. 10ATP

A. 1
C. 4
B. 2
D. 5
Câu 39. Hệ đệm có khả năng đệm tốt nhất là:
A. Hệ Bicarbonat
C. Hệ Hb
B. Hệ Phosphat

D. Hệ đệm protein/proteinat
Câu 40. Enzym nào sau đây có chức năng vận chuyển nhóm:
A. Kinase
C. Protease
B. Lypase
D. Catalase
Câu 41. Chất nào sau đây có thể tân tạo lại glucose:
A. Glycerol
B. AcetylCoA
Câu 42. Đặc điểm của ĐTĐ typ II là:

C. CO2
D. Cả 3 đểu sai

A. Glucose trong máu không tăng thậm
chí còn giảm

C. Có thể Cetonic


B. Insulin trong máu giảm mạnh
D. Cả 3 đều sai
Câu 43. Angiotensin II có số acid amin là:
A. 8
C. 12
B. 10
D. 14
Câu 44. Xét nghiệm nào sau đây được dùng để chẩn đoán ung thư gan:
A. AFP
C. AST

B. ALT
D. ALP
Câu 45. Khi nói về thể Cetonic, câu đúng là:
A. Là nguyên nhân gây toan máu chủ
yếu trong chuyển hóa yếm khí của
glucid
B. Chỉ được tạo ra ở gan

C. Gắn với albumin và được vận chuyển
trong máu
D. Là nguồn năng lượng hiệu quả cung
cấp cho các tế bào trong bệnh ĐTĐ

Câu 46. Quá trình tổng hợp Ure cần:
A. 3ATP
C. 3NADPH
B. 3ATP, 3NADH
D. 2ATP
Câu 47. Câu nào sau đây đúng về vàng da tại gan:
A. Billirubin tự do có thể tăng
C. Do tế bào gan bị tổ thương
B. Billirubin liên hợp có thể tăng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 48. Trường hợp nào sau đây có tăng dự trữ kiềm trong cơ thể:
A. Nhiễm kiềm hô hấp và nhiễm toan hô C. Nhiễm toan hô hấp và nhiễm kiềm
hấp
chuyển hóa
B. Nhiễm kiềm hô hấp và nhiễm toan
D. Nhiễm toan hô hấp
chuyển hóa

Câu 49. Nhiễm acid còn bù được hiểu là:
A. pH máu giảm nhưng vẫn có khả năng C. Lượng kiềm trong cơ thể không bị
bù đắp được
hao hụt nặng nề
B. pH máu gần như không thay đổi
D. pCO2 không tăng
Câu 50. Gan thải độc bằng cách nào sau đây, TRỪ:
A. Cố định và thải trừ
B. Oxy hóa

C. Liên hợp
D. Trung hòa
---------------Hết----------------




×