READING TEST
In the Reading test, you will read a variety of texts and answer several different types of reading comprehension
questions. The entire Reading test will last 75 minutes. There are three parts, and directions are given for each part.
You are encouraged to answer as many questions as possible within the time allowed.
You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in your test book.
PART 5
Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answer choices are given below each
sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer
sheet.
No.
101.
Question
The train bound for Crawford will be
suspended for these days to complete
minor…………on its rails.
A.constructs (Vs): xây dựng
B.constructive (adj): có tính chất xây
dựng, thuộc kiến trúc
C.constructed (Ved)
D.construction (n): sự xây dựng
Explanation
Cần điền danh từ vào chỗ
trống
Translate
Chuyến tàu tới Crawford sẽ được
tạm hoãn trong vài ngày để hoàn
thiện một vài sự xây dựng nhỏ
trên đường ray
102.
Rosebush Stationery…………..yesterday
that it is anticipating at least a twenty
percent growth in revenue with the
launch of a new product line related to
printing.
A.announcing
B.announces
C.announced
D.have announced
Cần điền động từ thì quá
khứ đơn vì ta có trạng ngữ
yesterday
- growth/increase/rise (n)
in st: sự tăng lên trong cái gì
Công ty văn phòng phẩm
Rosebush đã thông báo vào hôm
qua rằng họ dự đoán tối thiểu
20% tăng trong doanh số vì dòng
sản phẩm mới liên quan tới in ấn
103.
The date Mr.Warren request can be
found ………………..the Deleon Reseach
Institute.
A.on
B.at
C.below
D.by
Cần điền giới từ cho nghĩa
phù hợp
Ngày tháng mà ông Warren yêu
vầu có thể được tìm thấy tại Viện
Nghiên Cứu Deleon
104.
Denver is a famous tourist destination
and renowned for its cuisine and
……….. scenery.
A.attracts (Vs): hấp dẫn, thu hút
B.attracting (Ving):
C.attractive (adj): lôi cuốn, hấp dẫn
D.attraction (n): sự hấp dẫn, lôi cuốn
Cần điền tính từu bổ nghĩa
cho danh từ scenery
- be famous/ renowned/
known for st: nổi tiếng về
điều gì
Denver là một địa điểm du lịch
nổi tiếng và được biết đến bởi
món ăn truyền thống của nó và
phong cảnh hấp dẫn
105.
All students are encouraged to ……….
the Halloween dance organized by the
student council.
A.participate
B.attend
C.perform (v): biểu diễn
D.admit (v): nhận vào, thú nhận
Tất cả sinh viên được vận động
tham dự vào lễ hội Halloween
được tổ chức bởi hội sinh viên
106.
Employees at Alembis Broadcasting
…………. donate to local charities by
hosting fundraising parties.
A.regularity (n): sự đều đặn, tính quy
củ
B.regularize (v): làm theo đúng quy tắc
C.regularities (Ns)
D.regularly(adv): đều đặn, thường
xuyên
You are to submit…………your medical
records and registration form to the
admisnistrative office.
A.as well as : cũng như
B.as soon as : ngay khi
C.compared to : được so sánh với
D.both
The Cahoon Daily is as widely
read……….. The Cahoon Gazette in New
Jerse.
A.as
B.in
C.at
D.among
Cần điền động từ cho nghĩa
phù hợp
- participate in (v) = attend
= join in = take part in (v):
tham gia, tham dự
- encourage (v) sb to do st:
khuyến khích ai làm gì
- encourage doing st:
khuyến khích làm gì
Cần điền trạng từ bổ nghĩa
cho động từ donate
Cầu trúc both ... and... :
cả ... và ....
- Be to do st: phải làm gì
Bạn sẽ phải nộp cả bệnh án và
phiếu nhập viện cho bộ phận văn
phòng
Cấu trúc so sánh ngang bằng
as + adv/adj + as
Tờ báo The Cahoon Daily được
đọc rộng rãi như tờ The Cahoon
Gazette tại bang New Jerse
107.
108.
Nhân viên tại đài Alembis thường
xuyên đóng góp cho các công ty
từ thiện địa phương bằng cách tổ
chức những buổi tiệc quyên góp.
109.
Blanchard’s are popular among young
people for…………unique design.
A.they
B.them
C.theirs.
D.their
Cần điền tính từ sở hữu
- be popular for: nổi tiếng vì
Cửa hàng Blanchard nổi tiếng
trong giới trẻ vì thiết kế độc đáo
của họ.
110.
Boyden
Investment’s
marketing
director …………… some of his
employees with the task of surveying
potential clients.
A.demonstrated (Ved): chứng minh
B.entrusted
C.selected (Ved): lựa chọn
D.participated in: (Ved): tham gia
Cần điền động từ cho nghĩa
phù hợp
- to entrust st to sb/entrust
sb with st: giao phó
Giám đốc marketing của cty
đầu tư Boyden giao phó công
việc lấy ý kiến của những khách
hàng tiềm năng cho 1 vài nhân
viên của ông ấy.
111.
When the alarm rings in the hallway
during a fire drill …………….. must
evacuate according to the guidelines
previously instructed.
A.no one: không ai cả
B.another : 1 người khác
C.anyone : mọi người (phủ định)
D.everyone: tất cả mọi người
Cần điền đại từ cho nghĩa
phù hợp
Khi chuông báo cháy ở sảnh reo
khi có cuộc diễn tập chống cháy,
tất cả mọi người cần phải thoát
ra ngoài dựa theo hướng dẫn đã
được đưa ra trước đó.
112.
Consumer should check the ……………
instructions printed on the product
before using it.
A.specific (adj): chi tiết, cụ thể
B.occupied (adj):đang sử dụng, đầy
(người)
C.predictable (adj): có thể dự đoán
D.accountable (adj): chịu trách nhiệm
gải thích
The Bank of Gough…………that house
prices will decrease with the increased
supply of apartments.
A.expects (Vs): mong chờ, cho rằng
B.expectation (n): mong đợi
C.expected (Ved)
D.expectant (adj): có tính chất mong
đợi / theo dõi
Cần điền tính từ cho nghĩa
phù hợp
- be accountable to sb/for
st: chịu trách nhiệm giải
thích với ai/về cái gì
Khách hàng cần phải kiểm tra
hướng dẫn chi tiết được in trên
sản phẩm trước khi sử dụng.
Đưa ra một dự đoán không
rõ về thời gian, vế thứ 2
dùng ở thì tương lai đơn
nên ta dùng động từ ở thì
hiện tại đơn
Ngân hàng Gough cho rằng giá
nhà sẽ giảm cùng với sự tăng
nguồn cung những căn hộ chung
cư
113.
114.
Printed &Technology collects and
publishes information on the latest
printing equipment from companies
…………. North America.
A.at
B.by
C,across: suốt, khắp
D.during: trong suốt (thời gian)
Cần điền giới từ cho nghĩa
phù hợp
Printed & Technology thu thập và
phát hành thông tin trên những
trang tin in của công ty trải rộng
khắp Bắc Mỹ
115.
The organizing committee decided to
allocate specific tasks to members to
achieve its goals more………………
A.effective (adj): hiệu quả
B.effect (n): kết quả, sự ảnh hưởng
C.effectiveness (n): sự có hiệu quả
D.effectively (Adv): 1 cách hiệu quả
Cần điền trạng từ bổ nghĩa
cho động từ Achieve
- to decide to do st: quyết
định làm gì
- to allocate st to sb/st:
phân bổ cái gì cho ai
Hội đồng công ty quyết định phân
bổ những công việc cụ thể cho
các thành viên để đạt được mục
tiêu 1 cách hiệu quả hơn
116.
All employees must keep a/an………of
expenses made on business trip and
report them back to the administration
section.
A.record (n): hồ sơ
B.qualification (N): phẩm chất, bằng
cấp
C.regulation (n): luật lệ, quy định
D.instruction (n): hướng dẫn
Cần điền danh từ cho nghĩa
phù hợp
Tất cả nhân viên cần phải giữ một
hồ sơ chi phí phát sinh trong
chuyến đi công tác và báo cáo lại
chúng tới phòng hành chính
117.
Because this year’s prize money is
larger than that of last year’s, the
contest has become more……………
A.competitions(Ns): cuộc thi
B.competitive (adj): cạnh tranh
C.compete (v): cạnh tranh
D.competitively (adv): 1 cách cạnh
tranh
Linking verbs: taste, smell,
sound, seem, look, become,
find, turn ... + adj
Vì giải thưởng tiền mặt năm nay
lớn hơn năm ngoái, cuộc thi trở
nên cạnh tranh hơn
118.
The tourist information center helps
travelers easily ………….. famous
landmarks.
A.remind (v):nhắc nhở
B.locate (v): định vị
C.guide (v): dẫn đường, chỉ đường
D.advance (v): tiến bộ, thúc đẩy
Cần điền động từ cho nghĩa
phù hợp
- to help (sb) (to) do st
Trung tâm thông tin du lịch giúp
khách hàng dễ dàng định vị những
địa điểm nổi tiếng
119.
The new medicine developed by
Crawson
is
the
……………
of
accumulated experience and hard
work.
A.producer (n): nhà sản xuất
B.producing (Ving)
C.product (N): sản phẩm
D.producted (Ved):
Cần điền danh từ cho nghĩa
phù hợp
Loại thuốc mới được phát triển
bởi Crawson là sản phẩm của
những kinh nghiệm tích lũy cùng
với sự chăm chỉ.
120.
Because of the decrepit facilities,
Tarara’s
factories…………experience
blackouts.
A.approximately (Adv): khoảng chừng,
xấp xỉ
B.enthusiastically (Adv): 1 cách hào
hứng
C.rigidly (adv): khắt khe, cứng nhắc
D.frequently (adv): thường xuyên
For…………result, please be sure to
folow the instructions written on the
back of the product.
A.optimal (adj): tối ưu
B.optimizing (Ving)
C.optimize (v): tối ưu hóa
D.optimally (adv):
Cần điền trạng từ cho nghĩa
phù hợp
- because of = due to =
owing to = on account of
(prep): bởi vì
Bởi vì cơ sở vật chất cũ kỹ, những
nhà máy của Tarara thường
xuyên bị mất điện
Cần điền tính từ bổ nghĩa
cho danh từ result
Để có kết quả tối ưu, làm ơn đảm
bảo rằng bạn sẽ tuân theo hướng
dẫn được viết ở phía sau của sản
phẩm.
122.
Mansfield Art Gallery is hosting a
special ……………..dedicated to the late
Craig Perkins, who painted with great
precision and vivid colors.
A.creativity (n): sự sáng tạo
B.record (n): hồ sơ
C.exhibition (n): cuộc triển lãm
D.appointment (n): buổi hẹn
Cần điền danh từ cho nghĩa
phù hợp
Phòng tranh Mansfield sẽ tổ chức
một buổi triển lãm đặc biệt để
vinh danh Craig Perkins, người đã
luôn vẽ bằng sự tỉ mỉ và màu sắc
rực rỡ.
123.
The police performed a thoroungh
examination, as the suspect’s alibi
was…………..suspect.
A.high (adj): cao
B.higher
C.highest
D.highly (adv): mức độ cao, vô cùng
Cần điền trạng từ bổ nghĩa
cho tính từ suspect
Cảnh sát thực hiện một cuộc kiểm
tra toàn diện, vì chứng cứ vắng
mặt của kẻ bị tình nghi rất đáng
ngờ
121.
124.
Students who submit field trip
permission forms…………..a parent or
guaradian’s signature will be excluded
for the trip.
A.among (prep): giữa
B.usually (adv): thường thường
C.without (prep): không có, thiếu
D.already (Adv): đã
Cần điền giới từ cho nghĩa
phù hợp
Học sinh mà đã nộp đơn đăng ký
không có chữ ký của bố hay mẹ
hoặc của người bảo hộ sẽ bị loại
ra khỏi chuyến đi
125.
The personnel department is currently
considering three people from the
marketing team for ………….. to
managerial positions.
A.advancement (n): sự thăng tiến
B.openings(n) chỗ trống
C.vacancy (n) chỗ trống
D.challenges (Ns): thử thách
The………………findings
from
the
experiment seemed to confirm the
hypotheses that the drug was
effective, but later results proved
otherwise.
A.ahead (adv): xa hơn về phía trước
B.optimal (adj): tối ưu
C.forward (adj) phía trước/tiến bộ
D.initial (adj): đầu tiên
Cần điền danh từ cho nghĩa
phù hợp
Bộ phận nhân sự đang cân nhắc 3
người từ đội marketing cho việc
thăng tiến lên vị trí quản lý
Cần điền tính từ cho nghĩa
phù hợp
Những kết quả đầu tiên tìm được
từ những thử nghiệm trước đó có
vẻ như càng khẳng định giả thuyết
rằng loại thuốc đó có hiệu quả, tuy
nhiên kết quả sau đó lại chứng
minh ngược lại
The new president of Wiota
Computers is employing much ………….
approaches to forming strategic
partnership with other companies
than her predecessor
A.boldest: so sánh cao nhất
B.bolder : so sánh hơn
C.bold (adj): táo bạo
D.boldly (Adv): táo bạo
All employees are encouraged to notify
the personnel department ……… they
feel that they have been discriminated
against by anyone else.
A.which
B.until (conj): cho tới khi
C.despite (prep) = in spite of: bất chấp
D.if (conj): nếu
Dùng tính từ cấp so sánh
hơn vì có từ than
- much/far + tính từ so sánh
hơn để nhấn mạnh
Chủ tịch mới của công ty Wiota
đang áp dụng những hướng đi táo
bạo hơn so với người tiền nhiệm
để hình thành những mối quan hệ
đối tác chiếc lược với các công ty
khác.
Cần điền liên từ cho nghĩa
phù hợp
Tất cả nhân viên đều được động
viên thông báo cho phòng nhân sự
nếu họ cảm thấy bị phân biệt đối
xử bởi ai đó.
126.
127.
128.
129.
Installing this software on your
computer will…………….. you to operate
other computers by remote control.
A.allow (v)
B.prevent
C.provide
D.show
Cần điền động từ cho nghĩa
phù hợp
- to allow sb to do st: cho
phép ai làm gì
- prevent sb from st/doing
st: ngăn ngừa ai làm gì
- provide sb with st/
provide st for sb: cung cấp
Before + Ving
Cài đặt phần mềm này vào máy
tính sẽ cho phép bạn điều khiển
máy tính khác từ xa.
130.
Please be reminded that you need to
save important files in your individual
folder before…………..the office.
A.exit (v): rời khỏi, thoát hiểm/(n): lối
ra
B.exited
C.exiting
D.exits
131.
An accurate…………….of the surveys is
imperative to building a good
understanding of customer needs.
A.opprtunity (n): cơ hội
B.contract (n): hợp đồng
C.destination (n) điểm đến
D.analysis (n) sự phân tích
Cần điền danh từ cho nghĩa
phù hợp
Một bản phân tích chính xác của
các khảo sát là rất quan trọng để
xây dựng sự hiểu biết tốt về nhu
cầu khách hàng.
132.
Weidman Real Estate has recently
completed an …………… detailed report
on housing trends over the last ten
years.
A.immediately (adv): ngay lập tức
B.extensively (adv): rộng rãi
C.eventually (adv): cuối cùng
D.immensely (adv): hết sức, vô cùng
Cần điền trạng từ cho nghĩa
phù hợp
Report (n) on st: báo cáo về
cái gì
Công ty bất động sản Weidman
vừa mới hoàn thành một bản báo
cáo chi tiết mở rộng về xu hướng
nhà trong 10 năm vừa qua
133.
The Herrick Community Library
decided to open a computer lab for
the public use ………… of Christina
Eaton, who has served as a librarain
there for more than 50 years.
A.to honor
B.in honor
C.honoring
D.honor
- in honor of: dưới danh
nghĩa của/ để tỏ lòng tôn
kính
Thư viện Herrick đã quyết định
mở cửa một phòng máy tính
công cộng dưới danh nghĩa của
Christina Eaton, người mà đã là
thủ thư hơn 50 năm rồi
Làm ơn nhớ rằng bạn cần phải
lưu trữ những tài liệu quan trọng
trong tập riêng trước khi rời khỏi
văn phòng
134.
Some artifacts excavated in Asia are
known to have been invented several
hundred years…………….similar ones in
the West.
A.until (prep): cho tới khi
B.due to (prep): bởi vì
C.ahead of = before = realier than:
trước
D.despite(prep): bất chấp
Cần điền giới từ cho nghĩa
phù hợp
Một vài cổ vật được khai quật tại
Châu Á được biết tới như là đã
được phát minh vài trăm năm
trước những vật tương tự ở
phương Tây
135.
Many people answered that they were
…………… with the use of electronic
books on their questionnaires.
A.unfamiliar
B.difficult
C.completed (Ved)
D.lucrative (adj): có lợi, sinh lợi
Cần điền tính từ cho nghĩa
phù hợp
- be unfamiliar with: không
quen với
- be familiar with: quen với
Rất nhiều người trả lời rằng họ
không quen thuộc với việc sử
dụng sách điện tử cho bảng câu
hỏi của họ
136.
Longwood Travel Agency is offering a
special tour package filled with hiking
courses in the Northen area of Winn
National Park for ……………… of hiking.
A.enthused (Ved): tán dương
B.enthusiasts (n): người say mê
C.enthusiastic (adj): hăng hái, say mê
D.enthusiastically (Adv): 1 cách hăng
hái
Cần điền danh từ vào chỗ
trống.
- enthusiast (n) for/of st:
những người say mê cái gì
Công ty du lịch Longwood đang
cung cấp một gói du lịch đặc biệt
trong đó có khóa học leo núi tại
vùng phía bắc của công viên
quốc gia Winn cho những ai yêu
thích leo núi
137.
Mr.Hornes suggested that we request
reference letters from applicants ……….
for the new position. A.consideration
(n): sự cân nhắc
B.being considered
C.considering
D.consider (v): cân nhắc, xem xét
Mệnh đề quan hệ rút gọn
“...from applicants who are
considered for the new
position”
=>
“...from
applicants being considered
for the new position”
- to request st from sb: yêu
cầu cái gì từ ai
Mr. Hornes đưa ra gợi ý rằng
chúng ta nên yêu cầu thư giới
thiệu từ ứng viên được cân nhắc
cho vị trí mới này
138.
…………….increase the productivity of
the Winnipeg factory, management
decided to implement a new
manufacturing process.
A.because (conj): vì
B.in regard to: liên quan tới
C.in the order of : theo thứ tự
D.in order to = so as to: để
Cần điền cụm từ cho nghĩa
phù hợp
Để làm tăng tính hiệu quả của nhà
máy Winnipeg, bộ phận quản lý
quyết định áp dụng một qui trình
sản xuất mới.
139.
Summerton Computers exceeded their
sales quota this quarter ………………..
Denver Electronics’ sales profit
dropped by more than 15 percent.
A.what
B.then (adv): khi đó
C.whereas (conj): nhưng ngược lại,
trong khi
D.despite (prep): bất chấp
Cần điền liên từ cho nghĩa
phù hợp
Công ty máy tính Summerton đã
vượt quá doanh số dự kiến trong
quí này, trong khi doanh thu của
cty Denver tụt giảm hơn 15%
140.
Many economis studies predicted that
a robust………………. will appear for
environmentally-friendly products
within the next 10 years.
A.revision (n): sự duyệt lại, sửa lại
B.model (n): mẫu, loại
C.hotel (n): khách sạn
D.market (n): thị trường
Cần điền danh từ cho nghĩa
phù hợp
Rất nhiều bài nghiên cứu kinh tế
đã dự đoán một thị trường lớn sẽ
xuất hiện cho những sản phẩm
thân thiện với môi trường trong
vòng 10 năm tới.
PART 6
Directions: Read the texts that follow. A word or phrase is missing in some of the sentences. Four
answer choices are given below each of the sentences. Select the best answer to complete the
text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.
Questions 141-143 reter to the following article.
A long time ago, this part of the town used to be a place where people came to relax and get
away from their stress. Although this was ------- a shelter for people to escape, it has now
141 (A) only (adv): chỉ
(B) once (adv): trước kia/chỉ 1 lần
(C) so (adv): đến mức
(D) probably (Adv): có lẽ, có thể
become a chaotic and noisy market area.
Dịch: Một thời gian dài trước đây, phần này của thị trấn từng là nơi mọi người đến để thư giãn
và tránh xa căng thẳng của họ. Mặc dù nơi này trước đây là một nơi trú ẩn cho con người trốn
tránh, hiện giờ nó đã trở thành một khu chợ hỗn loạn và ồn ào.
Up until a few years ago, it wasn’t as bad as it is now, Although it is true that some people in the
neighborhood supported the expansion of the market a few years ago, now most of them -----142 (A) would have agreed
(B) would agree
(C) agreeing
(D) had agreed
that it has gotten out of control and created many serious problems for the area.
Dịch: Cho đến một vài năm trước đây, nó không tồi tệ như hiện nay, dù đó là sự thật rằng một số
người trong khu phố ủng hộ việc mở rộng chợ một vài năm trước đây, bây giờ hầu hết trong số
họ đều đồng ý rằng nó vượt ra ngoài tầm kiểm soát và tạo ra nhiều vấn đề nghiêm trọng đối với
khu vực.
-------, it might have already gotten too far out of control. What we really need right now is not a
143 (A) In fact: trong thực tế
(B) Despite(prep): bất chấp
(C) On the other hand: mặ khác
(D) Although: mặc dù
mere intention by civilians but strong action from the mayor’s office.
Dịch: Trong thực tế, nó có thể đã đi quá xa khỏi tầm kiểm soát. Những gì chúng ta thực sự cần
ngay bây giờ không phải là một sự can thiệp của những người dân mà là hành động mạnh mẽ
từ văn phòng thị trưởng.
Questions 144-146 refer to the following letter.
September 9th
Linda Sylstra
178 Silverlake,
Willoughby, Ohio 44098
Dear Ms. Sylstra,
Congratulations! We’re writing this letter to inform you that we’ve decided to offer you the -----144. (A) job (n): công việc
(B) employee (n): người lao động
(C) employer (n): ông chủ
(D) candidate (n) ứng viên
that you applied for.
Dịch: 9 tháng 9
Linda Sylstra
178 Silverlake,
Willoughby, Ohio 44.098
Thưa bà Sylstra,
Xin chúc mừng! Chúng tôi viết thư này để thông báo cho bạn rằng chúng tôi đã quyết định để
cung cấp cho bạn công việc mà bạn ứng tuyển.
As mentioned in the job description, you will be meeting with executives from our partner
companies. Because of the companys policy, you will always accompany our general manager
David DeKlerk, whom you ------- in the job interview.
145. (A) met
(B) meeting
(C) will be met
(D) have been meeting
Dịch: Như đã đề cập trong bản mô tả công việc, bạn sẽ có cuộc họp với giám đốc điều hành từ
các công ty đối tác của chúng tôi. Bởi vì chính sách của công ty, bạn sẽ luôn luôn đi cùng tổng
giám đốc của chúng tôi David DeKlerk, người mà bạn đã gặp trong phỏng vấn xin việc.
Not only for security reasons but also for the smooth transition into this job, please notify us
whether you will ------- this job offer or not no later than September 13th,
146 (A) respond to (v): đáp lại, hưởng ứng
(B) accept (v) chấp nhận
(C) answer (v) trả lời
(D) replace (v) thay thế
Please make sure to complete all the documents enclosed if you wish to take the position,
Thank you for applying to our company and we wish you the best of luck.
Dịch: Không chỉ vì những lý do an ninh mà còn cho quá trình chuyển đổi trơn tru vào công việc
này, xin vui lòng thông báo cho chúng tôi biết liệu bạn sẽ chấp nhận lời đề nghị công việc này
hay không trước ngày 13/9.
Đừng quên hoàn thành tất cả các tài liệu kèm theo nếu bạn muốn vào vị trí này.
Cảm ơn bạn đã ứng tuyển vào công ty chúng tôi và chúng tôi chúc bạn những điều may mắn
nhất.
Questions 147-1 49 refer to the tollowing letter.
Dear AT&T customers,
ln order to make sure that we are currently providing the highest quality of mobile service, our
customer service providers will contact our clients individually to conduct a brief survey, from
10:00 AM to 3:00 PM, on August 3rd. Please be aware that this is only an optional procedure,
and we do not mean to cause an ------- in your day in any way.
147 (A) interrupting
(B) interruptive (adj): không liên tục
(C) interruption (n): sự gián đoạn
(D) interrupt (v): cản trở, gián đoạn
Dịch: Kính gửi khách hàng của AT & T,
Để chắc chắn rằng chúng tôi hiện đang cung cấp dịch vụ di động chất lượng cao nhất, nhà cung
cấp dịch vụ khách hàng của chúng tôi sẽ liên hệ riêng với khách hàng của chúng tôi để tiến hành
một cuộc khảo sát ngắn gọn, 10:00 sáng-03:00 chiều, ngày 03 tháng 8. Xin lưu ý rằng đây chỉ là
một thủ tục không bắt buộc, và chúng tôi không có ý định gây ra một sự gián đoạn trong ngày
của bạn theo bất kỳ cách nào.
If you’re not available during this time of the day, our customer service providers ------- another
148 (A) make
(B) was making
(C) will make
(D) must have made
phone call at the same time on August 10th.
Dịch: Nếu bạn không rảnh vào thời gian này trong ngày, các nhà cung cấp dịch vụ khách hàng
của chúng tôi sẽ thực hiện một cuộc gọi điện thoại vào giờ đó ngày 10 tháng 8.
As much as you’ve become ------- to our high-quality mobile service, we are always working
149 (A) accustomed
(B) acquired (Ved): đạt được, giành được
(C) communicated (Ved): giao tiếp, truyền tải
(D) indecisive (adj): do dự, lưỡng lự
on providing better service to our customers through active communication with all customers.
Thank you for your cooperation.
Best Regards,
Evan James
VP, Consumer Relations
AT&T Mobile Service Provider
Note: get/be/become accustomed to st: quen với cái gì
Dịch: Bạn đã trở nên quen với dịch vụ điện thoại di động chất lượng cao của chúng tôi, chúng tôi
luôn làm việc để cung cấp dịch vụ tốt hơn cho khách hàng của chúng tôi thông qua giao tiếp tích
cực với tất cả khách hàng.
Cảm ơn sự hợp tác của bạn.
Questions 150-152 refer to the lollowing letter.
Dear Mr. Casey,
We’ve reviewed your letter and we’ve decided that you’ve actually been overcharged ------- your
150 (A) besides (prep): ngoài, chưa kể
(B) according to(prep): theo, y theo
(C) receiving
(D) throughout (prep): suốt, khắp
entire contract from last year.
Dịch: Thưa ông Casey,
Chúng tôi đã xem lại thư của bạn và chúng tôi đã quyết định rằng bạn đã thực sự bị tính quá phí
trong suốt toàn bộ hợp đồng của bạn từ năm ngoái.
ln order to compensate this unfortunate ------- , we would like to make you an exceptional offer
151 (A) time (n): thời gian
(B) error (n): sự sai sót, lỗi
(C) cause (n): nguyên nhân
(D) opening (n): phần mở đầu, lễ khai mạc
on your contract for the next year.
Dịch: Để bù đắp sự sai sót đáng tiếc này, chúng tôi muốn cung cấp bạn một lời đề nghị đặc biệt
về hợp đồng của bạn cho năm tiếp theo.
We will not only upgrade your current plan to the premium service but also have an assigned
customer service provider in order to meet your needs as much as possible. This customer
service provider ------- that you’re completely satisfied with our service during the contract over
152 (A) ensure (v): đảm bảo, cam đoan
(B) ensuring
(C) will ensure
(D) will be ensured
the next year.
Thank you and it’s always our pleasure to have you as one of our valued customers,
Sincerely,
Benjamin McPhilIips
HDE World Wide TV
Dịch: Chúng tôi sẽ không chỉ nâng cấp kế hoạch hiện tại thành dịch vụ chất lượng cao, mà còn có
một nhà cung cấp dịch vụ khách hàng được phân công để đáp ứng nhu cầu của bạn càng nhiều
càng tốt. Nhà cung cấp dịch vụ khách hàng này sẽ đảm bảo rằng bạn đang hoàn toàn hài lòng
với dịch vụ của chúng tôi trong thời gian hợp đồng trong năm tới.
Cảm ơn bạn và nó luôn luôn là vinh dự của chúng tôi khi có bạn là một trong những khách hàng
quan trọng của chúng tôi,
Celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): làm lễ kỉ niệm
Opening (n): khai trương, phần mở đầu
Exclusive (adj): dành riêng, duy nhất
Câu hỏi
153. What is the purpose of
this advertisement?
(A) An advertisement for a
new product.
(B) A discount offer for existing
shop member.
(C) A promotion for a
membership registration.
(D) An advertisement for a
new shop.
154. When was the
Registration form sent?
(A) August 13th
(B) August 16th
(C) August 23rd
(D) September 23rd
Căn cứ tìm đáp án
In order to celebrate the
opening of the shop, we are
offering an exclusive discount of
15% off any item if you complete
this registration form and bring
it to the store on the 23rd
Dịch
Để kỷ niệm việc mở lại
cửa hàng, chúng tôi
khuyến mại giảm giá
15% cho bất kỳ món
hàng nào nếu bạn hoàn
thành bản đăng ký sau
và mang nó đến cửa
hàng vào ngày 23
We will be reopening on August
23rd, a week from now on
Chúng tôi sẽ mở cửa lại
vào ngày 23 tháng Tám,
một tuần kể từ bây giờ
Từ mới
- Registration (n) sự
đăng ký.
- Exist (v): Tồn tại.
- Promotion (n): Sự
quảng cáo, sự thăng
tiến.
- Purpose (n): Mục đích
Surge (n): sự dâng lên
Additional (Adj): cộng thêm, thêm vào
Expire (v): hết hạn
155. What is the main purpose
of the announcement?
(A) To promote a special offer
(B) To inform people of
changes in ticket prices
(C) To encourage members to
renew their membership
(D) To announce that the zoo
will close
156. What is NOT offered with
Safari Pass?
(A) Discounts on drinks
(B) Free face painting
(C) Patting animals
(D) Free animals posters
157 What is indicated in the
announcement?
(A) A member has to
pay $10.50 for the Safari Pass
after January 1
(B) The rate of the
one-day pass will be
changed
(C) Non-members
should pay more for the
animal show
(D) Memberships have to be
renewed annually
Queensway
Zoo
will
be sở thú Queensway sẽ - Announcement: (n)
increasing its ticket rates by 10- tăng giá vé lên 10-20%
Thông báo
20%
- promote (v): quảng
cáo, xúc tiến
- Offer: (n,v) Đưa ra, đề
nghị, tặng
Inform
(v)
sb
of/about st: Thông báo
cho ai về cái gì
- Encourage (v) sb to
do st: Động viên ai làm
gì
It’s also offers free face painting Nó cũng khuyến mãi vẽ Pat (v): vỗ, đập
(B) and animal posters for kids mặt miễn phí và tranh
(D). You can also save 30% on all động vật cho trẻ! Bạn
drinks at the zoo’s cafeteria (A)
cũng có thể tiết kiệm
30% khi mua đồ uống ở
quán tự phục vụ của sở
thú.
However, starting on January Tuy nhiên, bắt đầu từ Pass (n): vé
1st, the Safari Pass, which is the ngày 1 tháng Một, đèo
most popular among visitors, Safari, nơi rất nổi tiếng
will be increased from $10 to với khách du lịch, sẽ
$10.50 for members....
tăng từ $10 đến $10.50
cho thành viên và $12
cho khách không phải
thành viên
Sponsor (n): nhà tài trợ
Comprehensive /ˌkɑːmprɪˈhensɪv/ (Adj): toàn bộ,
bao gồm tất cả
Economical (adj): tiết kiệm
Be equiped with: được trang bị
Adequate /ˈædɪkwət/ (Adj): đủ
Ceremonial (Adj): trịnh trọng
Manicure /ˈmænɪkjʊr/ (n): sự cắt sửa móng tay
Pedicure /ˈpedɪkjʊr/ (n): chăm sóc móng chân
Reliable (adj): có thể tin tưởng được
158. For whom is this
advertisement most likely
intended?
(A) Bridal consultants
(B) Prospective wedding
Partners
(C) Small business
(D) Married couples
159.What can be inferred
about Wedding Planners
United?
(A) It works in cooperation
with other business
(B) It offers consultation
services for troubled couples.
(C) It is matchmaking firm.
(D) It specializes in hosting
expositions.
160.What is NOT listed as a
part of Wedding Planners
United services?
(A) Discounted wedding goods
(B) Online reservation
(C) One-stop service
(D) Free catering service
We fully understand the
importance of providing onestop service for busy couples
who are unable to plan out the
tiny details.
Chúng tôi hoàn toàn
hiểu sự quan trọng của
việc cung cấp dịch vụ
một cửa cho các cặp đôi
bận rộn mà không thể
lên kế hoạch chi tiết nhỏ
nhặt
-Bridal (adj) Thuộc về
đám cưới
-Prospective
/prə
ˈspektɪv/(adj) Thuộc về
tương lai
-Partner: Bạn đồng
hành
Furthermore, with
business partners,....
affiliated
Hơn thế nữa, với đối tác
liên kết ....
In coporation with:
hợp tác với
Consultation (n): sự tư
vấn
Matchmaking (n): sự
mai mối
Specialize
(v)
in
st/doing st: chuyên về
-You can now easily make
reservations for a consultation
through the Internet. (B)
-Clients can save up to 50%....
(A)
- We fully understand the
importance of providing onestop service (C)
- Bạn có thể dễ dàng đặt
chỗ cho một cuộc tư vấn
qua mạng
- Khách hàng có thể tiết
kiệm tới 50% cho...
- Chúng tôi hoàn toàn
hiểu sự quan trọng của
việc cung cấp dịch vụ
một cửa ...
- Reservation: (n) Sự
đặt chỗ
- Catering: (n) phân
phát thức ăn
- One-stop: (n) Một cửa
Dismaying (adj): đáng thất vọng
Prove + adj: tỏ ra là
Express (v) bày tỏ, bộc lộ
Gratitude /ˈɡrætɪtuːd/ (N): lòng biết ơn
161. What is the news
article about?
(A) Weather forecast
(B) Classic music in the 20th
century
(C) A rescheduled concert
(D) History of Jazz music
162. What will happen this
Thursday?
(A) There will be an
autograph event for fans.
(B) The Kristen Quartet will be
performing in the Port
Elizabeth.
(C) Tickets for an upcoming
event will be available.
(D) The Birmingham
Auditorium will undergo
renovations.
163. What will the quartet be
playing?
(A) Traditional Scottish music
(B) Orchestra pieces by Mozart
(C) Electronic pop
(D) Well-known music of the
1970s
164. What can be inferred
from the article?
(A) The Kristen Quartet is a
rock band.
(B) Tickets can be
obtained at a lower
price
(C) The Kristen Quartet is
They announced that they will
be selling tickets again at half
the original price for a
rescheduled concert in Port
Elizabeth
Họ thông báo rằng họ sẽ
bán vé lại lần nữa với
nửa giá vé ban đầu để
mở lại một buổi hòa
nhạc ở Port Elizabeth
Forecast: (n,v) Dự báo
Classic: (adj) Cổ điển
Reschedule: (v) Tổ chức
lại, kế hoạch lại
Concert: Buổi hòa nhạc
Tickets for the rescheduled
concert will be sold at
Birmingham Auditorium’s box
office from this Thursday
morning
Vé cho buổi hòa nhạc
lên lịch lại được bán ở
phòng vé thính phòng
Birmingham vào sáng
thứ 5 tuần này
Autograph /ˈɔːtəɡræf/
(n): chữ kí, kí tặng
Upcoming (Adj): sắp
tới
Undergo (v): trải qua
Renovation (n): sự cải
thiện, nâng cấp
The quartet was expected to Nhóm nhạc được mong
play popular jazz music of the đợi chơi nhạc jazz nổi
1970s
tiếng của thập niên 70
theo phong cách cổ điển
Quartet /kwɔːrˈtet/ (n)
nhóm nhạc 4 người
Orchestra /ˈɔːrkɪstrə/
(n): ban nhạc, dàn nhạc
they will be selling tickets again
at half the original price
họ sẽ bán vé lại lần nữa
với nửa giá vé ban đầu
made up of members from
Port Elizabeth.
(D) Those interested in buying
tickets must come before five.
Entrepreneurship /ˌɑːntrəprəˈnɜːrʃɪp/ (n): khả
năng làm chủ doanh nghiệp
In recognition of: để công nhận, ghi nhận
Rough (Adj): thô, chưa trau chuốt
Motif (n): tư tưởng chủ đạo
Expert (n): chuyên gia
165. What is the purpose of
the notice?
(A) To advertise a newly
published book
(B) To promote a campaign on
reading books
(C) To request the
submission of manuscripts
(D) To look for playwrights
Caldwell Publishing Co. is calling Công ty xuất bản Publish: (v) Phát hành
for manuscript submissions
Caldwell đang kêu gọi Promote: (v) Quảng
những bản thảo....
cáo
Campaign (n): chiến
dịch
Submission: (n) Trao
nộp
Manuscript
/
ˈmænjuskrɪpt/ (n) Bản
thảo, bản gốc
Playwright /ˈpleɪraɪt/
Nhà soạn kịch, viết kịch
166. What is NOT indicated
about Caldwell Publishing
Co.?
(A) It has been in business for
more than 70 years.
(B) It is one of the country’s
top ten largest publishers.
(C) It only publishes works of
fiction.
(D) It has received several
awards.
167. In the notice, the
word ―maximize‖ in
paragraph 1, line 2 is
closest meaning to:
(A) humiliate /hjuːˈmɪlieɪt/:
làm bẽ mặt
(B) magnify (v): thổi phồng,
cường điệu hóa
(C) report (v): thông báo, báo
cáo
(D) elongate (v): làm dài ra,
kéo dài
We are currently seeking author
submissions for both fiction and
nonfiction books
Chúng tôi đang tìm kiếm
những bản thảo cho cả
tiểu thuyết và phi tiểu
thuyết
Caldwell Publishing Co. is calling
for manuscript submissions from
both professional and amateur
writers seeking a responsible
agency that will maximize their
potential
and
successfully
market their work
Công ty xuất bản
Caldwell đang kêu gọi
những bản thảo từ
những nhà viết kịch
chuyên và không chuyên
đang tìm kiếm một công
ty có trách nhiệm và sẽ
tối đa hóa tiêm năng của
họ và tạo môi trường
cho công việc của họ
Indicate: (v) Chỉ định,
ám chỉ
Publisher: Nhà xuất
bản
Fiction: Tiểu thuyết
Award: (n) Giải thưởng
Provincial /prəˈvɪnʃl/ (adj): cấp tỉnh
Interval (n): khoảng thời gian giữa 2 sự kiện
Complex (n) khu phức hợp
168. What information is NOT
found on the website?
(A) Dates of wine festivals
tasting festivals
(B) Registration for cheesemaking programs
(C) The population in Le Tignet
You can learn about the dates of
free wine tasting festivals
(A) ......... can register for the
cheese-making program (B) ......
You can also shop online for Le
Tignet cheese (D)
Bạn có thể biết về ngày
của lễ hội thử rượu
miễn phí ... bạn có thể
đăng ký chương trình tự
làm pho mát ... Bạn có
thể mua pho mát Le
Tignet thống qua mạng
(D) Online shopping for cheese
169. What is true about Le
Tignet?
(A) It provides complimentary
shuttle service.
(B) It is located in rural area.
(C) There has been an election
lately.
(D) All visitors are offered
souvenirs
Hearty greetings from the town
of Le Tignet! We welcome you to
a cheese and wine paradise for a
relaxing weekend in the quiet
countryside in the south of
France
Lời chào mừng thân mật
từ thị trấn của Le Tignet!
Chúng tôi chào đón bạn
đến với thiên đường
pho mát và rượu để thư
giãn cuối tuần trong một
không gian miền quê
yên tĩnh ở miền Nam
nước Pháp
Complimentary : (a)
miễn phí
Shuttle: (n) Hệ thống
xe chạy đường ngắn
Rural (a): Nông thôn
Election: (n) Cuộc bầu
cử
Offer(v) : Tặng. khuyến
mãi.
170. What service
does the Le Tignet Tourism
Administration provide?
(A) A special tour for the
handicapped
(B) Free cheese samples
(C) Picture books for children
(D) Tour guides
....you are welcome to sign up bạn nên đăng ký người Handicapped(a):
for a tour guide provided by the dẫn tại ban quản trị du Khuyết tật
Le
Tignet
Tourism lịch Le Tignet.
Sample: (n) Mẫu thử
Administration
Guide: (n,v) Hướng dẫn
In response to: đáp lại
Be disappointed with : thất vọng với
171. Why did Evelyn Nichols
write this e-mail?
(A) To ask for technical
assistance
(B) To recommend a golf club
(C) To reject a membership
renewal
(D) To explain what golf
equipment she needs
I will not be renewing my
membership...
Tôi sẽ không gia hạn thẻ Assistance: (n) Sự trợ
hội viên của tôi...
giúp, sự giúp đỡ
Recommend (v) : Gợi ý
Reject: (v) Từ chối
172. What is NOT listed as one
of Ms. Nichols’s complaints?
(A)Sudden increase in
membership price
(B)Unfriendly employees
(C) Fairways in poor condition
(D) A change in business hours
Not only am I surprised at this
unexplained price increase (A),
but I am also baffled at your
poor course maintenance (C).... I
am also dismayed at the
shortened hours (D)
Tôi không chỉ ngạc nhiên Complaint: (v) Phàn
về sự tăng giá không nàn
được giải thích này, Fairway: (n) Sân gôn
nhưng tôi cũng đang bối Condition: (n) Tình
rối về việc bảo trì sân trạng,điều kiện
golf kém... Tôi cũng thất
vọng vì giờ đã bị rút
ngắn lại
Minute (n): biên bản họp
Mayor (n): thị trưởng
Councilor /ˈkaʊnsələr/ (n): hội viên hội đồng
Treasurer (n): thủ quỹ
Deputy /ˈdepjuti/ (n): phó
Debris (n): mảnh vụn
Brief (adj): ngắn gọn
Geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ (Adj): về mặt địa lý
Fiscal year (n): năm tài chính
173. Which institution is
holding the meeting?
(A) A local hockey
(B) A research institute
(C) A city council
(D) A town library
174. What can be inferred
about Delwin City Hall?
(A) An auditorium will be
...at Delwin City Hall Council
Chambers Persons
tại Delwin City
Council Chambers
Hall
The venue is changed to the Địa điểm được thay đổi
Delwin
Auditorium,
as là Delwin Auditorium,
renovations will begin at Delwin vào ngày mai thay đổi sẽ
Institution: (n) Trụ sợ,
cơ quan
Institute: (n) Viện
(nghiên cứu)
Council: (n) hội đồng
Auditorium
ˈtɔːriəm/ (n):
phòng
/ˌɔːdɪ
thính
added soon.
(B) It will undergo
construction soon.
(C) It was built by Christopher
Muller
(D)It is available for public use.
175. What remark did Ms.
Gardner make about City
Council’s budget?
(A) Artificial turf grass project
has been successfully
completed.
(B) Interior improvements
made on Delwin Auditorium
are being postponed.
(C) Part of the council budget
was donated by Mr.Mueller.
(D) The City Council should
renovate office buildings to be
more environmentally friendly.
City Hall tomorrow.
bắt đầu tại Delwin City
Hall.
Irene Gardner, representing
DOE,
suggested
spending
$600,000 on improving office
buildings in the business district
to be more eco-friendly
Irene Gardner, đại diện
của DOE, đề xuất sử
dụng 600.000 vào việc
cải thiện tòa nhà văn
phòng tại khu kinh
doanh để sinh thái thân
thiện hơn.
Remark (v) : Nhận xét,
đánh giá
Artificial /ˌɑːrtɪˈfɪʃl/ (a)
Nhân tạo
Turf:
(v,n)
Mảng
đất,lớp đất
Interior /ɪnˈtɪriər/ (a,n)
Bên trong, nội tâm,
phía trong.
Postpone: (v) Trì hoãn.
Donate: (v) Quyên tặng
Renovate: (v) Cải tiến,
nâng cấp
Curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n): chương trình giảng
dạy
Freshman (n): sinh viên năm nhất
Bother (n): sự phiền phức
Procedure /prəˈsiːdʒər/ (n) thủ tục
176. What is indicated about
Longwood College?
(A) It is the oldest college in
the country.
(B) It holds seminar for
dentists annually.
(C) It is currently renovating its
buildings.
(D) It plans on enlarging
existing tennis courts.
177. When will Mr.Ferguson
most likely meet Professor
Parrish?
(A) October 19
(B) October 27
(C) October 28
(D) October 30
....as the whole school is
undergoing major renovations
...vì cả trường đang trải
qua việc tu sửa lớn
I look forward to seeing you at
our next faculty meeting on
October 27
Tôi hi vọng sớm gặp ông
ở cuộc họp khoa sắp tới
vào 27/10
Seminar /ˈsemɪnɑːr/
(n) Cuộc họp chuyên đề
Annually: (adv) Hàng
năm
Enlarge: (v) Mở rộng
178. What is NOT provided to
Professor Parrish?
(A) Medical coverage
(B) Funding for research
(C) Research equipment
(D) An assistant professor
Full professors are given their
own office and an assistant
professor (D) ... the school is
going to buy an insurance policy
for you (A)... The school trustees
are also granting you $5 million
in research-related expenses (B)
179. What can Professor
Parrish do if in need for
assistance?
(A) Call Ms. Cheryl Shaw
(B) Mail the school
administration office
(C) Contact Philip Ferguson
(D) Meet Luke Adamson
180. In the letter, the word
“enforced”‖ in paragraph 2,
line 2 is closest in meaning to
(A) emphasized /ˈemfəsaɪz/:
nhấn mạnh
(B) implemented /
ˈɪmplɪment/: thi hành, thực
hiện
(C) ordered
(D) plagiarized /ˈpleɪdʒəraɪzd/:
đạo văn
....For further information about
your new job, please contact my
secretary, Ms. Cheryl Shaw
The government has enforced a
new law...
Giáo sư sẽ được giao Coverage:
(n)
Tin
một phòng riêng và một tức,sự bao phủ/ bảo
trợ lý giáo sư ... trường hiểm
cũng sẽ mua bảo hiểm
cho ông... Ủy viên quản
trị trường học cũng tặng
ông 5 triệu $ chi phí
nghiên cứu
Nếu cần thông tin chi
tiết, hãy liên hệ với thư
ký của tôi, cô Cheryk
Shaw
Chính phủ vừa thi hành
luật mới...
Superb (adj): tuyệt vời, xuất sắc
Accessibility (n): tính có thể tới được
Productivity (n): năng suất
Frustrated /ˈfrʌstreɪtɪd/ (adj): nản lòng, tuyệt
vọng
181. To whom is this
evaluation form applicable?
(A) Head of each department
only
(B) All staff including part time
workers
(C) All staff excluding part-time
workers
(D) Part-time workers only
182. What is this
announcement intended to
do?
(A) To audit the hotel’s
financial status
(B) To evaluate all employee’s
performance level
(C) To ask for employee
opinions regarding how to
improve the working
atmosphere
(D)To request employees to
fill out an evaluation on the
company’s performance
The form must be filled out by
all employees of the Treewood
Hotel (part-time workers are
excluded)
Mọi nhân viên của
khách sạn Treewood
Applicable: (a) Thích
(ngoại trừ nhân viên bán hợp, có thể áp dụng
thời gian) phải điền Evaluation: (n) Sự đánh
bảng này
giá
Exclude: (v) Ngoại trừ
Please evaluate each section by
checking the appropriate scale
Hãy đánh giá mỗi phần
bằng cách đánh dấu tích Audit /ˈɔːdɪt/(v) Kiểm
và mỗi ô thích hợp
tra, kiểm toán
Performance: (n) Buổi
biểu diễn, hiệu suất
Regard: (v) :Đánh giá
Atmosphere: (n) Không
khí,môi trường
Ask for: Yêu cầu