Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

001 đề HSG toán 8 bắc giang 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.64 KB, 6 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP BẮC GIANG

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN 8
Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề

Bài 1: (5,0 điểm)

x4  2
x2  1
x2  3


1. Cho biểu thức M  6
x  1 x4  x2  1 x4  4 x2  3
a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị lớn nhất của M
1  2x 1  2 y

1
2. Cho x, y là số hữu tỉ khác 1 thỏa mãn
1 x 1 y
Chứng minh M  x 2  y 2  xy là bình phương của một số hữu tỷ.
Bài 2. (4,0 điểm)
1. Tìm số dư trong phép chia  x  3 x  5 x  7  x  9   2033 cho x2  12 x  30
2. Cho x, y, z thỏa mãn x  y  z  7;
x 2  y 2  z 2  23; xyz  3
1
1


1


Tính giá trị của biểu thức H 
xy  z  6 yz  x  6 zx  y  6
Bài 3. (4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 3x2  3xy  17  7 x  2 y
2. Giải phương trình:  3x  2  x  1  3x  8  16
Bài 4. (6 điểm)
Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Trên cạnh AB
lấy M  0  MB  MA và trên cạnh BC lấy N sao cho MON  900. Gọi E là giao điểm của
AN với DC, gọi K là giao điểm của ON với BE.
1) Chứng minh MON vuông cân
2) Chứng minh MN song song với BE
3) Chứng minh CK vuông góc với BE
4) Qua K vẽ đường song song với OM cắt BC tại H. Chứng minh:
KC KN CN


1
KB KH BH
Bài 5. (1,0 điểm)
1 24
Cho x, y  0 thỏa mãn x  2 y  5. Tìm giá trị nhỏ nhất của H  x 2  2 y 2  
x y
2


ĐÁP ÁN
Bài 1.

1.
a)
x4  2
x2  1
x2  3
M 2


 x  1 x4  x 2  1 x4  x2  1  x 2  1 x 2  3
x4  2
x2  1
1
 2
 4
 2
2
4
2
 x  1 x  x  1 x  x  1 x  1


x 4  2   x 2  1 x 2  1   x 4  x 2  1

x

2

 1 x 4  x 2  1

x4  2  x4  1  x4  x2  1


 x 2  1 x 4  x 2  1

x 2 . x 2  1
x4  x2
x2
 2


 x  1 x4  x2  1  x2  1 x 4  x 2  1 x4  x2  1

x2
với mọi x
x4  x2  1
x2
b) Ta có : M  4
với mọi x
x  x2  1
- Nếu x  0 ta có M  0

Vậy M 

- Nếu x  0 , chia cả tử và mẫu của M cho x 2 ta có: M 
2

1
1
x2  2  1
x


1
1 1
1


Ta có: x  2  1   x 2  2.x.  2   1   x    1  1
x
x x 
x


1
 1 . Dấu "  " xảy ra khi x  1.
Nên ta có: M 
1
2
x  2
x 1
Vậy M lớn nhất là M  1 khi x  1
2.
1  2x 1  2 y

 1  1  2 x 1  y   1  2 y 1  x   1  x 1  y 
1 x
1 y
Ta có
3xy  1
 1  y  2 x  2 xy  1  x  2 y  2 xy  1  x  y  xy  x  y 
2
2

2
2
 3xy  1 
 3xy  1 
2
2
Ta có : M  x  y  xy   x  y   3xy  
  3xy  ...  

 2 
 2 
2


Vì x, y  nên

3xy  1
là số hữu tỷ , Vậy M là bình phương của một số hữu tỷ.
2

Bài 2.
1)
Ta có:  x  3 x  5 x  7  x  9   2033  ....   x 2  12 x  27  x 2  12 x  35  2033
Đặt x2  12 x  30  t , ta có:  x  3 x  5 x  7  x  9   2033   t  3 t  5  2033
 t 2  2t  15  2033  t  t  2   2018

Vậy ta có  x  3 x  5 x  7  x  9   2033   x 2  12 x  30  x 2  12 x  32  2018

Vậy số dư trong phép chia  x  3 x  5 x  7  x  9   2033 cho x2  12 x  30 là 2018.
2)

Vì x  y  z  7  z   x  y  7  xy  z  6  ...  xy  x  y  1   x  1 y  1
Tương tự ta có: yz  x  6   y  1 z  1 ; zx  y  6   z  1 y  1
1
1
1
z 1  x 1  y 1
Vậy H 



 x  1 y  1  y  1 z  1  z  1 x  1  x  1 y  1 z  1

 x  y  z  3
73
4
Ta


xyz   xy  yz  xz    x  y  z   1 3   xy  yz  xz   7  1 9   xy  yz  xz 
2
có:  x  y  z   x 2  y 2  z 2  2  xy  yz  xz   72  23  2  xy  yz  xz 


 xy  yz  xz  13
4
Vậy H 
 1
9  13
Bài 3.
1) Ta có:

2
3x  3xy  17  7 x  2 y  3xy  2 y  3x 2  7 x  17  3x  2  y  3x 2  7 x  17 Vì x
nguyên nên 2 x  3  0 nên ta có:
3x 2  7 x  17 3x 2  2 x  9 x  6  11
y

3x  2
2
 x  3x  2   3  3x  2   11
11

 x  3 
3x  2
3x  2
11
Vì x, y nguyên nên ta có
nguyên  11 3x  2  3x  2  1; 11
3x  2
- Xét các trường hợp ta tìm được x  1; y  1; x  3; y  5 thỏa mãn và kết luận

2) Ta có:  3x  2  x  1  3x  8  16   3x  2  3x  3  3x  8  144
Đặt 3x  3  t  3x  2  t  5;3x  8  t  5
2

2


Ta có phương trình:  t  5 t 2  t  5  144

 t 4  25t 2  144  0   t 2  9  t 2  16   0

t 2  9
t  3
 2

t  5
t  16

2
8
Xét các trường hợp ta tìm được x  0; x  2; x  ; x  
3
3
Bài 4.

M

A

O

B

N
K

D

C

E


H
1) Ta có : BOC  900  CON  BON  900 ; vì

MON  900  BOM  BON  900  BOM  CON
BOC
 450
Ta có BD là phân giác ABC  MBO  CBO 
2


BOC
 450 . Vậy ta có : MBO  NCO
2
Xét OBM và OCN có OB  OC; BOM  CON ; MBO  NCO
 OBM  OCN  OM  ON
Xét MON có MON  900 ; OM  ON  MON vuông cân
2) OBM  OCN  MB  NC mà AB  BC  AB  MB  BC  NC
AM BN
 AM  BM 

MB NC
AN BN
Ta có: AB / /CD  AM / / CE 

NE NC
AM AN
Vậy ta có: 

 MN / / BE (Theo định lý Talet đảo)

MB NE
3) Vì MN / / BE  BKN  MNO  450 (đồng vị và có tam giác MON vuông cân)
NB NO
 BNK ONC (vì có BNK  ONK ; BKN  OCN  450 ) 

NK NC
NB NO
- Xét BNO; KNC có BNO  CNK ;

 BNO KNC
NK NC
 NKC  NBO  450
Vậy ta có: BKC  BKN  CKN  450  450  900  CK  BE

Tương tự ta có: NCO  DCO 

4) – Vì KH / /OM mà MK  OK  MK  KH  NKH  900 mà
NKC  450  CKH  450  BKN  NKC  CKH  450
Xét BKC có BKN  NKC  KN là phân giác trong của BKC , mà KH  KN
KC HC

 KH là phân giác ngoài của BKC 
KB HB
KN BN

Chứng minh tương tự ta có :
KH BH
KC KN NC HC BN CN
BH






 ..... 
1
Vậy ta có
KB KH BH HB BH BH
BH
Bài 5
1 24
Ta có: H  x 2  2 y 2  
x y

1
  24
  x 2  2 x  1   2 y 2  8 y  8    x  2     6 y  24    x  2 y   17
x
  y



  x  1  2  y  2 
2

2

 x  1



x
 0  0  0  0  5  17  22

2

6 y  2

  x  2 y   17
y
2

6  y  2
Dấu "  " xảy ra   x  1  2  y  2 

 0 và x  2 y  5
x
y
 x  1 và y  2. Vậy H nhỏ nhất là H  22  x  1, y  2
2

2

 x  1


2

2




×