PHÒNG GD&ĐT CẨM THỦY
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2013-2014
Môn thi: Toán 8
Ngày thi: 15 tháng 4 năm 2014
Câu 1. (5,0 điểm)
x2 x x 1
1
2 x2
Cho biểu thức P 2
:
x 2x 1 x
x 1
x
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P
1
b) Tìm x để P=
2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x 1
Câu 2. (6 điểm)
a) Tìm đa thức f ( x) biết rằng: f ( x) chia cho x 2 dư 10, f ( x) chia cho x 2 dư
22, f ( x) chia cho x 2 4 được thương là 5x và còn dư
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì a3 5a chia hết cho 6
c) Giải phương trình nghiệm nguyên: x2 xy 2012 x 2013 y 2014 0
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Cho a b c 0 và abc 0, tính giá trị của biểu thức:
P
1
1
1
b2 c 2 a 2 a 2 c 2 b2 a 2 b2 c 2
b) Cho 2 số a và b thỏa mãn a 1; b 1. Chứng minh:
1
1
2
2
2
1 a 1 b 1 ab
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC
M B, C . Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho
BE CM .
a) Chứng minh : OEM vuông cân
b) Chứng minh: ME / / BN
c) Từ C kẻ CH BN H BN . Chứng minh rằng ba điểm O, M , H thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) ĐKXĐ: x 0; x 1; x 1
x x 1 x 1 x 1
x
2 x2
P
:
2
x x 1 x x 1
x 1 x x 1
x x 1 x 2 1 x 2 x 2 x x 1 x 1
:
:
2
2
x x 1
x 1
x 1 x x 1
x x 1 x x 1
x2
.
2
x 1 x 1 x 1
1
x2
1
P
b) P
với x ĐKXĐ
2
x 1 2
2 x2 x 1 2 x2 x 1 0
1
x (TM )
2 x 1 x 1 0
2
x 1( KTM )
1
1
Vậy P x
2
2
c)
x2
x 2 1 1 x 1 x 1 1
1
P
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
1
1
P x 1
x 1
2
x 1
x 1
1
1
Vì x 1 nên x 1 0. Áp dụng BĐT Cosi ta có: x 1
2 x 1
2
x 1
x 1
1
2
Dấu “=” xảy ra x 1
x 1 1 x 1 1 x 2(TM )
x 1
Vậy GTNN của P là 4 x 2
Câu 2.
a) Giả sử f ( x) chia cho x 2 4 được thương là 5x và còn dư là ax b
Khi đó: f ( x) x 2 4 . 5 x ax b
Theo đề bài, ta có:
f (2) 22
2a b 22
a 3
f (2) 10 2a b 10 b 16
Do đó: f ( x) x 2 4 . 5 x 3x 16
Vậy đa thức f ( x) cần tìm có dạng: f ( x) 5x3 23x 16
b) a3 5a a3 a 6a a a 2 1 6a a a 1 a 1 6a
Vì a(a 1)(a 1) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 2, một số
chia hết cho 3 mà 2,3 1 nên a a 1 a 1 chia hết cho 6
6a chia hết cho 6
Nên a3 5a chia hết cho 6
c) x2 xy 2012 x 2013 y 2014 0
x 2 xy x 2013x 2013 y 2013 1
x x y 1 2013 x y 1 1
x 2013 x y 1 1
x 2013 1
x 2014
x
y
1
1
y 2014
x 2013 1 x 2012
x y 1 1
y 2014
Câu 3.
a)
1
1
1
2
2
2
2
2
2
b c a
a c b
a b2 c2
1
1
1
2
2
2
2
b c2 b c a 2 c2 a c a 2 b2 a b
P
2
1
1
1
abc
0
2ab 2ac 2ab
2abc
1
1
2
1 1
1
1
b)
1 a 2 1 b2 1 ab 1 a 2 1 ab 1 b 2 1 ab
ab a 2
ab b 2
1 a 2 1 ab 1 b2 1 ab
a(b a)(1 b 2 ) b a b 1 a 2
2
b a a ab2 b a 2b
b a ab 1
2
2
2
2
1
a
1
b
1
ab
1
a
1
b
1
ab
1 a 2 1 b2 1 ab
2
b a ab 1
0
Do a 1; b 1nên
2
2
1
a
1
b
1
ab
1
1
2
1
1
2
0
2
2
2
2
1 a 1 b 1 ab
1 a 1 b 1 ab
Câu 4.
E
A
B
1
2
O
M
3
H
1
C
D
N
a) Xét OEB và OMC
Vì ABCD là hình vuông nên ta có: OB=OC
Và B1 C1 450 , BE CM ( gt ) OEB OMC c.g.c
OE OM và O1 O3
Lại có: O2 O3 BOC 900 vì tứ giác ABCD là hình vuông
O2 O1 EOM 900 kết hợp với OE OM OEM vuông cân tại O
b) Từ giả thiết tứ giác ABCD là hình vuông AB / /CD và AB = CD
AM BM
+) AB / /CD AB / / CN
(định lý Ta let) (*)
MN MC
Mà BE CM ( gt ) và AB Cd AE BM thay vào *
AM AE
ME / / BN (Ta let đảo)
MN EB
c) Gọi H ' là giao điểm của OM và BN
Ta có:
Từ ME / / BN OME OH ' E (cặp góc so le trong)
Mà OME 450 vì OEM vuông cân tại O
MH ' B 450 C1 OMC
BMH '( g.g )
OM MH '
, kết hợp OMB CMH ' (hai góc đối đỉnh)
OB
MC
OMB CMH '(c.g.c) OBM MH 'C 450
Vậy BH 'C BH ' M MH 'C 900 CH ' BN
Mà CH BN H BN H H ' hay 3 điểm O, M , H thẳng hàng (đpcm)