Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.18 KB, 2 trang )
Khổ giấy: A4 (210mm x 297mm)
Định lề văn bản:
Lề trên : Cách mép trên 25mm;
Lề dưới : Cách mép dưới 20mm;
Lề trái : Cách mép trái 35mm;
Lề phải : Cách mép phải 15mm.
Quốc hiệu: in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng, đậm.
Tiêu ngữ: in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng đậm.
Dòng kẻ dưới: nét liền, bằng chiều dài tiêu ngữ.
Tên cơ quan, đơn vị cấp trên: in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng.
Tên cơ quan, đơn vị ban hành: in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng đậm.
Dòng kẻ dưới: nét liền, bằng 1/2 tên cơ quan đơn vị ban hành.
Số, kí hiệu: in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng.
Địa danh, thời gian: giữa so với quốc hiệu, tiêu ngữ, in thường, cỡ chữ 13, kiểu
chữ nghiêng.
Tên loại: in hoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm.
Trích yếu nội dung: in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm (Với công văn
in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng).
Dòng kẻ dưới: nét liền, bằng 1/3 trích yếu.
Nội dung: in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng.
Quyền hạn người kí: in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng, đậm.
Chức vụ người kí: in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng, đậm.
Họ tên người kí: in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm.
Nơi nhận: in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng, đậm.
Tên cơ quan, đơn vị nhận: in thường, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng.
Với văn bản Đoàn (29/10/2013):
Tiêu đề: in hoa, cỡ chữ 15, kiểu chữ đứng, đậm.
Dòng kẻ dưới: bằng chiều dài tiêu đề.
Tên cơ quan, đơn vị cấp trên: in hoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng.
Tên cơ quan, đơn vị ban hành: in hoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng đậm.
Dưới tên cơ quan, đơn vị ban hành sử dụng 3 dấu * thay cho dòng kẻ ngang