( s inx − cosx )( sin 2 x − 3) − sin 2 x − cos2 x + 1
Câu 1. Xét phương trình:
2sin x − 2
= 0 (1)
π
x ≠ + k 2π
2
4
ĐK sin x ≠
⇔
(k , l ∈ Z )
2
x ≠ 3π + l 2π
4
Khi đó phương trình (1) ⇔ ( s inx − cosx )( sin 2 x − 3) − sin 2 x − cos2 x + 1 = 0
⇔ ( s inx − cosx )( sin 2 x − 3) − 2sin x.cosx + 2sin 2 x = 0
⇔ ( s inx − cosx )( sin 2 x − 3) + 2sin x(s inx − cosx) = 0
(2)
s inx − cosx = 0
⇔ ( s inx − cosx )( sin 2 x + 2sin x − 3 ) = 0 ⇔
sin 2 x + 2 sin x − 3 = 0 (3)
π
π
5π
+ k 2π (k ∈ ℤ) .
PT (2) ⇔ sin( x − ) = 0 ⇔ x = + kπ , đối chiếu điều kiện ta có x =
4
4
4
sin2x =1
PT (3) ⇔ sin2x +2sin x = 3 ⇔
(vn)
sin x = 1
5π
Vậy x =
+ k 2π (k ∈ ℤ) .
4
5π
5
x ∈ (−2018π ; 2019π ) ⇔ −2018π <
+ k 2π < 2019π ⇔ −2018 < + 2k < 2019
4
4
Do k ∈ ℤ nên k ∈ { − 1009, − 1008,....,1008} suy ra có 2018 nghiệm.
( x + 2 x + 1 − 4 x + 2 x + 3 + mx )
Nếu m = −3 thì lim ( x + 2 x + 1 − 4 x + 2 x + 3 + mx )
= lim ( ( x + 2 x + 1 − x) − ( 4 x + 2 x + 3 + 2 x) )
2x + 1
Ta có lim ( x + 2 x + 1 − x ) = lim
( x + 2 x + 1) + x ( x + 2 x + 1)
Câu 1b. Tính lim
3
3
2
2
x →−∞
3
3
2
2
x →−∞
3
3
2
2
x →−∞
2
3
3
2
x →−∞
lim
x →−∞
(
x →−∞ 3
)
4 x 2 + 2 x + 3 + 2 x = lim
Suy ra lim
x →−∞
(
3
2
2
2x + 3
4 x2 + 2 x + 3 − 2 x
7
x 3 + 2 x 2 + 1 − 4 x 2 + 2 x + 3 + mx =
6
Nếu m < −3 thì lim
(
3
x →−∞
(
x →−∞
3
=
2
2
+ x2
−1
2
)
3
3
x 3 + 2 x 2 + 1 − 4 x 2 + 2 x + 3 + mx
)
)
= lim ( 3 x3 + 2 x 2 + 1 − x) − ( 4 x 2 + 2 x + 3 + 2 x) + (m + 3) x = +∞
x →−∞
Nếu m > −3 thì lim
(
x →−∞
(
3
x 3 + 2 x 2 + 1 − 4 x 2 + 2 x + 3 + mx
)
)
= lim ( 3 x3 + 2 x 2 + 1 − x) − ( 4 x 2 + 2 x + 3 + 2 x) + (m + 3) x = −∞
x →−∞
Câu 2a. Theo giả thiết ta có Cn2 = Cn1 + 4d ; Cn3 = Cn1 + 14d
⇔ 7(Cn2 − Cn1 ) = 2(Cn3 − Cn1 ) ⇔ 2Cn3 − 7Cn2 + 5Cn1 = 0
1
Cn2 − Cn1 Cn3 − Cn1
=
4
14
=
2
3
n = 11
n(n − 1)(n − 2)
n(n − 1)
2
2
−7
+ 5n = 0 ⇔ 2n − 27 n + 55 = 0 ⇔
n = 5 ( L)
6
2
2
Với n = 11 , thử lại thỏa mãn cấp số cộng
2
2
2
0 2
Ta cần chứng minh ( C23
) + ( C232 ) + ( C234 ) + .... + ( C2322 ) = 12 C4623
2
2
2
2
1
Ta sẽ chứng minh bài toán tổng quát ( Cn0 ) + ( Cn2 ) + ( Cn4 ) + .... + ( Cnn −1 ) = C2nn với n lẻ
2
2n
n
n
0
1
n n
0 n
1 n −1
Xét khai triển (1 + x) = (1 + x) ( x + 1) = ( Cn + Cn x + ... + Cn x )( Cn x + Cn x + ... + Cnn )
Đồng nhất hệ số của x n của đẳng thức trên ta có
(C ) + (C ) + (C ) + (C )
0 2
n
1 2
n
2 2
n
3 2
n
.... + ( Cnn ) = C2nn
2
n −1
n +1
Do n lẻ và Cn0 = Cnn ; Cn1 = Cnn −1 ;...Cn 2 = Cn 2 ;
nên
(C ) + (C ) + (C ) + (C )
0 2
n
1 2
n
2 2
n
3 2
n
(1)
(
.... + ( Cnn ) = 2 ( Cn0 ) + ( Cn2 ) + ( Cn4 ) + .... + ( Cnn −1 )
2
2
2
2
2
)
2
2
2
2
1
Thay vào (1) ta có ( Cn0 ) + ( Cn2 ) + ( Cn4 ) + .... + ( Cnn −1 ) = C2nn (đpcm
2
Câu 2b Kiến muốn đi đến B thì bắt buộc phải
đi qua D
Gọi m là số cách đi từ A đến D
Gọi n là số cách đi từ D đến B
Gọi k là số cách đi từ D đến B mà không đi
qua C
A
D
G
C
E
I
F
H
K
B
Ta có số cách đi từ A đến B là mn ; số cách đi từ A đến B mà không đi qua C là mk .
mk k
Ta có xác suất mà kiến đi được đến B là p =
=
mn n
Các cách đi từ D đến B mà có đi qua C là: DCEFB; DCIFB; DCIKB; suy ra số cách đi từ D đến B có
mà không đi qua C là 3.
Vì tính đối xứng của lưới ô vuông 2x2 nên số cách đi từ D đến B mà không qua C là 3.
k 1
Suy ra k = 3, n = 6 . Do đó p = =
n 2
Câu 3a Vì SA = SC nên SO ⊥ AC
S
Vì SB = SD nên SO ⊥ BD
Do đó SO ⊥ ( ABCD)
P
Trong
tam
giác
SAC
kẻ
M
MH ⊥ AC ( H ∈ AC ) MH SO
MH ⊥ ( ABCD)
C
Theo giả thiết thì MNH = 600
D
I
H
A
2
N
O
K
B
Ta có: HQ =
3
a
a; QN =
4
2
D
A
2
2
2
2
B
Suy ra NH =
N
Q
C
a 13
4
Do đó MH = NH tan 600 =
Ta có S ∆SMB =
O
H
2
3a a 13a
NH = HQ + QN = + =
16
4 2
2
a 39
a 39
, suy ra SO = 2 MH =
4
2
1
1
39a 2
a 43
+ a2 =
S ∆SAB = SK . AB ; SK = SO 2 + KO 2 =
2
4
4
2
1
a 2 43
Suy ra S ∆SMB = SK . AB =
4
8
Câu 3b Gọi P là trung điểm của SD, ta có tứ giác MPCN là hình bình hành suy ra MN//CP
Gọi α là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD), ta thấy α bằng góc giữa đường thẳng CP và mặt
phẳng (SBD)
Kẻ CI ⊥ BD CI ⊥ ( SBD) α = CPI
Tam giác BCD vuông tại C có CI là đường cao, suy ra
1
1
1
1
1
5
2a
=
+
= 2 + 2 = 2 CI =
2
2
2
CI
CB CD
a
4a
4a
5
Ta có CP = MN = 2 NH =
sin α =
a 13
2
CI
4
=
CP
65
u1 = 1
2un
Câu 4a Xét dãy:
.
u =
, n ≥1
n +1
5un + 1 + 1
Bằng quy nạp ta chứng minh được un > 0 ∀n
Ta có un +1 =
2
2un
=
5un + 1 + 1
(
)
5un + 1 − 1
5
⇔ 5un +1 + 2 = 2 5un + 1 ⇔ 25un2+1 + 20un +1 + 4 = 20un + 4 ⇔ un2+1 =
4
(un − un +1 )
5
4
9 4
S n = u12 + u22 + u32 + .... + un2 = u12 + (u1 − un ) = − un (1)
5
5 5
Ta sẽ chứng minh (un ) là dãy giảm.
2( 6 − 1)
< u1 , giả sử uk > uk +1 , thay vào công thức xác định dãy ta thấy uk +1 > uk + 2 .
5
Vậy (un ) là dãy giảm, mà un > 0 ∀n suy ra tồn tại giới hạn lim un = l (l ≥ 0)
Thật vậy có u2 =
Từ đẳng thức un +1 =
2
(
) l = 2(
5un + 1 − 1
5
) ⇔ 5l + 2 = 2
5l + 1 − 1
5
⇔ 25l 2 + 20l + 4 = 20l + 4 ⇔ l = 0 . Thay vào (1) ta có lim S n =
3
9
5
5l + 1
Câu 4b P = sin A + sin B + 4 12 sin C
Ta có
(
sin A + sin B
)
2
≤ 2(sin A + sin B ) = 4 cos
sin A + sin B ≤ 2 cos
P ≤ 2 cos
C
A− B
C
cos
≤ 4 cos
2
2
2
C
2
C
3
C
3
sin C ≤ 2 2 cos +
sin C
+ 24
2
4
2
2
2
C
3
C 3
3 3
Ta lại có cos +
sin C ≤ 2 cos 2 + sin 2 C = 1 + cos C + - cos 2C
2
2
2 4
2 2
2
C
3
2
8 3
1 8
= - cos C − ≤ suy ra cos +
sin C ≤ 2
2 2
3
3 2
3 3
Do đó P ≤ 2 4
6
2
= 44
3
3
A = B
1
C
3
C = arccos
sin C ⇔
có “ = ” khi cos =
3
2
2
A = B
1
cos C = 3
4