CHÀO CÁC
EM!
Ki m tra bài cũ:ể
Ki m tra bài cũ:ể
1. Câu rút g n là câu :ọ
1. Câu rút g n là câu :ọ
A.Chỉ có thể vắng chủ ngữ
A.Chỉ có thể vắng chủ ngữ
B. Chỉ có thể vắng vị ngữ
B. Chỉ có thể vắng vị ngữ
C. Chỉ có thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ
C. Chỉ có thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ
D. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ.
D. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ.
2. Đâu là câu rút g n tr l i cho câu ọ ả ờ
2. Đâu là câu rút g n tr l i cho câu ọ ả ờ
h i : "H ng ngày, c u dành th i ỏ ằ ậ ờ
h i : "H ng ngày, c u dành th i ỏ ằ ậ ờ
gian cho vi c gì nhi u nh t?“?ệ ề ấ
gian cho vi c gì nhi u nh t?“?ệ ề ấ
A. H ng ngày, mình dành th i gian cho vi c ằ ờ ệ
A. H ng ngày, mình dành th i gian cho vi c ằ ờ ệ
đ c sách nhi u nh t.ọ ề ấ
đ c sách nhi u nh t.ọ ề ấ
B. Đ c sách là vi c mình dành th i gian ọ ệ ờ
B. Đ c sách là vi c mình dành th i gian ọ ệ ờ
nhi u nh t.ề ấ
nhi u nh t.ề ấ
C. T t nhiên là đ c sách.ấ ọ
C. T t nhiên là đ c sách.ấ ọ
D. Đ c sách.ọ
D. Đ c sách.ọ
A. Ch ngủ ữ
A. Ch ngủ ữ
B. V ngị ữ
B. V ngị ữ
C. B ngổ ữ
C. B ngổ ữ
D. Tr ng ngạ ữ
D. Tr ng ngạ ữ
3. Câu
3. Câu
"C n ra s c ph n đ u đ ầ ứ ấ ấ ể
"C n ra s c ph n đ u đ ầ ứ ấ ấ ể
cu c s ng c a chúng ta ngày càng ộ ố ủ
cu c s ng c a chúng ta ngày càng ộ ố ủ
t t đ p h n"ố ẹ ơ
t t đ p h n"ố ẹ ơ
đ c rút g n thành ph n ượ ọ ầ
đ c rút g n thành ph n ượ ọ ầ
nào?
nào?
4. Khi ng ý hành đ ng, đ c đi m ụ ộ ặ ể
4. Khi ng ý hành đ ng, đ c đi m ụ ộ ặ ể
nói trong câu là c a chung m i ủ ọ
nói trong câu là c a chung m i ủ ọ
ng i, chúng ta s l c b thành ườ ẽ ượ ỏ
ng i, chúng ta s l c b thành ườ ẽ ượ ỏ
ph n nào trong hai thành ph n sau?ầ ầ
ph n nào trong hai thành ph n sau?ầ ầ
•
A. Ch ngủ ữ
A. Ch ngủ ữ
•
B. V ngị ữ
B. V ngị ữ
•
Ví d :ụ
Ví d :ụ
1.
1.
Mùa xuân
Mùa xuân
.
.
Ti t tr i th t đ p. Cây ế ờ ậ ẹ
Ti t tr i th t đ p. Cây ế ờ ậ ẹ
c i đâm ch i n y l c.ố ồ ẩ ộ
c i đâm ch i n y l c.ố ồ ẩ ộ
2. Mùa xuân th t đ pậ ẹ
2. Mùa xuân th t đ pậ ẹ
.
.
Cây c i đâm ố
Cây c i đâm ố
ch i n y l c.ồ ẩ ộ
ch i n y l c.ồ ẩ ộ
Em có nh n xét gì v hai câu in ậ ề
Em có nh n xét gì v hai câu in ậ ề
đ m?ậ
đ m?ậ
PHÂN MÔN : TIẾNG VIỆT
PHÂN MÔN : TIẾNG VIỆT
TUẦN : 21 -
TUẦN : 21 -
TIẾT : 82
TIẾT : 82
BÀI :
BÀI :
CÂU ĐẶC BIỆT
CÂU ĐẶC BIỆT
I. Bài học :
I. Bài học :
1) Thế nào là câu đặc biệt?
1) Thế nào là câu đặc biệt?
Ví dụ 1 / SGK / tr.27
Ví dụ 1 / SGK / tr.27
Ôi, em Thủy !
Ôi, em Thủy !
Tiếng kêu sửng sốt của cô giáo
Tiếng kêu sửng sốt của cô giáo
làm tôi giật mình. Em tôi bước vào lớp.
làm tôi giật mình. Em tôi bước vào lớp.
(Khánh Hoài)
(Khánh Hoài)
Câu được in đậm có cấu tạo như thế nào?
Câu được in đậm có cấu tạo như thế nào?
Lệnh :
Lệnh :
HS đọc ví dụ và thảo luận với bạn để trả
HS đọc ví dụ và thảo luận với bạn để trả
lời câu hỏi (Chọn câu trả lời đúng).
lời câu hỏi (Chọn câu trả lời đúng).
A. Đó là một câu bình thường , có đủ chủ ngữ và
A. Đó là một câu bình thường , có đủ chủ ngữ và
vị ngữ.
vị ngữ.
B. Đó là một câu rút gọn, lược bỏ cả chủ ngữ lẫn
B. Đó là một câu rút gọn, lược bỏ cả chủ ngữ lẫn
vị ngữ.
vị ngữ.
C. Đó là một câu không thể có chủ ngữ và vị ngữ.
C. Đó là một câu không thể có chủ ngữ và vị ngữ.