Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

GLUXIT - AMINOAXIT ( LTĐH NĂM 2009)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.91 KB, 9 trang )

Chơng trình ôn luyện thi Tốt Nghiệp và Đại Học Năm học: 2009 - 2010
gluxit - aminoaxit
Phần 1 : Bài tập và lý thuyết
Cõu 1: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. B. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
C. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2


. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
Cõu 2: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thỡ khi lng Ag ti
a thu c l
A. 32,4 gam. B. 21,6 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
Cõu 3: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
B. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
C. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
D. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
Câu 4:
Một cacbonhiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2

O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
(d , đun nóng) thu đ ợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C
6
H
12
O
6
. D. C
5
H
10
O
5

.
Cõu 5:
Nhúm m tt c cỏc cht u tỏc dng c vi dd AgNO
3
/NH
3
l
A. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, Glucoz B. C
3
H
5
(OH)
3
, Glucoz, CH
3
CHO
C. C
2
H
2
, C
2

H
4
, C
2
H
6
D. C
2
H
2
, Glucoz, CH
3
CHO
Cõu 6:
Phn ng no sau õy chuyn Glucz v Fructoz thnh mt sn phm duy nht?
A. Phn ng vi Cu(OH)
2
un núng B. Phn ng vi Na
C. Phn ng vi dd AgNO
3
trng NH
3
D. Phn ng vi H
2
(Ni, t
0
)
Cõu 7:
Thuc th no sau õy dựng nhn bit c tt c cỏc dd: Glucoz, glixerin, fomanehit,
ru etylic.

A.Na kim loi B.Nc brom C. Cu(OH)
2
D.Dung dch AgNO
3
/NH
3
Cõu 8:
Cho Glucoz lờn men thnh ru etylic. Ton b khớ CO
2
sinh ra trong quỏ trỡnh ny c hp th
ht vo dd Ca(OH)
2
d to ra 25 gam kt ta. Khi lng glucoz ó dựng l?bit hiu sut quỏ trỡnh
lờn men l 80%.
A. 23,25 g B.28,125g C.30,4g D.31,76g
Cõu 9:
Cho 2,5 kg glucoz (cha 20% tp cht) lờn men thnh ru etylic. Trong quỏ trỡnh ch bin, ru b
hao ht 10%. Khi lng ru thu c l?
A. 800g B. 870g C.920g D. 925g
Cõu 10 phõn bit glucoz, saccaroz v anehit axetic cú th dựng cht no trong s cỏc cht sau
lm thuc th?
A. Cu(OH)
2
B.NaOH C. HNO
3
D. AgNO
3
/NH
3
Cõu 11:

Khi lng glucoz to thnh khi thu phõn 10 kg go cú 80% tinh bt l?
A. 7,79 kg B. 8,08 kg C. 8,78 kg D.8,889 kg
Cõu 12:
Tập 2: Toán Hoá Hữu Cơ. GV: Nguyễn Công Nam
Chơng trình ôn luyện thi Tốt Nghiệp và Đại Học Năm học: 2009 - 2010
Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. ancol etylic, anehit axetic. B. glucoz, ancol etylic.
C. glucoz, etyl axetat. D. mantoz, glucoz.
Cõu 13: Cho 5 nhúm cht hu c sau:
(I) Glucoz v anehit axetic , (II) Glucoz v ru etylic, (III) Glucoz v glixerin,
(IV) Glucoz v axit nitric , (V)Glucoz v anehitfomic.
Thuc th no sau õy cú th nhn bit c tt c cỏc cht trong mi nhúm trờn?
A. Na B. Cu(OH)
2
/NaOH C.NaOH D.AgNO
3
?NH
3
E. Qu tớm
Cõu 14: Cho 3 nhúm cht hu c sau:
(I) Saccaroz v dd glucoz, (II) Saccaroz v mantoz, (III)Saccaroz, mantoz v anehit axetic
thuc th no sau õy cú th nhn bit tt c cỏc cht trong mi nhúm cho trờn?
A. Na
2
CO
3
B. Cu(OH)
2
/NaOH C.Na D.AgNO
3

?NH
3
E. H
2
SO
4
Cõu 15:
Phỏt biu no sau õy khụng ỳng.
A.Hp cht saccaroz thuc loi isaccarit, phõn t ny c cu to bi 2 gc glucoz.
B.ng phõn ca saccaroz l mantoz.
C.ng saccaroz l ng mớa, ng tht nt, ng c ci, ng kớnh , ng phốn.
D.Phõn t saccaroz cú nhiu nhúm hiroxyl nhng khụng cú nhúm cacbonyl.
Cõu 16:
Ch dựng mt thuc th, hóy phõn bit 3 dd : ru n - propylic, Glyxerol, Glucoz ng trong 3 l mt
nhón. Vit phng trỡnh hoỏ hc ca cỏc phn ng xy ra.
Cõu17:
Dung dch saccaroz khụng cho phn ng trỏng gng nhng khi ung núng vi vi git axit H
2
SO
4
thỡ
dd thu c li cho phnt ng trỏng gng. Hóy gii thớch v vit ptp.
Cõu 18:
2,5 kg glucoz cú 20 % tp cht tr cho lờn men thnh ru etylic. Tỡm th tớch ru etylic 40
0
thu
c?
Bit : - Khi lng riờng ca C
2
H

5
OH nguyờn cht l 0,8 g/ml.
- Hiu sut quỏ trỡnh l 90 %.
A. 2875 ml B. 4325 ml C. 1124 ml D. 4434 ml
Cõu 19:
Trỡnh by phng phỏp hoỏ hc nhn bit 3 dd : fructz , Glyxerol, Glucoz ng trong 3 l riờng
bit. Vit phng trỡnh hoỏ hc ca cỏc phn ng xy ra.
Cõu 20:
Vit phng trỡnh hoỏ hc ca cỏc phn ng theo s chuyn hoỏ sau õy:
Saccaroz Glucoz ru etylic axit axetic vinyl axetat
Cõu 21:
Để tráng một số gơng soi, ngời ta phải đun nóng dd chứa 36 gam glucozơ với lợng vừa đủ dd AgNO
3
trong NH
3
. Khối lợng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gơng và khối lợng bc nitrat cần dùng lần
lợt là? ( biết pứ xảy ra hoàn toàn )
A. 42,3 g và 86 g B. 43,2 g và 68 g C. 43,2 g và 78 g D. 34,2 g và 68g
Câu 22:
Hoàn thành ptpứ theo sơ đồ pứ sau , ghi rõ đkpứ nếu có :
Sobitol
Quang hợp
Cây xanh Glucozơ Rợu etylic axit axetic .
Axit gluconic .
Câu 23:
Để tráng một số ruột phích, ngời ta phải dùng 100 gam saccarozơ . Hãy viết các pt hoá học của phản
ứng xảy ra. Khối lợng AgNO
3
cần dùng và khối lợng Ag tạo ra là ?. Gỉa thiết các pứ xảy ra hoàn toàn .
Tập 2: Toán Hoá Hữu Cơ. GV: Nguyễn Công Nam

Chơng trình ôn luyện thi Tốt Nghiệp và Đại Học Năm học: 2009 - 2010
A. 198,83g và 126,3g B. 198,83g và 256,7g C. 223.4g và 126,3g
Câu 24:
Tính khối lợng glucozơ tạo thành khi thuỷ phân ;
a, 1kg bột gạo có 80 % tinh bột .
b, 1kg saccarozơ .
Gỉa thiết các pứ xảy ra hoàn toàn .
bài tập về tinh bột - xenlulozơ - amino axit
C âu 1 : Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iốt. B. với dung dịch NaCl.
C. tráng g ơng. D. thuỷ phân trong môi tr ờng
axit.
C âu 2 :
Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đ ợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích
hợp) là
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H

2
.
C. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột. D. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
Cõu 3:
Polime no cú cu trỳc dng mch phõn nhỏnh?
A. Poli isopren B. PVC C. Aminopectin ca tinh bt D. Tt c u
ỳng.
Cõu 4 :
chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny vi
A. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
. B. dung dch KOH v CuO.

C. dung dch KOH v dung dch HCl. D. dung dch NaOH v dung dch
NH
3
.
Câu 5:
Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. natri kim loại. B. dung dịch NaOH. C. quì tím. D. dung
dịch HCl. Cõu 6:
Cú 3 cht hu c : NH
2
-CH
2
-COOH, CH
3
-CH
2
-COOH v NH
2

-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
ờ nhn ra dd ca cỏc hp cht trờn, ngi ta ch cn dựng mt thuc th duy nht, vy thuc th ú
l: A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. Qu tớm.
Cõu 7:
Este A c iu ch t amino axit B(ch cha C, H, O, N) v ru metylic. t chỏy hon ton 8,9
gam este A thu c 13,2 gam CO
2
, 6,3 gam H
2
O v 1,12 lớt N
2
(o ktc). Bit CTPT ca A trựng vi
CTGN. CTCT ca A l:
A. NH
2
- CH
2
-COOCH
3
B. NH
2
- CH(CH
3
)- COOCH

3
C.CH
3
- CH(NH
2
)- COOCH
3
D. NH
2
- CH(NH
2
) - COOCH
3
Cõu 8:
cht no sau õy u tỏc dng c vi: NaOH, CaCO
3
, Mg, CaO, CH
3
OH/HCl, HCl.
A. Axit axetic B. Glixin C. Alanin D. B hoc C ỳng
Cõu 9:
t chỏy ht a mol mt amino axit c 2a mol CO
2
v a/2 mol N
2
. Amino axit trờn cú CTCT l:
A. H
2
NCH
2

COOH B. H
2
N(CH
2
)
2
COOH
C. H
2
N(CH
2
)
3
COOH D. H
2
NCH(COOH)
2
Cõu 10:
Tập 2: Toán Hoá Hữu Cơ. GV: Nguyễn Công Nam
Chơng trình ôn luyện thi Tốt Nghiệp và Đại Học Năm học: 2009 - 2010
t chỏy hon ton m gam amino axit X ( X cha mt nhúm -NH
2
v mt nhúm -COOH) thỡ thu
c 0,3 mol CO
2
; 0,25 mol H
2
O v 1,12 lớt khớ N
2
(ktc). Cụng thc ca X l

A. H
2
N-C
2
H
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH
C. H
2
N -C
2
H
4
-COOH D. H
2
N-C

C -COOH
Cõu 11:
Mt amino axit A cú 3 nguyờn t C trong phõn t. Bit 1 mol A phn ng va vi 2 mol NaOH
nhng ch phn ng va vi 1 mol HCl. CTCT ca A l:
A. CH
3
- CH(NH
2
) - COOH B. HOOC - CH(NH

2
) - COOH
C.H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOH C. HOOC - CH(NH
2
) - CH
2
- COOH
Cõu 12:
Cho 100 ml dd amino axit A 0,2 M tỏc dng va vi 80 ml dd NaOH 0,25M. Mt khỏc 100 ml dd
amino axit trờn tỏc dng va vi 80 ml dd HCl 0,5 M. Bit A cú t khi hi so vi H
2
bng 52.
CTPT ca A l:
A. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH B. H
2
NC

2
H
3
(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
C
2
H
2
(COOH)
2
D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
Cõu 13:
Thu phõn m gam tinh bt, sn phm thu c em lờn men sn xut ru etylic, ton b khớ CO
2
sinh ra cho qua dd Ca(OH)
2
d, thu c 750 gam kt ta. Nu hiu sut mi quỏ trỡnh l 80% thỡ giỏ tr
m l

A. 949,2 gam B. 945,0 gam C. 950,5 gam D. 1000 gam
Cõu 14:
Trong mt nh mỏy ru, ngi ta dựng nguyờn liu l mựn ca cha 50 % xenluloz sn xut ru
etylic, bit hiu sut ca ton b quỏ trỡnh l 70%. sn xut mt tn ru etylic thỡ khi lng mựn
ca cn dựng l:
A. 500 kg B. 5051 kg C. 6000 kg D. 5031 kg
Cõu 15:
Este A c iu ch t amino axit B(ch cha C, H, O, N) v ru metylic. t chỏy hon ton 8,9
gam este A thu c 13,2 gam CO
2
, 6,3 gam H
2
O v 1,12 lớt N
2
(o ktc). Bit CTPT ca A trựng vi
CTGN. CTCT ca A l:
A. NH
2
- CH
2
-COOCH
3
B. NH
2
- CH(CH
3
)- COOCH
3
C.CH
3

- CH(NH
2
)- COOCH
3
D. NH
2
- CH(NH
2
) - COOCH
3
Cõu 16:
A l mt

- amino axit no, ch cha mt nhúm -NH
2
v mt nhúm - COOH. Cho 8,9 gam A tỏc dng
vi dd HCl d thu c 12,55 gam mui. Xỏc nh cụng thc cu to ca A.
Cõu 17:
A l mt

- amino axit no, cú mch cacbon khụng phõn nhỏnh, ch cha mt nhúm -NH
2
v hai nhúm
- COOH. Khi t chỏy hon ton 1 mol A thỡ thu c hn hp khớ trong ú 4,5 mol < n
CO2
< 6 mol.
Xỏc nh CTCT ca A.
Cõu 18:
Khi lng xenluloz v khi lng HNO
3

cn sn xut 1 tn xeluloz trinitrat, bit s hao ht trong
sn xut l 12%.
A.619,8 kg v 723 kg B. 619,8 kg v 820 kg
C.567,2 kg v 723 kg D. 723 kg v 546kg
Cõu 19:
Th tớch dd HNO
3
99,67 % ( D = 1,52 g/ml ) cn sn xut 59,4 kg xenluloz trinitrat vi hiu sut
phn ng l 90%
A. 26,7 lớt B. 27,72 lớt C. 33,2 lớt D. 42,3 lớt
Cõu 20:
Tập 2: Toán Hoá Hữu Cơ. GV: Nguyễn Công Nam
Chơng trình ôn luyện thi Tốt Nghiệp và Đại Học Năm học: 2009 - 2010
T mt loi mựn ca cha 60% xenluloz c dựng lm nguyờn liu sn xut ru etylic. Nu dựng
mt tn mựn ca trờn cú th iu ch c bao nhiờu lớt ru 70
0
? Bit hiu sut ca quỏ trỡnh l 70%,
khi lng riờng ca ru etylic nguyờn cht l 0,8 gam/ml.
A. 425,92 lớt B. 533,24 lớt C. 645, 77 lớt D. Mt kt qu khỏc.
Cõu 21:
t chỏy hon ton mt amin no n chc, bc 2, mch h X thu c CO
2
v hi H
2
O theo t l s mol
tng ng l 2 : 3. CTCT ca X l
A. CH
3
- NH - CH
3

B. CH
3
- NH- C
2
H
5
C. CH
3
- CH
2
- CH
2
- NH
2
D. C
2
H
5
- NH - C
2
H
5
Cõu 22:
Cho 20 gam hn hp gm 3 aminno n chc l ng ng k tip nhau tỏc dng va vi dd HCl
1M. Sau phn ng em cụ cn dd thu c 31,68 gam mui khan.Th tớch ca dd HCl ó dựng l.
A. 16 ml B. 32 ml C. 160 ml D. 320 ml
Cõu 23:
t chỏy hon ton 30 gam mt aminoaxit no, mch h (A) cú mt nhúm amino v mt nhúm cacboxyl
cn 20,16 lớt khớ O
2

( ktc).
a) Xỏc nh CTCT ca A.
b) Cho A vo dd HCl d thu c dd B. Cho NaOH n d vo dd B thu c dd C. Vit cỏc phng
trỡnh hoỏ hc xy ra v xỏc nh cú trong dd B v dd C.
Phần 2 : Bài tập bắt buộc
Câu 1: Xenlulozơ trinitrat đợc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric
đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất
phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là:
A. 30kg B. 21 kg C. 42kg D. 10kg
Câu 2: Khối lợng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rợu (ancol)
etylic 46 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối l ợng riêng của rợu etylic nguyên
chất là 0,8 g/ml)
A. 6,0 kg. B. 5,4 kg. C. 5,0 kg. D. 4,5 kg.
Câu 3: Thể tích dung dịch HNO
3
67,5% (khối lợng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lợng HNO
3
bị hao hụt là 20%)
A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít.
Câu 4: Từ 16,20 tấn xenlulozơ ngời ta sản xuất đợc m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:
A. 29,70. B. 33,00. C. 26,73. D. 25,46.
Câu 5: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO
3
nguyên chất có thể thu đợc bao nhiêu tấn
zenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong qúa trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0,85 tấn
Câu 6: Thể tích dung dịch HNO
3

67,5% (khối lợng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lợng HNO
3
bị hao hụt là 20%)
A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít.
Câu 7: Có thể tổng hợp rợu etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau:
CO
2
tinh bột glucozơ rợu etylic.
Tính thể tích CO
2
sinh ra kèm theo sự tạo thành rợu etylic nếu CO
2
lúc đầu dùng là 1120 lít
(đktc) và hiệu suất của mỗi quán trình lần lợt là 50%; 75%; 80%.
Tập 2: Toán Hoá Hữu Cơ. GV: Nguyễn Công Nam

×