Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Van 7 _ he 09 _ suu tam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.25 KB, 8 trang )

Tr¾c nghiƯm ng÷ v¨n 7 hÌ–
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
bµi 1
PhÇn i. tr¾c nghiƯm
Câu 1: Các văn bản : “Bài học đường đời đầu tiên, Bức tranh của em gái tơi, Sơng nước Cà Mau” đã sử
dụng ngơi kể thứ mấy ?
A. Thứ ba. B. Thứ nhất số nhiều. C. Thứ nhất. D. Thứ hai.
Câu 2: Chọn một trong các cụm từ sau thêm vào câu “Bạn Lan…………” để câu đó trở thành câu trần
thuật đơn có từ là dùng để giới thiệu ?
A. là học sinh lớp 6A.
B. là người được mọi người u mến.
C. là người được cơ giáo tin tưởng giao trọng trách theo dõi mọi cơng việc của lớp.
D. là bạn gái xinh xắn có mái tóc rất dài.
Câu 3: Trong câu: “Thỉnh thoảng, muốn thử sức lợi hại của những chiếc vuốt, tơi co cẳng lên, đạp
phành phạch vào các ngọn cỏ” có mấy cụm động từ ?
A. Hai cụm. B. Sáu cụm. C. Ba cụm. D. Bốn cụm.
Câu 4: Các văn bản “truyện” và “kí” trong chương trình Ngữ văn 6 của học kì II đều thuộc thể loại gì ?
A. Nghị luận. B. Trữ tình. C. Kịch. D. Tự sự.
Câu 5: Khi miêu tả nhân vật kết hợp với hành động nên dùng nhiều từ loại nào ?
A. Danh từ. B. Động từ. C. Số từ. D. Tính từ.
Câu 6: Nhà văn nào sau đây q ở Tiền Giang ?
A. Duy Khán. B. Đồn Giỏi. C. Tơ Hồi. D. Võ Quảng.
Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu văn sau : “ Bẹ măng bọc kĩ thân cây non, ủ kĩ
như áo mẹ trùm lần ngồi cho đứa con non nớt ” ?
A. So sánh. B. Ẩn dụ.
C. So sánh và nhân hóa. D. Nhân hóa.
Câu 8: Trong câu “Cối xay tre, nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay nắm thóc…” đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật nào ?
A. Hốn dụ. B. Nhân hóa. C. So sánh. D. Ẩn dụ.
Câu 9: Các văn bản ở dòng nào sau đây đều KHƠNG có cốt truyện ?
A. Vượt thác, Cơ Tơ, Cây tre Việt Nam, Lòng u nước.


B. Dế Mèn phiêu lưu kí, Bức tranh của em gái tơi, Buổi học cuối cùng.
C. Lao xao, Bức tranh của em gái tơi, Cơ Tơ, Dế Mèn phiêu lưu kí.
D. Dế Mèn phiêu lưu kí, Buổi học cuối cùng, Cơ Tơ, Sơng nước Cà Mau.
Câu 10: Tìm một tính từ miêu tả khái qt cảnh vùng đảo, biển, bầu trời Cơ Tơ sau cơn giơng bão ?
A. Trong lành. B. Trong xanh. C. Trong vắt. D. Trong trẻo.
Câu 11: Trong các bài thơ dưới đây, bài thơ nào thuộc thể thơ 4 chữ ?
A. Lượm. B. Mưa.
C. Tre Việt Nam. D. Đêm nay Bác khơng ngủ.
Câu 12: Nghĩa của từ “Hiểm nghèo : nguy hiểm, gay go” được giải thích theo cách nào ?
A. Miêu tả sự vật, hành động mà từ biểu thị. B. Bằng từ đồng nghĩa , gần nghĩa.
C. Bằng từ trái nghĩa, ngược nghĩa D. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
Câu 13: Chủ ngữ trong câu nào sau đây có cấu tạo là động từ ?
A. Hương là một học sinh chăm ngoan.
B. Bà tôi đã già rồi.
C. Đi học là hạnh phúc của trẻ em.
D. Mùa xuân mong ước đã đến.
Câu 14: Trong bài “Cây tre Việt Nam”, tác giả đã miêu tả những phẩm chất nổi bật gì của cây tre?
A. Vẻ đẹp thanh thoát dẻo dai.
B. Vẻ đẹp thẳng thắng, bất khuất.
C. Vẻ đẹp gắn bó, thủy chung với con người.

D. Gồm cả 3 ý A, B, C.
Câu 15: “Thành đồng Tổ quốc” là danh hiệu chỉ miền đất nào ?
A. Bắc bộ.
B. Nam bộ.
C. Trung bộ.
D. Tây nguyên.
Câu 16: Hãy phát hiện lỗi cho câu sau:
Năm 1945, với sự thành công của cách mạng tháng Tám, đã được đổi tên thành cầu Long Biên
A. Sai về nghóa.

B. Thiếu chủ ngữ.
C. Thiếu cả chủ ngữ và vò ngữ.
D. Thiếu vò ngữ.
Câu 17: Trong câu “Và Sông Hồng bất khuất có cái chông tre”, hình ảnh Sông Hồng được dùng
theo lối:
A. Ẩn dụ.
B. Hoán dụ.
C. So sánh.
D. Nhân hóa
Câu 18: Trong những ví dụ sau, trường hợp nào không phải là câu trần thuật đơn ?
A. Hoa cúc nở vàng vào mùa thu.
B. Chim én về theo mùa gặt.
C. Tôi đi học, còn em bé đi nhà trẻ.
D. Những dòng sông đỏ nặng phù sa.

PhÇn ii. Tù ln
C©u 1 : C¸c tõ " tr¨m", " ngµn" trong hai c©u th¬ sau lµ sè tõ hay lỵng tõ ? H·y gi¶i thÝch v× sao?
" Con ®i tr¨m nói ngµn khe
Cha b»ng mu«n nçi t¸i tª lßng bÇm"
( BÇm ¬i - Tè H÷u )
C©u 2
§äc kÜ ®o¹n th¬ sau råi thùc hiƯn yªu cÇu bªn díi:
" Con gỈp l¹i nh©n d©n nh nai vỊ si cò,
Cá ®ãn giªng hai , chim Ðn gỈp mïa
Nh ®øa trỴ th¬ ®ãi lßng gỈp s÷a,
ChiÕc n«i ngõng bçng gỈp c¸nh tay ®a".
( ChÕ lan Viªn )
a. VÏ s¬ ®å cÊu t¹o cđa phÐp so s¸nh cã trong ®o¹n th¬.
b. NhËn xÐt cÊu t¹o cđa phÐp so s¸nh Êy.
-----

----------- HẾT ----------
Tr¾c nghiƯm ng÷ v¨n 7 hÌ–

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
bµi 2
PhÇn i. tr¾c nghiÖm
Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái có câu trả
lời đúng nhất :
“ Những động tác thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt. Thuyền cố lấn lên. Dượng
Hương Thư như một pho tượng đồng đúc, các bắp thịt cuồn cuộn, hai hàm răng cắn chặt, quai
hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa ghì trên ngọn sào giống như một hiệp sĩ của Trường Sơn oai linh
hùng vĩ.”
(Ngữ văn-6, tập 2)
1. Đoạn văn trên trích từ văn bản nào ?
A. Sông nước Cà Mau. B. Vượt thác.
C. Bài học đường đời đầu tiên. D. Bức tranh của em gái tôi.
2. Tác giả của đoạn trích trên là ai ?
A. Võ Quảng. B. Tạ Duy Anh.
C. Tô Hoài. D. Đoàn Giỏi.
3. Đoạn trích trên đã miêu tả đối tượng nào ?
A. Thác nước. B. Con sông.
C. Chiếc thuyền. D. Dượng Hương Thư.
4. Đoạn trích trên muốn làm nổi bật điều gì ?
A. Cảnh vượt thác. B. Cảnh chèo thuyền.
C. Vẻ đẹp của dượng Hương Thư khi vượt thác. D. Vẻ đẹp của thác nước.
5. Hình ảnh dượng Hương Thư được khắc họa như thế nào qua đoạn trích trên ?
A. Dũng mãnh, oai phong, hào hùng. B. Gan dạ, kiên cường, bất khuất.
C. Dẻo dai, duyên dáng, mềm mại. D. Thư thái, ung dung, từ tốn.
6. Cảnh vượt thác diễn ra trên dòng sông nào ?
A. Sông Thương. B. Sông Thu Bồn.

C. Sông Hồng. D. Sông Hương.
7. Ai là người chỉ huy cuộc vượt thác ?
A. Dượng Hương Thư. B. Chú Hai.
C. Người kể chuyện. D. Tác giả.
8. Người kể chuyện ở vị trí nào để miêu tả ?
A. Đứng trên bờ nhìn thuyền vượt thác. B. Ngồi trên thuyền cùng vượt thác.
C. Đứng ở chân thác để quan sát. D. Từ trên máy bay nhìn xuống.
9. Giọng điệu của đoạn văn trên thế nào ?
A. Gây cấn. B. Nhẹ nhàng.
C. Sôi nổi, mạnh mẽ. D. Lo sợ.
10. Có mấy phép so sánh được sử dụng trong đoạn trích ?
A. Một B. Hai.
C. Ba. D. Bốn
11. Đoạn trích trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật ?
A. Điệp từ. B. Nhân hóa.
C. Ẩn dụ. D. So sánh.
12. “Những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước.”,
câu văn
trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào ?
A. Ẩn dụ. B. Nhân hóa.
C. So sánh. D. Điệp ngữ.

13. Trong ví dụ sau tác giả đã sử dụng kiểu nhân hoá nào ?
Núi cao chi lắm núi ơi
Núi che mặt trời chẳng thấy người thương !
a/Dùng từ vốn gọi người để gọi vật
b/ Dùng những từ vốn chỉ hoạt động , tính chất của người để chỉ hoạt động tính
chất của vật
c/ Trò chuyện , xưng hô với vật như với người
14. Trong câu thơ sau nhà thơ đã sử dụng biƯn ph¸p nghƯ tht nào ?

Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ
a/Ẩn dụ b/ Ho¸n dơ
c/ So s¸nh d/ Nh©n ho¸
15. Hoán dụ là :
a/ Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét
tương đồng với nó
b/ Gọi tên sự vật , hiện tượng , khái niệm .này bằng tên sự vật hiện tượng
khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó .
c/ Đối chiếu sự vật , sự việc này với sự vật , sự việc khác có nét tương đồng
16. Vò ngữ trong câu sau có cấu tạo là :
Ngoài sân trường , học sinh đang trồng cây xanh .
a/ Cụm động từ b/ Cụm danh từ c/ Cụm tính từ
PHẦN II. TỰ LUẬN
1/ Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ có trong c©u v¨n sau :
Cèi xay tre, nỈng nỊ quay, tõ ngh×n ®êi nay, xay n¾m thãc.
(TrÝch : C©y tre ViƯt Nam -ThÐp Míi)
2 / Hãy viÕt ®o¹n v¨n ng¾n 5-7 c©u cã sư dơng c©u trÇn tht ®¬n vµ c©u trÇn tht ®¬n cã tõ
“lµ”? Ph©n tÝch cÊu t¹o ng÷ ph¸p cđa c¸c lo¹i c©u mµ em võa viÕt.

Tr¾c nghiƯm ng÷ v¨n 7 hÌ–
Họ, tên thí sinh:..........................................................................

bµi 3
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
“Càng đổ dần về hướng Cà Mau thì sông ngòi, kênh rạch càng bủa giăng chi chít như
mạng nhện.Trên trời thì xanh, dưới nước thì xanh, chung quanh mình cũng chỉ toàn một sắc
xanh cây lá. Tiếng rì rào bất tận của những khu rừng xanh bốn mùa, cùng tiếng sóng rì rào từ
biển Đông và vịnh Thái Lan ngày đêm không ngớt vọng về trong hơi gió muối […]. Dòng sông
Năm Căn mênh mông, nước ầm ầm đổ ra biển ngày đêm như thác, cá nước bơi hàng đàn đen

trũi nhô lên hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu sóng trắng. Thuyền xuôi giữa dòng
con sông rộng hơn ngàn thước, trông hai bên bờ, rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy
trường thành vô tận.”
( Ngữ văn - 6, tập 2)
1. Đoạn văn trên được viết theo phương thức chủ yếu nào ?
A. Biểu cảm. B. Miêu tả.
C. Tự sự. D. Nghị luận.
2. Tác giả của đoạn văn trên là ai ?
A. Võ Quảng. B. Nguyễn Tuân
C. Tô Hoài. D. Đoàn Giỏi.
3. Đoạn văn được trích từ tác phẩm nào ?
A. Dế Mèn phiêu lưu ký. B. Đất rừng phương Nam.
C. Quê nội. D. Đất phương Nam.
4. Màu sắc nào được nói đến nhiều nhất ở đoạn trích trên?
A. Xanh. B. Trắng.
C. Đen. D. Hồng.
5. Cảnh sông nước Cà Mau qua đoạn văn là một bức tranh như thế nào ?
A. Duyên dáng và yểu điệu.
B. Ghê gớm và dữ dội.
C. Mênh mông và hùng vĩ.
D. Dịu dàng và mềm mại.
6. Trong đoạn văn trên, tác giả đã dùng mấy lần phép so sánh ?
A. Một. B. Hai.
C. Ba. D. Bốn.
7. Nếu viết : “Càng đổ dần về hướng Cà Mau càng bủa giăng chi chít như mạng nhện.”,
thì
câu văn mắc phải lỗi nào ?
A. Thiếu chủ ngữ. B. Thiếu vị ngữ.
C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. D. Sai về nghĩa.
8. Từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ dấu ngoặc đơn ( ) để câu văn “Trông hai bên

bờ, rừng
đước dựng lên ( ) như hai dãy trường thành vô tận.” trở thành câu đúng nghĩa ?
A. mênh mông. B. bao la.
C. sừng sững. D. bát ngát.
9. Tìm biện pháp ẩn dụ trong các câu thơ sau :
A. Chú bé loắt choắt B. Ngày Huế đổ máu
Cái sắc xinh xinh. Chú Hà Nội về
C. Về thăm nhà Bác làng Sen D. Cái chân thoăn thoắt
Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng. Cái đầu nghênh nghênh.
10. Tìm biện pháp nhân hóa trong các câu thơ sau :
A. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi B. Cày đồng đang buổi ban trư

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×