Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Thuoc giai bieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.55 KB, 26 trang )

THUỐC GIẢI BIỂU
1- ĐẠI CƯƠNG
1.1-ĐỊNH NGHĨA:
Đa số có vị tân, tác dụng phát tán, gây ra mồ hôi
để đưa tà khí ra ngồi.
Gọi là: Giải biểu phát hãn hoặc phát tán giải biểu
1.2- PHÂN LOẠI:
+ Thuốc phát tán phong hàn: (tân ơn giải biểu) vị
tân, tính ơn
+ Thuốc phát tán phong nhiệt: (tân lương giải
biểu) vị tân, tính lương
09/05/13

1


1.3- CÔNG NĂNG CHỦ TRỊ CHUNG:
Phát tán giải biểu:
Chữa cảm mạo phong hàn, phong nhiệt
Sơ phong giải kinh chỉ thống:
Chữa đau dây thần kinh, đau cơ co cứng cơ (thần
kinh liên sườn, thần kinh VII, vai gáy, thăn lưng)
Tuyên phế chỉ khái:
Chữa ho hen, tức ngực khó thở, viêm phế quản, hen
phế quản.
Giải độc thấu chẩn:
Chữa mụn nhọt, thúc mọc ban chẩn( sởi thuỷ đậu),
dị ứng
Hành thuỷ tiêu thũng ( Lợi niệu tiêu phù):
Chữa viêm cầu thận cấp do lạnh (phong thuỷ), dị
ứng, phù


09/05/13

2


1.4- CHÚ Ý:
Khi tà khí cịn ở phần biểu hoặc biểu lí song giải
Mùa hè lượng ít, mùa đơng lượng nhiều hơn
Phụ nữ sau khi sinh, người già trẻ em lượng ít
Người yếu phối hợp với thuốc bổ( bổ âm, bổ huyết
và ích khí)
Khơng dùng kéo dài, khi khỏi bệnh ngừng thuốc
uống ấm, ăn cháo nóng, đắp chăn để ra mồ hôi
Khi ra mồ hôi cần lau khô và tránh gió
Khơng nên sắc lâu
1.5- Kiêng kị:
Ra mồ hơi nhiều ( tự hãn, đạo hãn), thiếu máu
09/05/13

3


Mụn nhọt đã vỡ, sởi thủy đậu đã mọc, bay hết, âm
hư (mất nước, chất điện giải) thời kì hồi phục, tiểu
đường, tiểu nhạt.
2- CÁC VỊ THUỐC
2.1- THUỐC PHÁT TÁN PHONG HÀN
(tân ôn giải biểu)
Cảm mạo phong hàn:
Sợ lạnh, gai rét, hơi sốt, đau đầu, mình; ngạt mũi,

chảy nước mũi, khản tiếng, thường khơng có mồ
hơi, rêu lưỡi trắng mạch phù.
Ho hen do lạnh.
Đau cơ, đau dày TK do lạnh.
Dị ứng, viêm mũi dị ứng, ban chẩn, phong thủy do
lạnh.
Có thể phối hợp thuốc tán hàn, hành khí.
Biểu thực khơng có mồ hơi, biểu hư có mồ hơi.
09/05/13

4


2.1.1-QUẾ CHI
Ramulus Cinnamomi. Cinnamomum SPP.
Họ Lauraceae.
TVQK: Tân, Cam, ôn; Tâm, phế, bàng quang.
CN: Phát tán phong hàn, hoạt huyết thông kinh, ôn
kinh chỉ thống, ấm thận hành thủy.
CT:
- Cảm hàn. Có mồ hơi (biểu hư). PH Bạch thược
(Quế chi thang). Khơng mồ hơi (biểu thực). PH
Ma hồng (Ma hồng thang).
- Đau khớp, đau dây thần kinh, đau cơ. PH Bạch
thược, Sinh khương, Đại táo, thuốc trừ phong
thấp (Tiểu kiến trung thang, quế chi phụ tử
thang)
09/05/13

5



ứ huyết bế kinh đau bụng, thai chết lưu.PH thuốc
họat huyết (Quế chi phục linh hồn).
Phù, tiểu ít, tiểu khơng thuận lợi: do thận dương
hư, PH Bạch truật, Bạch linh, Trư linh, Trạch tả
(Ngũ linh tán).
Liều dùng: 4-12g/ ngày dạng sắc.
Kiêng kỵ: âm hư hỏa vượng, suy nhược thần kinh
ức chế giảm, huyết áp cao, can dương thịnh, có
thai, xuất huyết, kinh nguyệt ra nhiều.

2.1.2- MA HOÀNG
Herba Ephedrae
Ephedra sinica Stapf. hoặc E. equisetina Bunge.
Họ Ephedraceae.
TVQK: Tân, Khổ; ôn; Phế, bàng quang.
09/05/13

6


CN: Phát phát tán phong hàn, bình suyễn chỉ khái
và lợi niệu tiêu phù
CT:
- Cảm hàn biểu thực (không mồ hơi). PH Quế chi
(Ma hồng thang).
- Hen suyễn, tức ngực khó thở, ho: PH thuốc hóa
đờm, thuốc thanh nhiệt. (Ma hạnh thạch cam
thang)

- Phù thũng mới phát, hoàng đản: PH Sinh
khương, Cam thảo, Thạch cao, Bạch truật,
Trạch tả, Tang bạch bì (Việt tỳ thang). Nhân
trần, Bồ cơng anh và lợi tiểu khác.
Liều dùng : 5-10g
09/05/13

7


Kiêng kỵ: Ra mồ hôi nhiều( tự ra mồ hôi do khí
hư, âm hư), ho hen do thận hư, hen suyễn do
suy tim, ho hen do phế hư, cao huyết áp, suy
tim. Ma hoàng căn tác dụng chỉ hàn.

2.1.3- BẠCH CHỈ

Radix Angelicae dahuricae
Angelica dahurica Benth. Họ Apiaceae.
TVQK: Tân, ôn; Phế, vị, đại tràng.
CN: Phát tán phong hàn, trừ phong chỉ thống, bài
nùng, họat huyết thông kinh chỉ đới.
CT:
- Cảm mạo phong hàn: PH Phịng phong, Khương
hoạt (cưu vị khơng hoạt thang)
- Đau đầu (trán): PH Xuyên khung, Phòng phong
để tán phong hàn chỉ thống.
09/05/13

8



- Viêm mũi, xoang, ngạt mũi, dị ứng, đau răng, đau
thần kinh mặt: PH Thương nhĩ tử, Tân di, Bạc
hà, Kinh giới.
- Mụn nhọt sưng đau có mủ. PH kim ngân, liên
kiệu, bồ công anh, bối mẫu, nhũ hương.
- Bế kinh,huyết ứ, bạch đới khí hư do hàn thấp
Liều dùng: 3-10g
Kiêng kị: đau đầu do âm hư, huyết hư hỏa vượng,
thận trọng người khí hư

2.1.4 - TẾ TÂN

Herba Asari chưa
Asarum heterotropoides Fr Schmit var.
mandshuricum (Maxim.) Kitag, A.sieboldii Miq.
Ver seoulense Nakai. Họ Mộc hương
Aristolochiaceae.
09/05/13

9


TVQK: Tân, ôn; Phế, tâm, thận.
CN: Phát tán phong hàn, ôn thông kinh lạc chỉ
thống, hóa đàm chỉ khái.
CT: - Chữa cảm hàn: PH Ma hồng, hắc phụ,
Phịng phong, Cao bản (Ma hoàng phụ tử tế tân
thang)

- Phong thấp hàn: PH Phòng phong, Khương hoạt,
thuốc trừ phong thấp khác
- Chữa ho hàn, đờm nhiều: PH thuốc chữa ho Cát
cánh, Can khương, Bán hạ (Tiểu thanh long
thang.)
- Trị đau răng: PH Bạch chỉ, Uy linh tiên.
Liều 2-8g/ngày.
Kiêng kị: Âm hư hỏa vượng, ho khan, ho lao.
Đọc thêm: tía tơ, kinh giới, sinh khương, tân di, cao
bản,
09/05/13 khương hoạt.
10


2.2 –THUỐC PHÁT TÁN PHONG NHIỆT
(tân lương giải biểu)
- Cảm mạo phong nhiệt và thời kì đầu bệnh nhiêm
trùng, truyền nhiễm: sốt nhẹ, hơi ớn lạnh, nhức
đầu, mắt đỏ, miệng khô, họng khô, rêu lưỡi vàng
hay trắng dày, chất lưỡi đỏ mạnh phù sác.
- Thúc mọc các nốt ban chẩn( sởi, thủy đậu)
- Chữa ho, viêm họng, viêm phế quản do phong
nhiệt.
- Một số có tác dụng giải dị ứng, lợi niệu
- Hạ sốt.

2.2.1- CÁT CĂN
Radix puerariae
Pueraria lobata (Willd.) ohwi. syn P. thomsoni
Benth. Họ đậu Fabaceae.

09/05/13
11


TVQK: Tân, cam; lương; tỳ, vị.
CN: Tán phong nhiệt, nhuận cân giải kinh, sinh tân
chỉ khát, giải độc thấu chẩn, thanh tràng trị lỵ,
thanh tâm nhiệt, thăng vị khí
CT:
- Chữa cảm nhiệt: PH Ma hoàng, Quế chi, Cúc
hoa, Tang diệp, nếu co cứng cơ nhiều (Sài cát
giải cơ thang).
- Người nóng, háo khát, mồm khơ, lưỡi đỏ, đại tiện
táo, tiểu đường, đái tháo nhạt. PH Sinh địa,
Huyền sâm, Mạch môn, Hoài sơn, Tri mẫu.
- Lỵ,tâm phiên nhiệt, tiểu dắt,tân dịch bị hao tổn do
thấp nhiệt. PH Sinh địa, Huyền sâm, Mạch mơn,
Hịang liên, liên tâm.
09/05/13

12


- Sởi, thủy đậu mọc không đều, chậm phát ra, mụn
nhọt ở giai đoạn đầu. PH Cúc hoa, Bạc hà, Kim
ngân hoa, Thăng ma, Ngưu hồng.
- Chữa lị mạn tính, ỉa chảy kéo dài, phân lỏng, có
thể kèm theo sa giáng do khí hư ở trung tiểu:
PH Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, hịang liên
để kiện tỳ chỉ tả.

- Ngồi ra để chữa bệnh tim mạch và huyết áp cao
Liều dùng 5-15g. Giải nhiệt dùng sống, sao vàng
chỉ tả.
Kiêng kỵ: âm hư hỏa vượng, thượng thịnh, hạ hư
09/05/13

13


2.2.2- CÚC HOA
Flos chrysanthemi
Chrysanthemum indicum L. Họ cúc Asteraceae.
TVQK: Tân, cam, khổ, lương; phế, can, thận, tỳ.
CN: Tán phong nhiệt, thanh can minh mục, hạ áp và
giải độc trị nhọt.
CT:
- Cảm mạo phong nhiệt, bệnh truyền nhiễm ở thời kỳ
đầu. PH Tang diệp, Bạc hà, bài tang cúc ẩm. Nhức
đầu chóng mặt, viêm màng tiếp hợp cấp. PH thuốc
bổ âm, thanh can: Mạn kinh tử, Long đởm, Hạ khô
thảo, Thục địa (kỷ cúc địa hoàng hoàn).
- Cao huyết áp do can hỏa vượng: PH Câu đằng,
Thiên ma, Hòe hoa.
09/05/13

14


- Mụn nhọt, dị ứng ngứa: Kim ngân, Kinh giới,
Thương nhĩ ử.

Liều dùng 10-15g/ngày dạng thuốc sắc.
Kiêng kỵ: tỳ vị hư hàn, dương hư, đau đầu do
phong hàn.

2.2.3- MẠN KINH TỬ
Fructus viticis
Vitex trifolia L. Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae.
TVQK: Tân, khổ, lương; can, bàng quang, phế.
CN: Khu phong chỉ thống, thanh can ninh mục hạ
áp, thông kinh lạc, trừ phong thấp
CT:
- Chữa cảm nhiệt: đau đầu vùng thái dương,
chóng mặt, hoa mắt, ngạt mũi. PH Cúc hoa,
Xuyên khung, Phòng phong, Tang diệp.
09/05/13

15


- Đau mắt đỏ, viêm kết mạc, cao huyết áp. PH
Tang diệp, Cúc hoa, Câu đằng, Thiên ma, Hòe
hoa.
- Chữa phong thấp:PH độc hoạt, khương hoạt,
tang kí sinh.
- Làm đen tóc: Mạn kinh tử + mỡ gấu đồng lượng
bơi
Liều dùng: 8-12g
Kiêng kỵ: Đau đầu do huyết hư, âm hư.

2.2.4- NGƯU BÀNG TỬ

Fructus Arctii
Arctium lappa L. Họ Cúc Asteraceae, rễ thông tiểu,
chữa phong thấp, tiểu đường.
TVQK: Tân, khổ, hàn; phế, vị.
09/05/13

16


CN: Sơ tán phong nhiệt, mát họng chỉ thống, giải
độc thấu chẩn, hóa đờm chỉ khái.
CT:
- Chữa cảm nhiệt: PH Bạc hà, Thuyền thóai, Kim
ngân hoa, Kinh giới Bài ngân kiều tán.
- Chữa viêm amidan, viêm hầu họng, đường hô
hấp trên, đau rát. PH Phòng phong, Kinh giới,
Bạc hà, Kim ngân hoa, Huyền sâm
- Chữa sởi thủy đậu, dị ứng ngứa, mụn nhọt, quai
bị. PH Thăng ma, Kinh giới, Cát căn, Kim ngân
hoa.
- Chữa ho, hen, đờm nhiều, viêm phế quản mạn:
PH cam thảo, Lá dâu, Bạc hà, Cát cánh.
- Chữa táo bón do nhiệt. PH Đại hồng.
Liều dùng 4-12g
Kiêng kỵ: Người tỳ vị hư hàn, tiết tả.
09/05/13

17



BẢNG TÓM TẮT CN THUỐC GIẢI BIỂU
1- THUỐC PHÁT TÁN PHONG HÀN
Tên
Vị
Tính Quy
Cơng năng
kinh
1-Ma Tân, Ơn
Phế,
-Tán hàn giải biểu
hồng khổ
bàng
- Bình suyễn chỉ
quang khái
- Lợi niêu tiêu phù
2-Quế Tân,
chi
cam

09/05/13

Ơn

phế,
tâm,
bàng
quang

-Tán hàn giải biểu
- ôn kinh trừ phong

thấp
- Họat huyết thông
kinh
- ấm thận hành thủy
18


Tên

Vị

3-Kinh Tân
giới

4-Tía


09/05/13

Tân

Tính Quy
kinh
Ơn
Phế,
can

Ơn

Cơng năng

-Tán hàn giải biểu
- Trừ phong chỉ kinh
-Khứ ứ chỉ huyết
-Giải độc thấu chẩn

Phế, tỳ - Tán hàn giải biểu
- Trừ đờm chỉ khái
- Lí khí an thai
- Kiện vị (hóa thấp)
chỉ nơn
19


Tên

Vị

5-Tế
tân

Tân Ôn

Tâm,
thận
phế

6Khươn
g họat

Tân Ôn

,
khổ

Bàng -Tán hàn giải biểu
quang - Trừ thấp (phong
, can, thấp) chỉ thống
thận

09/05/13

Tính Quy
kinh

Cơng năng
-Tán hàn giải biểu
- Trừ phong chỉ thống
- Hóa đờm chỉ khái

20


Tên

Vị

7Tân,
Phịng cam
phong

Tính Quy

kinh
Ơn
Bàng
quang,
can

Cơng năng
-Tán hàn giải biểu
- Trừ thấp chỉ
thống
- Trừ phong chỉ
kinh

8- Tân Tân
di

Ôn

Phế, vị -Tán hàn giải biểu
- Tuyên phế khai
khiếu

9Tân
Hương
nhu

Ôn

Phế, vị -Tán hàn giải biểu
- Lợi niệu tiêu

thũng
-Trừ thấp kiện vị
21

09/05/13


Tên

Quy
kinh

Công năng

10Tân Hơi
Sinh
ôn
khươn
g

Phế,
tỳ, vị

-Tán hàn giải biểu
- Ấm tỳ chỉ nơn
- Hóa ẩm chỉ khái

11Bạch
chỉ


Phế, vị, Tán hàn giải biểu
đại
Trừ phong chỉ
tràng
thống
Giải độc bài nùng
Họat huyết thơng
kinh chỉ đới

09/05/13

Vị

Tính

Tân Ơn

22


2-THUỐC PHÁT TÁN PHONG NHIỆT
Tên

Vị

Tính

Sài hồ Khổ Hơi
lương


Quy
kinh

Cơng năng

Can,
đởm

- Hịa giải thiếu dương
- Thông lợi can đởm
chỉ thống
- Thăng dương khớ
- Trừ ác nghịch

Thăng Tân Lương Phế,
ma
cam,
vị
hơi
khổ
09/05/13

-Tán nhiệt giải biểu
- Thăng dương
- thanh vị nhịêt
23


Tên Vị


Tính

Quy Cơng năng
kinh
Cát Cam, Lương Tỳ, vị - Tán nhiệt giải biểu
căn tân
- Sinh tân chỉ khát
- Giải cơ (nhuận cân)
chỉ kinh
- Thấu chẩn giải độc
- Thăng vị khí
- Thanh tràng trị lị,
thanh tâm
Bạc Tân


Lương Phế,
can

09/05/13

-Tán nhiệt giải biểu
-Trừ phong chỉ thống
- Thấu chẩn
24


Tên
Cúc
hoa


Vị

Quy
kinh
Cam Lương Phế,
, khổ
can,
thận

Ngưu Tân
bàng khổ
tử

09/05/13

Tính

Cơng năng
-Tán nhiệt giải biểu
-Thanh can minh mục,
hạ áp
-Giải độc trị nhọt

Lương Phế, -Tán nhiệt giải biểu
Vị
-Thấu chẩn giải độc
-Thanh phế hóa đờm
chỉ khái
- Mát họng chỉ thống

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×