Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
qián
Chọn một câu trả lời:
a. 钱
b. 钱
c. 钱
d. 钱
Phản hồi
Đáp án đúng là: 钱
Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tìm phiên âm đúng:
钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. duó shao
b. duō shāo
c. duōshao
d. duō shǎo
Phản hồi
Đáp án đúng là: duōshao
Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tìm phiên âm đúng:
钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. shuīguǒ
b. shuǐguo
c. shuíguǒ
d. shuǐguǒ
Phản hồi
Đáp án đúng là: shuǐguǒ
Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
guì
Chọn một câu trả lời:
a. 钱
b. 钱
c. 钱
d. 钱
Phản hồi
Đáp án đúng là: 钱
Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
钱钱钱_______钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. 钱钱
b. 钱钱
c. 钱钱
d. 钱钱
Phản hồi
Đáp án đúng là: 钱钱
Vì: Phía sau động từ 钱(muốn) cần một danh từ hoặc đại từ, trong các đáp án cho trước, chỉ có 钱钱
(thứ khác) phù hợp
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
33.00 钱
Chọn một câu trả lời:
a. 钱钱钱钱钱钱
b. 钱钱钱
c. 钱钱钱钱钱钱
d. 钱钱钱钱
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nghe và chọn âm điệu đúng
Chọn một câu trả lời:
a.
b. mifen
c.
d.
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Tham khảo: từ mới bài 11.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nghe và chọn âm điệu đúng
Chọn một câu trả lời:
a.
b.
c.
d. pijiu
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nghe và chọn âm điệu đúng
Chọn một câu trả lời:
a.
b. zaji
c.
d.
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nghe và chọn âm đúng
xué________ shítáng
Chọn một câu trả lời:
a. sheng
b.
c.
d.
Nghe và chọn âm đúng
jiàoxué_____
Chọn một câu trả lời:
a.
b. lou
c.
d.
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn 钱 hoặc 钱 điền vào chỗ trống
钱钱钱_______钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. 钱
b. 钱
Phản hồi
Đáp án đúng là 钱钱钱钱钱
Tham khảo phần ngữ pháp bài 11, phân biệt 钱 và 钱
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
mótuōchē
Chọn một câu trả lời:
a. 钱钱钱
b. 钱钱钱
c. 钱钱钱
d. 钱钱钱
Phản hồi
Đáp án đúng là: 钱钱钱
Tham khảo: Bảng từ mới bài 9
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1.钱钱
2.钱钱
3.钱钱
4.钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 1234
c. 4123
d. 2431
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
Vì: theo logic của câu:
2.钱钱
4.钱钱
3.钱钱
1.钱钱
Ta có câu hoàn chỉnh là:
钱钱钱钱钱钱钱钱 (Hôm qua trời mưa thời tiết rất lạnh).
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tìm phiên âm đúng:
钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. hóngsè
b. lánsè
c. hēisè
d. yánsè
Phản hồi
Đáp án đúng là: yánsè
Tham khảo: Bảng từ mới bài 9
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.钱钱
2.钱 3.钱钱
4.钱钱 5.钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. 54123
b. 25413
c. 13425
d. 24513
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1.钱钱
2.钱钱
3.钱钱
4.钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 2431
c. 1234
d. 4123
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
Vì: theo logic của câu:
2.钱钱
4.钱钱
3.钱钱
1.钱钱
Ta có câu hoàn chỉnh là:
钱钱钱钱钱钱钱钱 (Hôm qua trời mưa thời tiết rất lạnh).
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
钱钱钱钱钱钱_______钱钱钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. 钱钱
b. 钱钱
c. 钱钱
d. 钱钱
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 钱
2. 钱钱 3. 钱钱钱 4.钱钱
5. 钱
Chọn một câu trả lời:
a. 21453
b. 21532
c. 21354
d. 14532
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
钱钱 A 钱钱 B 钱钱钱钱 C 钱钱钱钱 D 钱钱钱钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. A
b. D
c. B
d. C
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 钱钱
2. 钱钱 3. 钱钱
4. 钱钱 5. 钱
Chọn một câu trả lời:
a. 34251
b. 32451
c. 15324
d. 24135
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tìm phiên âm đúng:
钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. xià yǔ
b. jué dé
c. tiānqì
d. juéde
Phản hồi
Đáp án đúng là: juéde
Tham khảo: Bảng từ mới bài 9
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
hēisè
Chọn một câu trả lời:
a. 钱钱
b. 钱钱
c. 钱钱
d. 钱钱
Phản hồi
Đáp án đúng là: 钱钱
Tham khảo: Bảng từ mới bài 9
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
钱钱钱 A 钱 B 钱钱 C 钱钱钱 D 钱钱钱钱钱钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. C
b. B
c. D
d. A
Phản hồi
Đáp án đúng là: 钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱
Vì: “钱钱” được đặt trước động từ biểu thị hành động ít khi xảy ra
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng:
钱……钱钱钱钱钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. 钱
b. 钱
c. 钱
d. 钱
Phản hồi
Đáp án đúng là: 钱
Tham khảo: Giới từ 钱, phần ngữ pháp bài 14.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng:
钱钱钱……钱钱钱钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. 钱钱
b. 钱钱
c. 钱钱钱
d. 钱钱钱
Câu hỏi 1
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng:
钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱......钱钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. 钱钱钱钱
b. 钱钱钱
c. 钱钱钱
d. 钱钱钱钱
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
钱钱 A 钱钱 C 钱钱 C 钱钱钱钱钱 D 钱钱
钱钱钱钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. D
b. B
c. A
d. C
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 钱 2. 钱钱 3. 钱钱 4. 钱钱 5.钱钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. 54123
b. 43512
c. 12354
d. 21435
Phản hồi
Đáp án đúng là: 钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱
Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “钱钱”, trạng ngữ chỉ thời gian “钱钱钱钱钱” đứng sau chủ
ngữ, vị ngữ là “钱钱钱”
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng:
07:45
Chọn một câu trả lời:
a. 钱钱钱
b. 钱钱钱钱钱
c. 钱钱钱钱
d. 钱钱钱钱钱
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng
A. 钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱
B. 钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱
C. 钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱
D. 钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. B
b. C
c. A
d. D
Câu hỏi 1
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.钱钱钱
2.钱钱
3.钱
4.钱钱
5.钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. 21345
b. 52341
c. 51342
d. 25341
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.钱钱
2.钱钱
3.钱钱钱
4.钱
5.钱钱钱
Chọn một câu trả lời:
a. 21453
b. 24153
c. 41531
d. 24531
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi