Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

30 câu TRÁI NGHĨA từ đề THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU HOCMAI image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.28 KB, 11 trang )

BÀI TẬP TRÁI NGHĨA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1. There is a lesson for all parents in this tragic accident.
A. boring

B. mysterious

C. comic

D. incredible

Question 2. Are you looking for a temporary or a permanent job?
A. fleeting

B. fierce

C.stable

D. loose

(ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 3. I could only propose a partial solution to the crisis in the company.
A. half

B. halfway

C. effective

D. complete


Question 4. The ship went down although strenuous efforts were made to save it.
A. exhausting

B. forceful

C. energetic

D. half-hearted

(ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 5. That is a rich family.
A. hard-up

B. wealthy

C. well-to-do

D. land-owning

C. fractious

D. disobedient

Question 6. These boys are mischievous.
A. well-behaved

B. naughty

(ĐỀ THI THỬ SỐ 3– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 7. She was the child of a broken marriage

A. broken

B. disastrous

C. happy

D. failed

Question 8. She seems to have the right attitude for the job.
A. favorable

B. aggressive

C. positive

D. responsible

(ĐỀ THI THỬ SỐ 4– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 9. I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. gently

B. cleverly

C. reasonably

D. brutally

Question 10. Many people oppose corporal punishment when educating young children though several
of them are naughty.
A. appreciate


B. agree with

C. are in favor of

D. disapprove of

(ĐỀ THI THỬ SỐ 5– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 11. Be quick! We must speed up if we don’t want to miss the flight”
A. put forward

B. look up

C. slow down

D. turn down

Question 12. Although it’s a long day for us, we feel we are contented with what we do
A. interested

B. dissatisfied

C. excited

(ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)

D. shocked


Question 13. These were the people who advocated using force to stop school violence.

A. strongly condemned B. publicly said

C. openly criticized

D. publicly supported

Question 14. Names of the people in the book were changed to preserve anonymity.
A. reveal

B. cover

C. presume

D. conserve

(ĐỀ THI THỬ SỐ 7– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 15. She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans.
A. divorced

B. separated

C. single

D. married

Question 16. In Western culture, it is polite to maintain eye contact during conversation.
A. irresponsible

B. discourteous


C. insecure

D. informal

(ĐỀ THI THỬ SỐ 8– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 17. I’m sorry to say that it seems you’ve been shirking your responsibilities.
A. going along

B. standing up to

C. taking on

D. refraining from

Question 18. She gave an impeccable reading of the sonata and had the audience on their feet.
A. suspicious

B. unqualified

C. negative

D. imperfect

(ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 19. My younger brothers are obedient most of the time, but they are quite mischievous
sometimes.
A. Naughty

B. hard–working


C. well–behaved

D. disruptive

Question 20. You should not wear casual clothes to the interview. The first impression is very important.
A. New

B. informal

C. neat

D. formal

(ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 21. She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to
study.
A. lost control of

B. got in touch with

C. made room for

D. put in charge of

Question 22. Constant correction of speaking ‘errors’ by a teacher is often counter– productive, as
student may become afraid to speak at all.
A. desolate

B. fruitless


C. barren

D. effective

(ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 23. His physical condition was not an impediment to his career as a violinist. He has won a lot
of prizes.
A. difficulty

B. barrier

C. advantage

D. disadvantage

Question 24. Both universities speak highly of the programme of student exchange and hope to
cooperate more in the future.
A. express disapproval of

B. voice opinions on


C. find favor with

D. resolve a conflict over

(ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 25. School uniform is compulsory in most of Vietnamese school.
A. depended


B. optional

C. obligatory

D. required

Question 26. I am sorry I can’t come out this weekend – I’m up to my ears in work.
A. very scared

B. very bored

C. very idle

D. very busy

(ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 27. Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and
a T–shirt; he was later identified as a high school teacher.
A. unsophisticatedly

B. decently

C. gaudily

D. gracefully

Question 28. He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner
party.
A. concealed


B. disclosed

C. misled

D. influenced

(ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 29. I think it’s impossible to abolish school examinations. They are necessary to evaluate
students’ progress.
A. stop

B. extinguish

C. continue

D. organize

Question 30. At first, no one believed she was a pilot, but her documents lent colour to her statements.
A. provided evidence for

B. got information from

C. borrowed colour from

D. gave no proof of

(ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA
Question 1: C
A. boring: buồn tẻ

B. Mysterious: bí ẩn
C. Comic: hài hước
D. Incredible: không thể tin được


Tragic: đáng buồn > < Comic: hài hước



Đáp án C

Tạm dịch: Đây là một bài học cho tất cả ông bố bà mẹ trong vụ tai nạn bi thảm này.
Question 2: A
A.

Fleeting: thoáng qua

B.

Fierce: hung dữ

C.

Stable: ổn định


D.

Loose: lỏng lẻo




Permanent: vĩnh cửu, lâu dài > < Fleeting: thoáng qua



Đáp án A

Tạm dịch: Bạn tìm một công việc tạm thời hay lâu dài?
Question 3: D
A.

Half: một nửa

B.

Halfway: nửa chừng

C.

Effective: hiệu quả

D.

Complete: hoàn toàn, hoàn thành



Partial : một phần>< Complete: hoàn toàn, hoàn thành


Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đưa ra một phần giải pháp cho sự khủng hoảng của công ty.
Question 4: D
A.

Exhausting: cạn kiệt

B.

Forceful: mạnh mẽ

C.

Energetic: năng động

D.

Hafl –hearted: nửa vời



Strenuous: hăng hái, cố gắng hết sức >< Hafl –hearted: nửa vời



Đáp án D

Tạm dịch: Con thuyền vẫn chìm xuống mặc dù mọi nỗ lực được thực hiện để bảo vệ nó.
Question 5: A
A.


hard-up: nghèo

B.

wealthy: giàu

C.

well-to-do: giàu

D.

land-owning: giàu có do nhiều đất



rich: giàu có > < hard-up: nghèo



Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.
Question 6: A
A.

Well-behaved: cư xử đúng mực

B.


Naughty: nghịch ngợm, hư

C.

Fractious: ương bướng, cau có

D.

Disobedient: không nghe lời



Mischievious: hư, ranh mãnh > < Well-behaved: cư xử đúng mực



Đáp án A


Tạm dịch: Những đứa trẻ kia thật là nghịch ngợm.
Question 7: C
A.

Broken: tan vỡ

B.

Disastrous: thảm khốc, bất hạnh

C.


Happy: hạnh phúc

D.

Failed: thất bại



Broke: tan vỡ > < Happy: hạnh phúc



Đáp án C

Tạm dịch: Cô ấy là một đứa trẻ của một cuộc hôn nhân tan vỡ
Question 8: B
A.

Favorable: có ý tốt

B.

Aggressive: năng nổ, xông xáo

C.

Positive: tích cực

D.


Responsible: có trách nhiệm

 Right: phải, đúng mực > < Aggressive: năng nổ, xông xáo


Đáp án A

Tạm dịch: Cô ấy dường như có quan điểm đúng mực với công việc
Question 9: A
A.

Gently: lịch sự

B.

Cleverly: thông minh

C.

Reasonably: phải chăng, hợp lý

D.

Brutally: tàn nhẫn

 Cruelly: độc ác > < Gently: lịch sự


Đáp án A


Tạm dịch: Tôi không thể chịu đựng được những người đối xử tàn nhẫn với động vật.
Question 10: B
A.

Appreciate: đánh giá cao

B.

Agree with: đồng ý

C.

Are in favor of: ủng hộ

D.

Disapprove of: không ủng hộ

 oppose : phản đối> < Agree with: đồng ý


Đáp án B

Tạm dịch: Nhiều người phản đối hình phạt về thể xác khi giáo dục trẻ nhỏ mặc dù một vài trẻ em thì
khá nghịch ngợm.


Question 11: C
A.


put forward : đưa ra ( một ý tưởng/ một kế hoạch)

B.

look up: tra cứu

C.

slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại

D.

turn down: từ chối

 speed up: tăng tốc > < slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại


Đáp án C

Tạm dịch: Nhanh lên! Chúng tôi phải tăng tốc nếu chúng tôi không muốn lỡ chuyến bay
Question 12: B
A.

interested : thích

B.

dissatisfied : không hài lòng


C.

excited : vui mừng

D.

shocked : bị sốc
contented: hài lòng> < dissatisfied : không hài lòng



Đáp án B

Tạm dịch: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy hài lòng với những gì
chúng tôi làm
Question 13: C
A. strongly condemned: lên án mạnh mẽ
B. publicly said : nói công khai
C. openly criticized : chỉ trích công khai
D. publicly supported: ủng hộ công khai
advocated: ủng hộ > < openly criticized : chỉ trích công khai


Đáp án C

Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.
Question 14: A
A. reveal tiết lộ
B. cover bao gồm
C. presume giả định

D. conserve bảo tồn
=> Preserve: bảo tồn, giữ gìn > < reveal tiết lộ


Đáp án A

Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để giữ danh tính.


Question 15: D
A. divorced : ly hôn
B. separated : ly thân
C. single : độc thân
D. married: kết hôn
celibate : độc thân > < married: kết hôn
 Đáp án D
Tạm dịch: Cô quyết định sống độc thân và cống hiến cả cuộc đời để giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ
mồ côi.
Question 16: B
A. irresponsible : vô trách nhiệm
B. discourteous : không lịch sự
C. insecure : không an toàn
D. informal : thân thiện
=> polite: lịch sự > < discourteous : không lịch sự
 Đáp án B
Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, thật lịch sự khi duy trì giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc trò
chuyện.
Question 17: A
A. going along : tiếp tục làm gì
B. standing up to : không bị thay đổi bởi

C. taking on: thuê mướn ai
D. refraining from: ngăn cản ai làm gì
shirking: trốn tránh > < going along : tiếp tục làm gì
 Đáp án A
Tạm dịch: Tôi xin lỗi khi nói rằng có vẻ như bạn đã trốn tránh trách nhiệm của mình.
Question 18: D
A. suspicious : nghi ngờ
B. unqualified : không đủ tiêu chuẩn
C. negative : phủ định
D. imperfect : không hoàn hảo
=> impeccable: hoàn hảo > < imperfect : không hoàn hảo
 Đáp án D
Tạm dịch: Cô ấy đã trình diễn một bản sonata hoàn hảo và khán giả đứng hết lên vỗ tay tán thưởng


Question 19: C
A. Naughty : tinh nghịch
B. hard–working : chăm chỉ
C. well–behaved : cư xử đúng mực
D. disruptive: gây rối
=> mischievous: nghịch ngợm >< well–behaved : cư xử đúng mực
=> Đáp án C
Tạm dịch: Các em trai của tôi hầu hết đều ngoan ngoãn, nhưng đôi khi chúng khá tinh nghịch.
Question 20: D
A. New : mới
B. informal : không chính thức
C. neat : ngăn nắp
D. formal: chính thức, trang trọng
=> casual : sơ sài, cẩu thả > < formal: chính thức, trang trọng
 Đáp án D

Tạm dịch: Bạn không nên mặc quần áo bình thường đến buổi phỏng vấn. Ấn tượng đầu tiên là rất quan
trọng.
Question 21: B
A. lost control of : mất kiểm soát
B. got in touch with : giữ liên lạc
C. made room for : để chỗ cho
D. put in charge of: chịu trách nhiệm
=> lost contact with : mất liên lạc>< got in touch with : giữ liên lạc
=> Đáp án B
Tạm dịch: Cô không vui khi mất liên lạc với rất nhiều người bạn cũ khi đi du học.
Question 22: D
A. desolate : hoang vắng
B. fruitless: không có kết quả, thất bại
C. barren : cằn cỗi
D. effective: hiệu quả
=> counter– productive : phản tác dụng> < effective: hiệu quả


Đáp án D

Tạm dịch: Sửa lỗi liên tục trong lỗi khi nói bởi một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh có thể
trở nên sợ nói.


Question 23: C
A. difficulty : khó khăn
B. barrier : rào cản
C. advantage : thuận lợi
D. disadvantage: bất lợi
=> impediment: trở ngại >< advantage : thuận lợi

=> Đáp án C
Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh ấy không phải là một trở ngại cho sự nghiệp là một nghệ sĩ violin.
Anh ấy đã giành được rất nhiều giải thưởng.
Question 24: A
A. express disapproval of : không tán thành:
B. voice opinions on: nêu ý kiến về
C. find favor with : tìm sự ủng hộ
D. resolve a conflict over: giải quyết mâu thuẫn
=> speak highly of: đánh giá cao > < express disapproval of : không tán thành
 Đáp án A
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đánh giá cao chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác
nhiều hơn trong tương lai.
Question 25: B
A. depended : phụ thuộc
B. optional : tự chọn
C. obligatory : bắt buộc
D. required: bắt buộc
=> compulsory: bắt buộc >< optional : tự chọn
=> Đáp án B
Tạm dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc ở hầu hết các trường học Việt Nam.
Question 26: C
A. very scared : rất sợ
B. very bored : rất buồn
C. very idle : rất nhàn rỗi
D. very busy: rất bận
=> up to my ears : bận rộn > < very idle : rất nhàn rỗi
 Đáp án C
Tạm dịch: Tôi xin lỗi tôi có thể ra ngoài vào cuối tuần này - Tôi đang rất bận với công việc.



Question 27: A
A. unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,
B. decently: thích hợp,tử tế
C. gaudily : vui vẻ
D. gracefully: duyên dáng
=> elegantly: thanh lịch, tao nhã >< unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,
=> Đáp án A
Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc sang trọng, nhưng một người đàn
ông mặc quần jean và áo sơ mi; sau đó anh được xác định là một giáo viên trung học.
Question 28: A
A. concealed : che giấu
B. disclosed : tiết lộ
C. misled : lầm lạc
D. influenced: ảnh hưởng
=> revealed: tiết lộ > < concealed : che giấu
 Đáp án A
Tạm dịch: Anh tiết lộ ý định rời công ty cho người quản lý trong bữa tiệc tối văn phòng.
Question 29: C
A. stop : ngừng
B. extinguish : dập tắt
C. continue : tiếp tục
D. organize: tổ chức
=> abolish: thủ tiêu, bãi bỏ , loại bỏ >< continue : tiếp tục
=> Đáp án C
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng nó không thể hủy bỏ các kỳ thi ở trường. Họ là cần thiết để đánh giá tiến bộ sinh
viên.
Question 30: D
A. provided evidence for : cung cấp bằng chứng cho
B. got information from : có thông tin từ
C. borrowed colour from : mượn màu từ

D. gave no proof of: không có bằng chứng về
=> lent colour to : chứng minh> < gave no proof of: không có bằng chứng về


Đáp án D


Tạm dịch: Ban đầu, không ai tin rằng cô là một phi công, nhưng các tài liệu của cô đã chứng minh cho
khẳng định của cô.



×