Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

30 câu PHÁT âm từ đề cô HƯƠNG FIONA image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.47 KB, 9 trang )

BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. easy

B. creature

C. create

D. increase

Question 2. A.photographs

B. ploughs

C. gas

D. laughs

( ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 3. A. misses

B. hates.

C. messages

D. closes

Question 4. A. shown

B. flown



C. grown

D. crown

( ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 5. A. sacred

B. hatred

C. celebrated

D. prepared

Question 6. A. escape

B. special

C. island

D. isolate

( ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 7. A.fundamental

B. unhappy

C. lunar

D. mundane


Question 8. A. drought

B. group

C. fountain

D. resounding

( ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 9. A. assault

B. possession

C. aggressive

D. tasteless

Question 10. A. through

B. enough

C. rough

D. tough

( ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 11. A. choose

B. children


C. character

D. teacher

Question 12. A. volunteer

B. province

C. population

D. provide

( ĐỀ THI THỬ SỐ 6 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 13.

A. carriage

B. voyage

C. massage

D. cabbage

Question 14.

A. feather

B. breather


C. heather

D. leather

( ĐỀ THI THỬ SỐ 7 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 15.

A. off

B. of

C. safe

D. knife

Question 16.

A. sacred

B. decided

C. cooked

D. contaminated

( ĐỀ THI THỬ SỐ 8– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 17.

A. diving


B. discover

C. discipline

D. divide

Question 18.

A. raise

B. plays

C. days

D. says

( ĐỀ THI THỬ SỐ 9– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 19.

A. forged

B. appalled

C. composed

D. noticed

Question 20.

A. resort


B. aisle

C. hesitate

D. desert

C. draws

D. plans

( ĐỀ THI THỬ SỐ 10– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 21:

A. achieves

B. shakes


Question 22:

A. approached

B. sacrificed

C. unwrapped

D. obliged

( ĐỀ THI THỬ SỐ 11– Cô HƯƠNG FIONA)

Question 23.

A. stopped

B. cooked

C. crooked

D. pushed

Question 24

A. misses

B. goes

C. leaves

D. potatoes

( ĐỀ THI THỬ SỐ 12– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 25:

A. subscribed

B. launched

C. inspired

D. welcomed


Question 26:

A. roofs

B. cloths

C. books

D. clothes

( ĐỀ THI THỬ SỐ 13– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 27.

A. humour

B. honest

C. honour

D. hour

Question 28.

A. earthquakes

B. countries

C. epidemics


D. delegates

( ĐỀ THI THỬ SỐ 14– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 29.

A. southern

B. athlete

C. healthy

D. enthusiast

Question 30.

A. bride

B. confide

C. determine

D. oblige

( ĐỀ THI THỬ SỐ 15– Cô HƯƠNG FIONA)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Question 1: C
easy /'i:zi/
creature /'kri:tʃə/
create /kri:'eit/
increase /'inkri:s/

Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ei/ còn lại đọc là /i:/
Chọn C
Question 2: B
Photographs /'foutəgrɑ:fs/
ploughs /plauz/
gas /gæs/
laughs /lɑ:fs/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /z/ còn lại đọc là /s/
Chọn B
Cách phát âm đuôi “s”:
- ‘-s’ được phát âm là /s/ khi đi sau các âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ và /h/.
- ‘-s’ được phát âm là /iz/ khi đi sau các âm /z/ , /ʒ/, /dʒ/, /s/, /∫/ /t∫/.
- ‘-s’ được phát âm là /z/ khi đi sau các phụ âm còn lại và toàn bộ nguyên âm.
Question 3: B


misses /misiz /
hates /heits/
messages /'mesidʒiz /
closes /kləʊsiz /
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /s/ còn lại đọc là /iz/
Chọn B
Cách phát âm đuôi “s”:
- ‘-s’ được phát âm là /s/ khi đi sau các âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ và /h/.
- ‘-s’ được phát âm là /iz/ khi đi sau các âm /z/ , /ʒ/, /dʒ/, /s/, /∫/ /t∫/.
- ‘-s’ được phát âm là /z/ khi đi sau các phụ âm còn lại và toàn bộ nguyên âm.
Question 4: D
shown /∫əʊn/
flown /fləʊn/
grown /grəʊn/

crown /kraʊn/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là/ aʊ/còn lại đọc là /əʊ/
Chọn D
Question 5: D
sacred /'seikrid/
hatred /'heitrid/
celebrated/'selibreitid/
prepared /pri´peəd/
Cách phát âm đuôi “ed”:
- Được phát âm là /ɪd/ khi âm tận cùng trước nó là /t/, /d/
- Được phát âm là /t/ khi âm tận cùng trước nó là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- Được phát âm là /d/ khi âm tận cùng trước nó là các âm còn lại.
Ở đáp án A, phần gạch chân được phát âm là /d/. Ở những đáp án khác, phần gạch chân được phát âm
là /id/.
Chọn D
Question 6: C
escape /is'keip/
special /'speʃəl/
island/ /´ailənd/
isolate /´aisə¸leit/


Từ gạch chân trong câu B phát âm là âm câm các phần còn lại / s/
Chọn C
Question 7: C
Fundermental /fʌndə'mentl/ Chủ yếu, cơ bản
Unhappy /ʌn'hæpi/
Lunar /'lu:nə[r]/
mundane /mʌn'dein/ tầm thường, vô vị
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /u:/còn lại đọc là /ʌn/

Chọn C
Question 8: B
Drought /draʊt/
Group /gru:p/
Fountain /'faʊntin/
resounding /rɪˈzaʊndɪŋ/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là/ aʊ/còn lại đọc là /u:/
Chọn B
Question 9: B
Assault /ə'sɔ:lt/
Possession /pə'ze∫n/
Aggressive /ə'gresiv/
Tasteless /'teistlis/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /z/còn lại đọc là /s /
Chọn B
Question 10: A
Through /θru:/
Enough /i'nʌf/
Rough /rʌf/
Tough /tʌf/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là/ ʌ /còn lại đọc là /u:/
Chọn A
Question 11: C
Choose /t∫u:z/
Children /'t∫ildrən/
Character /'kærəktə[r]/


teacher /'ti:t∫ə[r]/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /k/ còn lại đọc là / t∫/

Chọn C
Question 12: D
Volunteer /,vɒlən'tiə[r]/
Province /'prɒvins/
Population /,pɒpjʊlei∫n/
Provide /prə'vaid/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /ə/ còn lại đọc là /ɒ/
Chọn D
Question 13: C
A. carriage /ˈkærɪdʒ/
B. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/
C. massage /ˈmæsɑːʒ/
D. cabbage /ˈkæbɪdʒ/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ɑːʒ/còn lại đọc là /dʒ/
Chọn C
Question 14: B
A. feather /ˈfeðə(r)/
B. breather /ˈbriːðə(r)/
C. heather /ˈheðə(r)/
D. leather /ˈleðə(r)/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là/ iː/còn lại đọc là /e/
Chọn B
Question 15: B
A. off /ɒf/
B. of /əv/
C. safe /seɪf/
D. knife /naɪf/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /v/còn lại đọc là /f/
Chọn B
Question 16: C

A. sacred /ˈseɪkrɪd/
B. decided /dɪˈsaɪdɪd/


C. cooked /kʊkt/
D. contaminated /kənˈtæmɪneɪtɪd/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là/ t/còn lại đọc là /ɪd/
Chọn C
Question 17: A
A. diving /ˈdaɪvɪŋ/
B. discover /dɪˈskʌvə(r)/
C. discipline /ˈdɪsəplɪn/
D. divide /dɪˈvaɪd/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /aɪ/còn lại đọc là /ɪ/
Chọn A
Question 18: D
A. raise /reɪz/
B. plays /pleɪz/
C. days /deɪz/
D. says /sez/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là/ ez/còn lại đọc là /eɪz/
Chọn D
Question 19: D
A. forged /fɔːdʒd/
B. appalled /əˈpɔːld/
C. composed /kəmˈpəʊzd/
D. noticed /ˈnəʊtɪst/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /t/còn lại đọc là /d/
Chọn D
Question 20:B

A. resort /rɪˈzɔːt/
B. aisle /aɪl/
C. hesitate /ˈhezɪteɪt/
D. desert /ˈdezət/
Từ gạch chân trong câu B là âm câm còn lại đọc là /z/
Chọn B
Question 21: B
A. achieves /əˈtʃiːvz/


B. shakes /ʃeɪks/
C. draws /drɔːz/
D. plans /plænz/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /s/còn lại đọc là /z/
Chọn B
Question 22:D
A. approached /əˈprəʊtʃt/
B. sacrificed /ˈsækrɪfaɪst/
C. unwrapped /ʌnˈræpt/
D. obliged /əˈblaɪdʒd/
Từ gạch chân trong câu D là /d/còn lại đọc là /t/
Chọn D
Question 23: C
A. stopped /stɒpt/
B. cooked /kʊkt/
C. crooked /ˈkrʊkɪd/
D. pushed /pʊʃt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ɪd/còn lại đọc là /t/
Chọn C
Question 24:A

A. misses /mɪsiz/
B. goes /ɡəʊz/
C. leaves /liːvz/
D. potatoes /pəˈteɪtəʊz/
Từ gạch chân trong câu A là /iz/còn lại đọc là /z/
Chọn A
Question 25: B
A. subscribed /səbˈskraɪbd/
B. launched /lɔːntʃt/
C. inspired /ɪnˈspaɪəd/
D. welcomed /ˈwelkəmd/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /t/còn lại đọc là /d/
Chọn B
Question 26:D


A. roofs /ruːfs/
B. cloths /klɒθs/
C. books /bʊks/
D. clothes /kləʊðz/
Từ gạch chân trong câu D là /z/còn lại đọc là /s/
Chọn D
Question 27: A
A. humour /ˈhjuːmə(r)/
B. honest /ˈɒnɪst/
C. honour /ˈɒnə(r)/
D. hour /ˈaʊə(r)/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /h/còn lại đọc âm câm
Chọn A
Question 28: B

A. earthquakes /ˈɜːθkweɪks/
B. countries /ˈkʌntriz/
C. epidemics /ˌepɪˈdemɪks/
D. delegates /ˈdelɪɡəts/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /z/còn lại đọc là /s/
Chọn B
Question 29: A
A. southern /ˈsʌðən/
B. athlete /ˈæθliːt/
C. healthy /ˈhelθi/
D. enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /ð/còn lại đọc / θ /
Chọn A
Question 30: C
A. bride /braɪd/
B. confide /kənˈfaɪd/
C. determine /dɪˈtɜːmɪn/
D. oblige /əˈblaɪdʒ/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ɜː/còn lại đọc là /aɪ/
Chọn C




×