BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1:
A. wanted
B. developed
C. needed
D. included
Question 2:
A. use
B. umbrella
C. under
D. sun
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 1)
Question 3:
A. wear
B. pear
C. bear
D. beard
Question 4:
A. enough
B. high
C. through
D. though
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 2)
Question 5:
A. sleeps
B. books
C. laughs
D. pens
Question 6:
A. machine
B. teacher
C. kitchen
D. choose
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 3)
Question 7:
A. great
B. meat
C. beat
D. teach
Question 8:
A. depression
B. pressure
C. progress
D. assure
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 4)
Question 9:
A. complete
B. command
C. common
D. community
Question 10:
A. smooth
B. path
C. month
D. depth
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 5)
Question 11:
A. frustrate
B. busy
C. punctual
D. rubbish
Question 12:
A. leisure
B. pressure
C. treasure
D. pleasure
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 6)
Question 13:
A. species
B. specify
C. relative
D. letter
Question 14:
A. none
B. bank
C. blown
D. brand
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 7)
Question 15:
A. cough
B. ground
C. house
D. mouth
Question 16:
A. garbage
B. doubt
C. climb
D. debt
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 8)
Question 17:
A. wait
B. train
C. said
D. paid
Question 18:
A. whole
B. when
C. which
D. while
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 9)
Question 19:
A. houses
B. rises
C. horses
D. chooses
Question 20:
A. anger
B. hungry
C. evening
D. single
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 10)
Question 21:
A. accurate
B. accident
C. success
D. accept
Question 22:
A. post
B. polite
C. alone
D. comb
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 11)
Question 23:
A. initiate
B. ideal
C. item
D. identify
Question 24:
A. holiday
B. honest
C. height
D. hobby
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 12)
Question 25:
A. more
B. bore
C. autumn
D. shop
Question 26:
A. initial
B. century
C. picture
D. suggestion
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 13)
Question 27:
A. attain
B. faithful
C. certain
D. rain
Question 28:
A. examination
B. exhibit
C. exhaust
D. fix
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 14)
Question 29.
A. duck
B. luck
C. nurse
D. pub
Question 30.
A. sword
B. allow
C. draw
D. swim
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 15)
Question 31.
A. hear
B. dear
C. pear
D. clear
Question 32.
A. yogurt
B. yesterday
C. yearly
D. psychology
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 16)
Question 33.
A. calm
B. calculate
C. come
D. century
Question 34.
A. thoroughly
B. astronaut
C. compete
D. atmosphere
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 17)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Question 1. B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
wanted /ˈwɒntɪd/
developed /dɪˈveləpt/
needed /ˈniːdɪd/
included /ɪnˈkluːdɪd/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /t/ còn lại là /id/
Cách phát âm đuôi “-ed” trong tiếng Anh
/id/
/t/
/d/
(1) /t/ = T, TE
Tận cùng là các phụ âm vô thanh
(1) tận cùng là các phụ âm hữu thanh
E.g: wanted, invited
(1)/p/ = P, PE
B – rubbed
(2) /d/ = D, DE
E.g: stopped, typed
G – damaged
E.g: needed, decided
(2) /k/ = K, KE
L – called
E.g: looked, liked
M – claimed
(3) /f/ = F, PH, GH
N – cleaned
E.g: laughed, sniffed
R – offered
(4) /s/ = SS, CE, X
V – loved
E.g: fixed, kissed, danced
Z – amazed
(5) /tʃ/ = CH
(2) tận cùng là các nguyên âm
E.g: watched
E.g: played, freed, fried, tried,
(6) /ʃ/ = SH
followed, continued
E.g: wished, washed
Question 2. A
Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
use /ju:z/
umbrella /ʌm'brelə/
under /'ʌndə[r]/
sun /sʌn/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ju:/ còn lại là /ʌ/
Chọn A
Question 3. D
Kiến thức: Phát âm "-ea"
Giải thích:
wear /weə(r)/
pear /peə(r)/
bear /beə(r)/
beard /bɪəd/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/.
Chọn D
Question 4. A
Kiến thức: Phát âm "-gh"
Giải thích:
enough /ɪˈnʌf/
high /haɪ/
through /θruː/
though /ðəʊ/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /f/, còn lại là âm câm.
Chọn A
Question 5. D
Kiến thức: Phát âm đuôi “-s”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
A. sleeps /sliːps/
B. books /bʊks/
C. laughs /lɑːfs/
D. pens /penz/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /z/, còn lại là /s/.
Chọn D
Question 6. A
Kiến thức: Phát âm “ch”
Giải thích:
A. machine /məˈʃiːn/
B. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
C. kitchen /ˈkɪtʃɪn/
D. choose /tʃuːz/
Phần gạch chân đáp án phát âm là /ʃ/, còn lại là /tʃ/.
Chọn A
Question 7. A
Kiến thức: Phát âm "-ea"
Giải thích:
great /ɡreɪt/
meat /miːt/
beat /biːt/
teach /tiːtʃ/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /iː/.
Chọn A
Question 8. C
Kiến thức: Phát âm "-ss"
Giải thích:
depression /dɪˈpreʃn/
pressure /ˈpreʃə(r)/
progress /ˈprəʊɡres/
assure /əˈʃʊə(r)/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /ʃ/.
Chọn C
Question 9. C
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
complete /kəmˈpliːt/
command /kəˈmɑːnd/
common /ˈkɒmən/
community /kəˈmjuːnəti/
Ghi chú: Chữ [o] không được nhấn trọng âm thường đọc là /ə/.
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Question 10. A
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
smooth /smuːð/
path /pɑːθ/
month /mʌnθ/
depth /depθ/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Chọn A
Question 11.
Kiến thức: Phát âm [u]
Giải thích:
frustrate /frʌˈstreɪt/
busy /ˈbɪzi/
punctual /ˈpʌŋktʃuəl/
rubbish /ˈrʌbɪʃ/
Chữ [u] ở phương án A, C, D được đọc là /ʌ/, [u] ở phương án B được đọc là /ɪ/.
Chọn B
Question 12.
Kiến thức: Phát âm [s]
Giải thích:
leisure /ˈleʒə(r)/
pressure /ˈpreʃə(r)/
treasure /ˈtreʒə(r)/
pleasure /ˈpleʒə(r)/
Chữ [s] ở phương án A, C, D được đọc là /ʒ/, [s] ở phương án B được đọc là /ʃ/
Chọn B
Question 13. A
species /ˈspiːʃiːz/
specify /ˈspesɪfaɪ/
relative /ˈrelətɪv/
letter /ˈletə(r)/
[e] trong phương án A được phát âm là /i:/, các phương án còn lại [e] phát âm là /e/.
Chọn A
Question 14. B
none /nʌn/
bank /bæŋk/
blown /bləʊn/
brand /brænd/
Quy tắc: [n] đứng trước [k] được đọc là /ŋ/
[n] trong phương án B được phát âm là /ŋ/, các phương án còn lại [n] phát âm là /n/.
Chọn B
Question 15. A
A. cough /kɒf/
B. ground /ɡraʊnd/
C. house /haʊs/
D. mouth /maʊθ/
[ou] trong phương án A được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại [ou] phát âm là /aʊ/.
Chọn A
Question 16. A
A. garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/
B. doubt /daʊt/
C. climb /klaɪm/
D. debt /det/
[b] trong phương án A được phát âm là /b/, các phương án còn lại [b] không được phát âm.
Chọn A
Question 17. C
A. wait /weɪt/
B. train /treɪn/
C. said /sed/
D. paid /peɪd/
[ai] trong phương án C được phát âm là /e/, các phương án còn lại [ai] phát âm là /eɪ/.
Chọn C
Question 18. A
A. whole /həʊl/
B. when /wen/
C. which /wɪtʃ/
D. while /waɪl/
[wh] trong phương án A được phát âm là /h/, các phương án còn lại [wh] được phát âm là /w/.
Chọn A
Question 19. C
A. houses /ˈhaʊzɪz/
B. rises /raɪzɪz/
C. horses /hɔːsɪz/
D. chooses /tʃuːzɪz/
[ses] trong phương án C được phát âm là /sɪz/, các phương án còn lại [ses] phát âm là /zɪz/.
Chú ý: house /haʊs/ => houses /ˈhaʊzɪz/
Chọn C
Question 20. C
A. anger /ˈæŋɡə(r)/
B. hungry /ˈhʌŋɡri/
C. evening /ˈiːvnɪŋ/
D. single /ˈsɪŋɡl/
[ng] trong phương án A được phát âm là /ŋ/, các phương án còn lại [ng] được phát âm là /ŋɡ/
Chọn C
Question 21. A
A. accurate /ˈækjərət/
B. accident /ˈæksɪdənt/
C. success /səkˈses/
D. accept /əkˈsept/
[cc] trong phương án A được phát âm là /k/, các phương án còn lại [cc] phát âm là /ks/.
Chọn A
Question 22. B
A. post /pəʊst/
B. polite /pəˈlaɪt/
C. alone /əˈləʊn/
D. comb /kəʊm/
[o] trong phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /əʊ/
Quy tắc: từ có 2 âm tiết , trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2 mà âm tiết thứ nhất có chứa nguyên âm
=> nguyên âm trong âm tiết này được đọc là /ə/.
Chọn B
Question 23. A
A. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
B. ideal /aɪˈdiːəl/
C. item /ˈaɪtəm/
D. identify /aɪˈdentɪfaɪ/
[i] trong phương án A được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại [i] phát âm là /aɪ/.
Chọn A
Question 24. B
A. holiday /ˈhɒlədeɪ/
B. honest /ˈɒnɪst/
C. height /haɪt/
D. hobby /ˈhɒbi/
[h] trong phương án B không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại [h] được phát âm là /h/.
Chọn B
Question 25. D
A. more /mɔː(r)/
B. bore /bɔː(r)/
C. autumn /ˈɔːtəm/
D. shop /ʃɒp/
[o] trong phương án D được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại [o] phát âm là /ɔː/.
Chọn D
Question 26. A
A. initial /ɪˈnɪʃl/
B. century /ˈsentʃəri/
C. picture /ˈpɪktʃə(r)/
D. suggestion /səˈdʒestʃən/
Quy tắc:
t + ia thì t được phát âm là /ʃ/
t + u (mà âm tiết chứa –tu- không nhận trọng âm) thì t được đọc là / tʃ/
s + t + ion thì t được phát âm là /tʃ/
[t] trong phương án A phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại [t] được phát âm là /tʃ/.
Chọn A
Question 27. C
A. attain /əˈteɪn/
B. faithful /ˈfeɪθfl/
C. certain /ˈsɜːtn/
D. rain /reɪn/
Quy tắc:
[ai] nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm thì được phát âm là /eɪ/
[ai] nằm trong âm tiết không được nhấn trọng âm thì thường được phát âm là /ə/
[ai] trong phương án C không được phát âm (thực tế được phát âm như /ə/, các phương án còn lại [ai]
phát âm là /eɪ/.
Chọn C
Question 28. D
A. examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/
B. exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/
C. exhaust /ɪɡˈzɔːst/
D. fix /fɪks/
[x] trong phương án D phát âm là /ks/, các phương án còn lại [x] được phát âm là /gz/.
Chọn D
Question 29. C
A. duck /dʌk/
B. luck /lʌk/
C. nurse /nɜːs/
D. pub /pʌb/
[u] trong phương án C được phát âm là /ɜː/, các phương án còn lại [u] phát âm là /ʌ/.
Chọn C
Question30. D
A. sword /sɔːd/
B. allow /əˈlaʊ/
C. draw /drɔː/
D. swim /swɪm/
[w] trong phương án D phát âm là /w/, các phương án còn lại [w] không được phát âm (âm câm).
Chọn D
Question 31. C
A. hear /hɪə(r)/
B. dear /klɪə(r)/
C. pear /peə(r)/
D. clear /klɪə(r)/
[ea] trong phương án C được phát âm là /eə/, các phương án còn lại [ea] phát âm là /ɪə/.
Chọn C
Question 32. D
A. yogurt /ˈjɒɡət/
B. yesterday /ˈjestədeɪ/
C. yearly /ˈjɪəli/
D. psychology /saɪˈkɒlədʒi/
[y] trong phương án D phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [y] được phát âm là /j/.
Chọn D
Question 33. D
A. calm /kɑːm/
B. calculate /ˈkælkjuleɪt/
C. come /kʌm/
D. century /ˈsentʃəri/
[c] trong phương án D được phát âm là /s/, các phương án còn lại [c] phát âm là /k/.
Chọn D
Question 34. A
A. thoroughly /ˈθʌrəli/
B. astronaut /ˈæstrənɔːt/
C. compete /kəmˈpiːt/
D. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/
[o] trong phương án A phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /ə/.
Chọn A