Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

34 câu TRỌNG âm từ đề cô HOÀNG XUÂN image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.83 KB, 10 trang )

BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three
in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Question 1:

A. example

B. happiness

C. advantage

D. disaster

Question 2:

A. weather

B. flower

C. human

D. canteen

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 1)
Question 3:

A. example

B. happiness

C. advantage



D. disaster

Question 4:

A. interview

B. essential

C. comfortable

D. industry

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 2)
Question 5:

A. confide

B. maintain

C. require

D. major

Question 6:

A. commercial

B. disaster


C. animal

D. extinction

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 3)
Question 7:

A. pollute

B. country

C. correct

D. provide

Question 8:

A. commercial

B. extinction

C. endanger

D. habitat

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 4)
Question 9:

A. enter


B. impress

C. agree

D. success

Question 10:

A. bachelor

B. chemistry

C. personal

D. interfere

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 5)
Question 11:

A. response

B. relate

C. follow

D. reserve

Question 12:

A. national


B. beautiful

C. chemical

D. disaster

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 6)
Question 13:

A. religious

B. librarian

C. commercial

D. Japanese

Question 14:

A. technology

B. activity

C. experience

D. presentation

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 7)
Question 15:


A. unselfish

B. sympathy

C. quality

D. principle

Question 16:

A. introduce

B. entertain

C. successful

D. millionaire

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 8)
Question 17:

A. extreme

B. mission

C. rapid

D. country


Question 18:

A. society

B. epidemic

C. initiate

D. catastrophe

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 9)
Question 19:

A. entertainment

B. necessary

C. economics

D. education

Question 20:

A. powerful

B. conference

C. condition

D. difficult



(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 10)
Question 21:

A. intensive

B. cultural

C. agreement

D. encourage

Question 22:

A. population

B. accelerate

C. technology

D. relationship

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 11)
Question 23:

A. number

B. assure


C. travel

D. rapid

Question 24:

A. catastrophe

B. agriculture

C. dictionary

D. supervisor

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 12)
Question 25:

A. argument

B. dominate

C. understand

D. atmosphere

Question 26:

A. enclose

B. product


C. science

D. manage

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 13)
Question 27:

A. romantic

B. reduction

C. popular

D. financial

Question 28:

A. traditional

B. majority

C. appropriate

D. electrician

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 14)
Question 20.

A.language


B. diverse

C. promote

D. combine

Question 30.

A. career

B. neighborhood

C. opinion

D. supporter

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 15)
Question 31.

A.tuition

B. educate

C. physical

D. summary

Question 32.


A. believe

B. confide

C. certain

D. reward

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 16)
Question 33.

A. eradicate

B. politics

C. photography

D. musician

Question 34.

A. ensure

B. picture

C. capture

D. pleasure

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 17)

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Question 1. B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
example /ig'zɑ:mpl/

happiness /'hæpinis/

advantage /əd'vɑ:ntidʒ/

disaster /di'zɑ:stə[r]/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn B
Question 2. D
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:


weather /'weðə[r]/

flower /'flaʊə[r]/

human /'hju:mən/

canteen /kæn'ti:n/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn D
Question 3. B

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
example /ɪɡˈzɑːmpl/

happiness /ˈhæpinəs/

advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/

disaster /dɪˈzɑːstə(r)/

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Chọn B
Question 4. B
Kiến thức: Trọng âm của từ có ba âm tiết
Giải thích:
interview /ˈɪntəvjuː/

essential /ɪˈsenʃl/

comfortable /ˈkʌmftəbl/

industry /ˈɪndəstri/

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn B
Question 5. D
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. confide /kənˈfaɪd/


B. maintain /meɪnˈteɪn/

C. require /rɪˈkwaɪə(r)/

D. major /ˈmeɪdʒə(r)/

Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ nhất, còn lại âm tiết thứ hai.
Chọn D
Question 6. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. commercial /kəˈmɜːʃl/

B. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/

C. animal /ˈænɪml/

D. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/


Trọng âm đáp án C vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn C
Question7. B
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
pollute /pəˈluːt/

country /ˈkʌntri/

correct /kəˈrekt/


provide /prəˈvaɪd/

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Chọn B
Question 8. D
Kiến thức: Trọng âm từ có ba âm tiết
Giải thích:
commercial /kəˈmɜːʃl/

extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/

endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/

habitat /ˈhæbɪtæt/

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Chọn D
Question 9. A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Động từ có hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ngoại lệ: Các động từ chứa nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ hai và kết thúc bằng một (hoặc không) phụ âm,
có dạng “er, en, ish,…”thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
enter /ˈentə(r)/

impress /ɪmˈpres/

agree /əˈɡriː/


success /səkˈses/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn A
Question 10. D
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
bachelor /ˈbætʃələ(r)/

chemistry /ˈkemɪstri/


personal /ˈpɜːsənl/

interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn D
Question 11.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Danh từ và tính từ có hai âm tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; Động từ có hai âm
tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
response /rɪˈspɒns/

relate /rɪˈleɪt/

follow /ˈfɒləʊ/

reserve /rɪˈzɜːv/


Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các phương án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn C
Question 12.
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
national /ˈnæʃnəl/

beautiful /ˈbjuːtɪfl/

chemical /ˈkemɪkl/

disaster /dɪˈzɑːstə(r)/

Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các phương án A, B, C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn D
Question 13. D
religious /rɪˈlɪdʒəs/

librarian /laɪˈbreəriən/

commercial /kəˈmɜːʃl/

Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/

Quy tắc: Từ có đuôi tận cùng là –ious, -ian, -ial trọng âm nhấn ngay trước nó; đuôi –ese nhấn trọng âm
ngay chính nó.
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D
Question 14. D

technology /tekˈnɒlədʒi/

activity /ækˈtɪvəti/

experience /ɪkˈspɪəriəns/

presentation /ˌpreznˈteɪʃn/

Quy tắc: Từ có đuôi –ogy, -ity, -tion trọng âm rơi vào âm tiết trước nó.


Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D
Question 15. A
A. unselfish /ʌnˈselfɪʃ/

B. sympathy /ˈsɪmpəθi/

C. quality /ˈkwɒləti/

D. principle /ˈprɪnsəpl/

Quy tắc:
Khi thêm tiền tố “un-” không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
Danh từ có 3 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Question 16. C
A. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/


B. entertain /ˌentəˈteɪn/

C. successful /səkˈsesfl/

D. millionaire /ˌmɪljəˈneə(r)/

Quy tắc:
Tiền tố intro- , enter - không làm ảnh hưởng đến trọng âm gốc của từ.
Hậu tố -ful không làm thay đổi trọng âm của từ.
Từ có âm tận cùng là –naire thì trọng rơi vào chính nó.
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn C
Question 17. A
A. extreme /ɪkˈstriːm/

B. mission /ˈmɪʃn/

C. rapid /ˈræpɪd/

D. country /ˈkʌntri/

Quy tắc:
Danh từ và tính từ 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ngoại lệ: extreme (adj) có [eme] được phát âm là /i:/ => trọng âm rơi vào nguyên âm dài
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Question 18. B
A. society /səˈsaɪəti/

B. epidemic /ˌepɪˈdemɪk/


C. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/

D. catastrophe /kəˈtæstrəfi/

Quy tắc:
Những từ có tận cùng bằng –ic, –trophe thì trọng âm rơi vào âm tiết ở trước đuôi này.
Những từ có tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.


Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Question 19. B
A. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/

B. necessary /ˈnesəsəri/

C. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/

D. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/

Quy tắc:
Khi thêm hậu tố -ment thì trọng âm của từ gốc không đổi.
Những từ có tận cùng là đuôi –ic, -tion thì trọng âm rơi vào âm tiết ở trước các đuôi này.
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn B
Question 20. C
A. powerful /ˈpaʊəfl/

B. conference /ˈkɒnfərəns/


C. condition /kənˈdɪʃn/

D. difficult /ˈdɪfɪkəlt/

Quy tắc:
Khi thêm hậu tố -ful thì trọng âm của từ gốc không đổi.
Từ có 3 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Những từ có tận cùng là đuôi –ic, -tion thì trọng âm rơi vào âm tiết ở trước các đuôi này.
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn C
Question 21. A
A. accurate /ˈækjərət/

B. accident /ˈæksɪdənt/

C. success /səkˈses/

D. accept /əkˈsept/

[cc] trong phương án A được phát âm là /k/, các phương án còn lại [cc] phát âm là /ks/.
Chọn A
Question 22. B
A. post /pəʊst/

B. polite /pəˈlaɪt/

C. alone /əˈləʊn/

D. comb /kəʊm/


[o] trong phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /əʊ/
Quy tắc: từ có 2 âm tiết , trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2 mà âm tiết thứ nhất có chứa nguyên âm
=> nguyên âm trong âm tiết này được đọc là /ə/.
Chọn B
Question 23. B
A. number /ˈnʌmbə(r)/

B. assure /əˈʃʊə(r)/

C. travel /ˈtrævl/

D. rapid /ˈræpɪd/


Quy tắc:
Thông thường, 1 từ có 2 âm tiết vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Động từ 2 âm tiết bắt đầu bằng a- thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn B
Question 24. A
A. catastrophe /kəˈtæstrəfi/

B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

C. dictionary /ˈdɪkʃənri/

D. supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/


Quy tắc:
Từ tận cùng bằng –trophe thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước đuôi này.
Hậu tố -or không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Question 25. C
A. argument /ˈɑːɡjumənt/

B. dominate /ˈdɒmɪneɪt/

C. understand /ˌʌndəˈstænd/

D. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/

Quy tắc:
Hậu tố -ment không làm ảnh hưởng trọng âm của từ gốc.
Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn C
Question 26. A
A. enclose /ɪnˈkləʊz/

B. product /ˈprɒdʌkt/

C. science /ˈsaɪəns/

D. manage /ˈmænɪdʒ/

Quy tắc:
Danh từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.

Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. Ngoại lệ: „manage
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Question 27. C
A. romantic /rəʊˈmæntɪk/

B. reduction /rɪˈdʌkʃn/

C. popular /ˈpɒpjələ(r)/

D. financial /faɪˈnænʃl/

Quy tắc:


Những từ tận cùng bằng –ic, -tion, -cial thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước các đuôi này.
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn C
Question 28. D
A. traditional /trəˈdɪʃənl/ B. majority /məˈdʒɒrəti/
C. appropriate /əˈprəʊpriət/

D. electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/

Quy tắc:
Hậu tố -al không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
Những từ tận cùng bằng –ity, -cian thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước đuôi này.
Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D

Question 29. A
A. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/

B. diverse /daɪˈvɜːs/

C. promote /prəˈməʊt/

D. combine /kəmˈbaɪn/

Quy tắc:
Danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất, ngoại trừ: di„verse
Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Question 30. B
A. career /kəˈrɪə(r)/

B. neighborhood /ˈneɪbəhʊd/

C. opinion /əˈpɪnjən/

D. supporter /səˈpɔːtə(r)/

Quy tắc:
Hậu tố -hood, -er không làm thay đổi trọng âm chính của từ gốc.
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Question 31. A
A. tuition /tjuˈɪʃn/


B. educate /ˈedʒukeɪt/

C. physical/ˈfɪzɪkl/

D. summary /ˈsʌməri/

Quy tắc:
Những từ tận cùng bằng –tion, -ical thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó.
Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.


Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Question 32. C
A. believe /bɪˈliːv/

B. confide /kənˈfaɪd/

C. certain /ˈsɜːtn/

D. reward /rɪˈwɔːd/

Quy tắc:
Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
Tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Những từ có 2 âm tiết mà vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn C
Question 33. B

A. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/

B. politics /ˈpɒlətɪks/

C. photography /fəˈtɒɡrəfi/

D. musician /mjuˈzɪʃn/

Quy tắc:
Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Những từ tận cùng bằng –ic, -graphy, -ian thì trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước nó, ngoại trừ:
„politics
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Question 34. A
A. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/

B. picture /ˈpɪktʃə(r)/

C. capture /ˈkæptʃə(r)/

D. pleasure /ˈpleʒə(r)/

Quy tắc:
Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
Danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Những từ có 2 âm tiết vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A




×