Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

58 câu PHÁT âm từ đề các TRƯỜNG CHUYÊN image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.09 KB, 18 trang )

BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1:

A. impressed

B. abolished

C. influenced

D. heightened

Question 2:

A. savour

B. devour

C. favour

D. flavour

( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH – LẦN 1)
Question 3:

A. sought

B. drought

C. bought



D. fought

Question 4:

A. clothes

B. oranges

C. resources

D. reaches

( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH – LẦN 2)
Question 5:

A. leaves

B. coughs

C. hires

D. brings

Question 6:

A. beat

B. cleanse


C. please

D. treat

( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH – LẦN 3)
Question 7:

A. talked

B. missed

C. learned

D. watched

Question 8:

A. gosh

B. most

C. frost

D. cost

( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN KHTN HÀ NỘI – LẦN 1)
Question 9:

A. handicapped


B. advantaged

C. organized

D. compromised

Question 10:

A. leisure

B. pleasure

C. failure

D. measure

( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN TRẦN PHÚ – HẢI PHÒNG – LẦN 1)
Question 11:

A. chocolate

B. champagne

C. challenge

D. cheerful

Question 12:

A. flora


B. trophy

C. glory

D. orally

( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN ĐHSPHN – LẦN 1)
Question 13:

A. half

B. calm

C. chalk

D. culture

Question 14:

A. decorate

B. passionate

C. undergraduate

D. temperate

( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG – QUẢNG NAM – LẦN 1)
Question 15.


A. link

B . handkerchief

C. donkey

D. handful

Question 16.

A. mineral

B. miniature

C. minor

D. minimum

( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN THÁI NGUYÊN – LẦN 1)
Question 17.

A. biomass

B. barrister

C. asthma

D. drama


Question 18.

A. well-established

B. worshiped

C. poached

D. self-directed

( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY–VĨNH PHÚC-LẦN 1)
Question 19.

A. asked

B. danced

C. cashed

D. studied

Question 20.

A. chapter

B. chemistry

C. bachelor

D. teacher


( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ–HÒA BÌNH-LẦN 1)


Question 21:

A. collected

B. divided

C. spoiled

D. polluted

Question 22:

A. break

B. spread

C. steak

D. great

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH-LẦN 4)
Question 23.

A. compile

B. facile


C. facsimile

D. textile

Question 24.

A. couple

B. trouble

C. enough

D. thousand

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HƯNG YÊN -LẦN 2)
Question 25:

A. bread

B. dream

C. cream

D. clean

Question 26:

A. dislikes


B. exchanges

C. completes

D. escapes

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - HÀ NỘI -LẦN 1)
Question 27:

A. punctual

B. rubbish

C. frustrate

D. furious

Question 28:

A. rough

B. laugh

C. cough

D. plough

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN VĨNH PHÚC -LẦN 3)
Question 29:


A. days

B. dates

C. bats

D. speaks

Question 30:

A. confide

B. install

C. kidding

D. rim

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN BẮC GIANG -LẦN 1)
Question 31:

A. informs

B. mistakes

C. combines

D. complains

Question 32:


A. toothache

B. church

C. chemistry

D. stomach

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN -ĐH VINH -LẦN 1)
Question 33.

A. possession

B. dissolve

C. dessert

D. pessimistic

Question 34.

A. penalty

B. expedition

C. incredible

D. determine


( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN ĐH SƯ PHẠM -LẦN 2)
Question 35:

A. through

B. trouble

C. couple

D. double

Question 36:

A. realized

B. watched

C. worked

D. missed

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU –ĐỒNG THÁP LẦN 1)
Question 37:

A. coupon

B. blouse

C. house


D. cloud

Question 38:

A. inspired

B. welcomed

C. subscribed

D. launched

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HƯNG YÊN -LẦN 3)
Question 39:

A. sanctuary

B. solution

C. potential

D. infectious

Question 40:

A. compromised

B. revised

C. assessed


D. advised

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN -ĐH VINH -LẦN 2)
Question 41:

A. control

B. ecology

C. contour

D. combine

Question 42:

A. though

B. breath

C. arithmetic

D. threaten

( ĐỀ THI THỬ HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN-ĐH VINH -LẦN 2)
Question 43:

A. hole

B. home


C. come

D. hold


Question 44:

A. watched

B. cleaned

C. stopped

D. picked

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG- GIA LAI -LẦN 1)
Question 45:

A. account

B. drought

C. without

D. southern

Question 46:

A. clicked


B. closed

C. raced

D. mixed

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HÀ TĨNH -LẦN 1)
Question 47:

A. laughed

B. thanked

C. cooked

D. belonged

Question 48:

A. pour

B. hour

C. sour

D. flour

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN CAO BẰNG -LẦN 1)
Question 49:


A. beloved

B. observed

C. interrupted

D. succeeded

Question 50:

A. habitats

B. enthusiast

C. windsurfing

D. tsunami

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN ĐH SƯ PHẠM -LẦN 3)
Question 51.

A. mean

B. dreamt

C. heal

D. release


Question 52.

A. conserved

B. required

C. explained

D. increased

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - QUẢNG TRỊ -LẦN 1)
Question 53:

A. biscuits

B. vegetables

C. magazines

D. newspapers

Question 54:

A. channel

B. choir

C. chemical

D. headache


( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN -ĐH VINH -LẦN 3)
Question 55.

A. busy

B. lettuce

C. bury

D. minute

Question 56.

A. chorus

B. duchess

C. duke

D. stomach

( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI-LẦN 3)
Question 57:

A. enter

B. deter

C. prefer


D. infer

Question 58:

A. expelled

B. involved

C. proposed

D. furnished

( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN THÁI BÌNH – LẦN 5)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Question 1. D
Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “-ed”:
- /id/ khi động từ tận cùng là các âm /t/, /d/
- /t/ khi động từ tận cùng là các âm /s/, /p/, /f/, /tʃ/, /ʃ/, /θ/
- /d/ các âm còn lại
impressed /ɪmˈprest/
abolished / əˈbɒlɪʃd /
influenced / ˈɪnfluənsd /


heightened / ˈhaɪtnd/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /d/, còn lại được phát âm là /t/.
Đáp án: D

Question 2. B
Kiến thức: Phát âm “-our”
Giải thích:
savour / ˈseɪvə(r) /
devour / dɪˈvaʊə(r) /
favour / ˈfeɪvə(r) /
flavour / ˈfleɪvə(r) /
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là / aʊə(r)/ còn lại phát âm là / ə(r)/
Đáp án: B
Question 3: B
A. sought /sɔːt/
B. drought /draʊt/
C. bought /bɔːt/
D. fought /fɔːt/
Ở đáp án B, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/.
Chọn B.
Question 4: A
A. clothes /klɒθ/
B. oranges /'ɒrindʒ/
C. resources /ri'sɔːs/
D. reaches /ri:tʃ/
Quy tắc phát âm đuôi s/es:
- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce
- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.
Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.
Chọn A.
Question 5. B
Kiến thức: Phát âm đuôi “e,es”
Giải thích:



Quy tắc phát âm đuôi “e,es”:
Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Phát âm là /iz/ từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce,
s, ss, z, ge, ch, x...)
Phát âm là /z/ khi từ có tận cùng là các âm còn lại.
leaves /li:vz/

coughs /kɒfs/

hires /'hais(r)z/

brings /briŋz/

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Chọn B
Question 6. B
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
beat /bi:t/

cleanse /klenz/

please /pli:z/

treat /tri :t/

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/.
Chọn B

Question 7. C
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /id/ khi âm trước nó tận cùng là /t/ và /d/
- /t/ khi âm trước nó tận cùng là /ʃ/, /tʃ/, /s/, /p/, /f/, /k/
- /d/ khi âm trước nó tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.
talked /tɔ:kt/

missed /mist/

learned /'lɜ:nid/ (a) hoặc /lɜ:nd/ (v)

watched /wɒtʃt/

Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ hoặc /id/ tuỳ thuộc vào tính từ hay động từ, còn lại là /t/
Chọn C
Question 8. B
Kiến thức: Phát âm “-o”
Giải thích:
gosh /gɒʃ/

most /moust/

frost /frɒst/

cost /kɒst/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /əʊ/ còn lại là /ɒ/
Chọn B



Question 9. A
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-ed”:
- Phát âm là /id/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
handicapped /'hændikæpt/

advantaged /əd'vɑ:ntidʒd/

organized /'ɔ:gənaizd/

compromised /'kɒmprəmaizd/

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Chọn A
Question 10. C
Kiến thức: Phát âm “-ure”
Giải thích:
leisure /'leʒə(r)/

pleasure /'pleʒə(r)/

failure /'feiljə(r)/

measure /'meʒə(r)/


Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ʒə(r)/, còn lại là /ə(r)/.
Chọn C
Question 11. B
Kiến thức: Phát âm “-ch”
Giải thích:
chocolate /'t∫ɒklət/

champagne /∫æm'pein/

challenge /'t∫ælindʒ/

cheerful /'t∫jəfl/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/
Chọn B
Question12. B
Kiến thức: Phát âm “-o”
Giải thích:
flora /'flɔ:rə/

trophy /'trəʊfi/

glory /'glɔ:ri/

orally /'ɔ:rəli/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /əʊ/ còn lại là /ɔ:/
Chọn B
Question 13. D
Kiến thức: Phát âm “-l”



Giải thích:
half /hɑ:f/

calm /kɑ:m/

chalk /t∫ɔ:k/

culture /'kʌlt∫ə[r]/

Phần gạch chân câu D được phát âm là /l/ còn lại là âm câm
Chọn D
Question 14. A
Kiến thức: Phát âm “-ate”
Giải thích:
decorate /ˈdekəreɪt/

passionate /ˈpæʃənət/

undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/

temperate /ˈtempərət/

Phần gạch chân câu A được phát âm là /ei/ còn lại là /ə/
Chọn A
Question 15. D
Kiến thức: Cách phát âm “-n”
Giải thích:
link /lɪŋk/


handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/

donkey /ˈdɒŋki/

handful /ˈhændfʊl/

Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /n/, còn lại phát âm là /ŋ/.
Chọn D
Question 16. C
Kiến thức: Cách phát âm “-i”
Giải thích:
mineral /ˈmɪnərəl/

miniature /ˈmɪnətʃə(r)/

minor /ˈmaɪnə(r)/

minimum /ˈmɪnɪməm/

Phần gạch chân của đáp án C được phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/.
Chọn C
Question 17. D
Kiến thức: Cách phát âm “-a”
Giải thích:
biomass /ˈbaɪəʊmæs/

barrister /ˈbærɪstə(r)/

asthma /ˈæsmə/


drama /ˈdrɑːmə/

Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /æ/.
Chọn D
Question 18. D


Kiến thức: Cách phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ
có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, picked, ...
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: needed, wanted, …
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/

worshiped /ˈwɜːʃɪpt/

poached /pəʊtʃt/

self-directed / ˌself dəˈrɛktid/

Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /id/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn D
Question 19. D
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ
có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, touched, fixed.
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: wanted, needed.

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
asked /ɑːskt/

danced /dɑːnst/

cashed /kæʃt/

studied /ˈstʌdid/

Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn D
Question 20. B
Kiến thức: Cách phát âm “ch”
Giải thích:
chapter /ˈtʃæptə(r)/

chemistry /ˈkemɪstri/

bachelor /ˈbætʃələ(r)/

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

Phần gạch chân của đáp án B được phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/.
Chọn B
Question 21. C
Kiến thức: Phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm).
- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/



- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
collected /kəˈlektɪd/

divided /dɪˈvaɪdɪd/

spoiled /spɔɪld/

polluted /pəˈluːtɪd/

Phần được gạch chân của câu C phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/.
Chọn C
Question 22. B
Kiến thức: Phát âm đuôi “ea”
Giải thích:
break /breɪk/

spread /spred/

steak /steɪk/

great /ɡreɪt/

Phần được gạch chân của câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /eɪ/.
Chọn B
Question 23. C
compile /kəmˈpail/ facile /'fæsail/ facsimile /fækˈsɪməli/ textile /'tekstail/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /əli/ còn lại là /ail/
Chọn C

Question 24. D
couple /'kʌpl/ trouble /'trʌbl/
enough /i'nʌf/ thousand /'θɑʊznd/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɑʊ/ còn lại là /ʌ/
Chọn D
Question 25. A
bread /bred/

dream /dri:m/

cream /kri:m/

clean /kli:n/

Phần gạch chân câu A được phát âm là /e/ còn lại là /i:/
Chọn A
Question 26. B
Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
dislikes /dis'laiks/

exchanges /iks't∫eindʒiz/

completes /kəm'pli:ts/

escapes /i'skeips/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /iz/ còn lại là /s/
Chọn B



Question 27. D
Kiến thức: Phát âm “u”
Giải thích:
punctual /ˈpʌŋktʃuəl/

rubbish /ˈrʌbɪʃ/

frustrate /frʌˈstreɪt/

furious /ˈfjʊəriəs/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /jʊə/, còn lại phát âm là /ʌ/.
Chọn D
Question 28. D
Kiến thức: Phát âm “gh”
Giải thích:
rough /rʌf/

laugh /lɑːf/

cough /kɒf/

plough /plaʊ/

Phần được gạch chân ở câu D là âm câm, còn lại phát âm là /f/.
Chọn D
Question 29. A
Kiến thức: Phát âm “s”

Giải thích:
Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
A. days /deɪz/

B. dates /deɪts/

C. bats /bæts/

D. speaks /spiːks/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /z/, còn lại là /s/.
Chọn A
Question 30. A
Kiến thức: Phát âm “i”
Giải thích:
A. confide /kənˈfaɪd/

B. install /ɪnˈstɔːl/

C. kidding /kɪdɪŋ/

D. rim /rɪm/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
Chọn A
Question 31. B
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:



Quy tắc phát âm “s,es”:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. Thường có tận cùng là các chữ cái
sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x…
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
informs /ɪnˈfɔːmz/

mistakes /mɪˈsteɪks/

combines /kəmˈbaɪnz/

complains /kəmˈpleɪnz/

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Chọn B
Question 32. B
Kiến thức: Phát âm “ch”
Giải thích:
toothache /ˈtuːθeɪk/

church /tʃɜːtʃ/

chemistry /ˈkemɪstri/

stomach /ˈstʌmək/

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/.
Chọn B

Question 33. D
Kiến thức: Phát âm “ss”
Giải thích:
possession /pəˈzeʃn/

dissolve /dɪˈzɒlv/

dessert /dɪˈzɜːt/

pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Chọn D
Question 34. D
Kiến thức: Phát âm “e”
Giải thích:
penalty /ˈpenəlti/

expedition /ˌekspəˈdɪʃn/

incredible /ɪnˈkredəbl/

determine /dɪˈtɜːmɪn/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /e/.
Chọn D
Question 35. A
Kiến thức: Phát âm “ou”
Giải thích:
through /θruː/


trouble /ˈtrʌbl/


couple /ˈkʌpl/

double /ˈdʌbl/

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /u:/, còn lại phát âm là /ʌ/.
Chọn A
Question 36. A
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
realized /ˈriːəlaɪzd/

watched /wɒtʃt/

worked /wɜːkt/

missed /mɪst/

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn A
Question 37. A
Kiến thức: Phát âm “ou”
Giải thích:

coupon /ˈkuːpɒn/

blouse /blaʊz/

house /haʊs/

cloud /klaʊd/

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /uː/, còn lại phát âm là /aʊ/.
Chọn A
Question 38. D
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
– Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
– Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
– Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
inspired /ɪnˈspaɪəd/

welcomed /ˈwelkəmd/

subscribed /səbˈskraɪbd/

launched /lɔːntʃt/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.
Chọn D
Question 39. A
Kiến thức: Phát âm “t”



Giải thích:
sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/

solution /səˈluːʃn/

potential /pəˈtenʃl/

infectious /ɪnˈfekʃəs/

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /ʃ/.
Chọn A
Question 40. C
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
– Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
– Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
– Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
compromised /ˈkɒmprəmaɪzd/

revised /rɪˈvaɪzd/

assessed /əˈsest/

advised /ədˈvaɪzd/

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.
Chọn C
Question 41. C

Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
control /kənˈtrəʊl/

ecology /iˈkɒlədʒi/

contour /ˈkɒntʊə(r)/

combine /kəmˈbaɪn/

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Question 42. A
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
though /ðəʊ/

breath /breθ/

arithmetic /əˈrɪθmətɪk/

threaten /ˈθretn/

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Chọn A
Question 43. C
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
A. hole /həʊl/


B. home /həʊm/


C. come /kʌm/

D. hold /həʊld/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ʌ/, còn lại là /əʊ/.
Chọn C
Question 44. B
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. watched /wɒtʃt/

B. cleaned /kliːnd/

C. stopped /stɒpt/

D. picked /pɪkt/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Chọn B
Question 45. D
Kiến thức: Phát âm “ou”
Giải thích:
A. account /əˈkaʊnt/


B. drought /draʊt/

C. without /wɪˈðaʊt/

D. southern /ˈsʌðən/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ʌ/, còn lại là /aʊ/.
Chọn D
Question 46. B
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. clicked /klɪkt/

B. closed /kləʊzd/

C. raced /reɪst/

D. mixed /mɪkst/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Chọn B
Question 47. D
Kiến thức: Phát âm đuôi “ed”



Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
– Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
– Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
– Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
laughed /lɑːft/

thanked /θæŋkt/

cooked /kʊkt/

belonged /bɪˈlɒŋd/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn D
Question 48. A
Kiến thức: Phát âm “our”
Giải thích:
pour /pɔː(r)/

hour /ˈaʊə(r)/

sour /ˈsaʊə(r)/

flour /ˈflaʊə(r)

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là / ɔː(r)/, còn lại phát âm là /aʊə(r)/.
Chọn A
Question 49. B
Kiến thức: Phát âm “ed”

Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
– Phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
– Phát âm là /ɪd/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
– Phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
beloved /bɪˈlʌvɪd/

observed /əbˌzɜːvd/

interupted /ˌɪntəˈrʌptɪd/

succeeded /səkˈsiːdɪd/

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/.
Chọn B
Question 50. B
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “s”:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.


habitats /ˈhæbɪtæts/

enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/

windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/


tsunami /tsuːˈnɑːmi/

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.
Chọn B
Question 51. B
Kiến thức: Phát âm '–ea'
Giải thích:
A. mean /miːn/

B. dreamt /dremt/

C. heal /hiːl/

D. release /rɪˈliːs/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /e/, còn lại là /iː/
Chọn B
Question 52. D
Kiến thức: Phát âm '–ed'
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. conserved / kənˈsɜːvd/

B. required /rɪˈkwaɪərd/

C. explained /ɪkˈspleɪnd/


D. increased /ɪnˈkriːst/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Chọn D
Question 53 A
Kiến thức: Phát âm '-s'
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “s/es”:
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/, /k/, /p/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.
A. biscuits /ˈbɪskɪts/

B. vegetables /ˈvedʒtəblz/

C. magazines /ˌmæɡəˈziːnz/

D. newspapers /ˈnjuːzpeɪpərz/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /s/, còn lại là /z/
Chọn A
Question 54. A


Kiến thức: Phát âm '-ch'
Giải thích:
A. channel /ˈtʃænl/

B. choir /ˈkwaɪə(r)/


C. chemical /'kemɪklz/

D. headache /ˈhedeɪk/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/
Chọn A
Question 55. C
Kiến thức: Cách phát âm [u]
Giải thích:
A. busy /ˈbɪzi/

B. lettuce /ˈletɪs/

C. bury /ˈberi/

D. minute /ˈmɪnɪt/

Phương án C có [u] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [u] được phát âm là /ɪ/.
Chọn C
Question 56. B
Kiến thức: Cách phát âm [ch, k]
Giải thích:
A. chorus /ˈkɔːrəs/

B. duchess /ˈdʌtʃəs/

C. duke /djuːk/

D. stomach /ˈstʌmək/


Phương án B có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm
là /k/.
Chọn B
Question 57. A
Kiến thức: Phát âm '-er'
Giải thích:
A. enter /ˈentə/

B. deter /dɪˈtɜː/

C. prefer /prɪˈfɜː/

D. infer /ɪnˈfɜː/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ə/, còn lại là /ɜː/
Chọn A
Question 58. D
Kiến thức: Phát âm '-ed'
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/


+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. expelled /ɪkˈspeld/

B. involved /ɪnˈvɒlvd/

C. proposed /prəˈpəʊzd/


D. furnished /ˈfɜːnɪʃt/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /t/, còn lại là /d/
Chọn D



×