BÀI TẬP TRỌNG ÂM CỦA CÁC TRƯỜNG KHÔNG CHUYÊN
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three
in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Question 1:
A. establish
B. renovate
C. encourage
D. remember
Question 2:
A. measure
B. context
C. postcard
D. resource
( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH – LẦN 1)
Question 3:
A. legal
B. superb
C. naive
D. ideal
Question 4:
A. deficiency
B. variation
C. equality
D. intelligence
( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH – LẦN 2)
Question 5:
A. character
B. guitarist
C. astronaut
D. bachelor
Question 6:
A. surgeon
B. conquest
C. profit
D. canal
( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH – LẦN 3)
Question 7:
A. Supply
B. consist
C. happen
D. delay
Question 8:
A. comfortable
B. necessary
C. memorable
D. unattractive
( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN KHTN HÀ NỘI – LẦN 1)
Question 9:
A. broaden
B. persuade
C. reduce
D. explain
Question 10:
A. rectangular
B. confidential
C. conservative
D. political
( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN TRẦN PHÚ – HẢI PHÒNG – LẦN 1)
Question 11:
A. enthusiasm
B. punctuality
C. anniversary
D. intercultural
Question 12:
A. treasure
B. appoint
C. advance
D. diverse
( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN ĐHSPHN – LẦN 1)
Question 13:
A. conceal
B. contain
C. conserve
D. conquer
Question 14:
A. technology
B. environment
C. superstition
D. predominance
( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG – QUẢNG NAM – LẦN 1)
Question 15.
A. impatient
B. arrogant
C. familiar
D. uncertain
Question 16.
A. forgettable
B. philosophy
C. humanism
D. objectively
( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN THÁI NGUYÊN – LẦN 1)
Question 17.
A. distinguished
B. anonymous
C. diagnose
D. achievement
Question 18.
A. centralise
B. candidate
C. applicant
D. motivation
( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY–VĨNH PHÚC-LẦN 1)
Question 19.
A. popular
B. reduction
C. romantic
D. financial
Question 20.
A. cover
B. balance
C. invent
D. ancient
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ–HÒA BÌNH-LẦN 1)
Question 21:
A. personify
B. generate
C. affection
D. encourage
Question 22:
A. contain
B. achieve
C. improve
D. enter
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH-LẦN 4)
Question 23.
A. emergency
B. corruption
C. fashionable
D. detergent
Question 24.
A. executive
B. opposite
C. customer
D. supervisor
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HƯNG YÊN -LẦN 2)
Question 25:
A. company
B. instrument
C. business
D. adventure
Question 26:
A. suffer
B. differ
C. prefer
D. offer
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - HÀ NỘI -LẦN 1)
Question 27:
A. mailbox
B. manner
C. mature
D. summer
Question 28:
A. generous
B. genuine
C. kangaroo
D. fortunate
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN VĨNH PHÚC -LẦN 3)
Question 29:
A. partnership
B. romantic
C. actually
D. attitude
Question 30:
A. certain
B. equal
C. decide
D. couple
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN BẮC GIANG -LẦN 1)
Question 31:
A. controller
B. popularity
C. embarrassing
D. convenient
Question 32:
A. exceeding
B. existence
C. example
D. carefully
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN -ĐH VINH -LẦN 1)
Question 33.
A. wilderness
B. commitment
C. compliment
D. optimism
Question 34.
A. require
B. confide
C. swallow
D. eject
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN ĐH SƯ PHẠM -LẦN 2)
Question 35:
A. valuable
B. variety
C. environment
D. impossible
Question 36:
A. social
B. common
C. verbal
D. polite
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU –ĐỒNG THÁP LẦN 1)
Question 37:
A. behaviour
B. accompany
C. experience
D. category
Question 38:
A. appear
B. reply
C. protect
D. order
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HƯNG YÊN -LẦN 3)
Question 39:
A. partnership
B. counterpart
C. worthwhile
D. oversea
Question 40:
A. compulsory
B. mandatory
C. necessary
D. bachelor
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN -ĐH VINH -LẦN 2)
Question 41:
A. analyst
B. interview
C. technician
D. fabulous
Question 42:
A. participate
B. medieval
C. development
D. contributor
( ĐỀ THI THỬ HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN-ĐH VINH -LẦN 2)
Question 43:
A. admit
B. suggest
C. remind
D. manage
Question 44:
A. approval
B. applicant
C. energy
D. influence
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG- GIA LAI -LẦN 1)
Question 45:
A. vacancy
B. applicant
C. diploma
D. advocate
Question 46:
A. campaign
B. household
C. purpose
D. commerce
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HÀ TĨNH -LẦN 1)
Question 47:
A. common
B. signal
C. attract
D. verbal
Question 48:
A. comfortably
B. especially
C. carefully
D. possibly
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN CAO BẰNG -LẦN 1)
Question 49:
A. represent
B. cultivate
C. classify
D. emphasize
Question 50:
A. campsite
B. mankind
C. windmill
D. workforce
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN ĐH SƯ PHẠM -LẦN 3)
Question 51.
A. procedure
B. applicant
C. syllabus
D. recipe
Question 52.
A. protect
B. direct
C. access
D. assess
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - QUẢNG TRỊ -LẦN 1)
Question 53:
A. modernize
B. diversity
C. extensive
D. material
Question 54:
A. necessary
B. comfortable
C. characterize
D. oceanic
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN -ĐH VINH -LẦN 3)
Question 55.
A. influential
B. opportunity
C. temperament
D. expectation
Question 56.
A. government
B. employment
C. refusal
D. redundant
( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI-LẦN 3)
Question 57:
A. vaccine
B. machine
C. cuisine
D. routine
Question 58:
A. persistent
B. dynamic
C. sensitive
D. ambitious
( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN THÁI BÌNH – LẦN 5)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Question 1. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
establish /ɪˈstæblɪʃ/
renovate /ˈrenəveɪt/
encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
remember /rɪˈmembə(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án: B
Question 2. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
measure / ˈmeʒə(r) /
context / ˈkɒntekst /
postcard / ˈpəʊstkɑːd /
resource / rɪˈsɔːs /
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án: D
Question 3: A
A. legal /'li:gl/
B. superb /su:'pɜ:b/
C. naive /nai'i:v/
D. ideal /ai'diəl/
Ở đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn A.
Question 4: B
A. deficiency /di'fiʃnsi/
B. variation /veəri'eiʃn/
C. equality /i:'kwɔliti/
D. intelligence /in'teligʒens/
Ở đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B.
Question 5. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
character /'kærəktə(r)/
guitarist /gi'ta:rist/
astronaut /'æstrənɔ:t/
bachelor /'bætʃələ(r)/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn B
Question 6. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
surgeon /'sɜ:dʒən/
conquest /'kɒŋkwest/
profit /'prɒfit/
canal /kə'næl/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn D
Question 7. C
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
supply /sə'plai/
consist /kən'sist/
happen /'hæpən/
delay /di'lei/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn C
Question 8. D
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
comfortable /'kʌmftəbl/
necessary /'nesəsəri/
memorable /'memərəbl/
unattractive /ʌnə'træktiv/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất
Chọn D
Question 9. A
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
broaden /'brɔ:dn/
persuade /pə'sweid/
reduce /ri'dju:s/
explain /ik'splein/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Chọn A
Question 10. B
Kiến thức: Trọng âm từ có bốn âm tiết
Giải thích:
rectangular /rek'tæŋgjələ(r)/
confidential /,kɒnfi'denʃl/
conservative /kən’sɜ:vətiv/
political /pə'litikl/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ ba, còn lại là âm thứ hai.
Chọn B
Question 11. A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
enthusiasm /in'θju:ziæzəm/
punctuality /,pʌŋkt∫ʊ'æləti/
anniversary /,æni'vɜ:səri/
intercultural /ˌɪntəˈkʌltʃərəl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3
Chọn A
Question 12. A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
treasure /'treʒə[r]/
appoint /ə'pɔint/
advance /əd'vɑ:ns/
diverse /dai'vɜ:s/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn A
Question 13. D
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
conceal /kən'si:l/
contain /kən'tein/
conserve /kən'sɜ:v/
conquer /'kɒŋkə[r]/
Tạm dịch: Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn D
Question 14. C
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
technology /tek'nɒlədʒi/
environment /in'vaiərənmənt/
superstition /,su:pə'sti∫n/
predominance /pri'dɒminəns/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Chọn C
Question 15. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
impatient /ɪmˈpeɪʃnt/
arrogant /ˈærəɡənt/
familiar /fəˈmɪliə(r)/
uncertain /ʌnˈsɜːtn/
Câu B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Question 16. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
forgettable /fəˈɡetəbl/
philosophy /fəˈlɒsəfi/
humanism /ˈhjuːmənɪzəm/
objectively /əbˈdʒektɪvli/
Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn C
Question 17. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích: distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ anonymous /əˈnɒnɪməs/
diagnose /ˈdaɪəɡnəʊz/
achievement /əˈtʃiːvmənt/
Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn C
Question 18. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích: centralise /ˈsentrəlaɪz/
candidate /ˈkændɪdət/
applicant /ˈæplɪkənt/
motivation /ˌməʊtɪˈveɪʃn/
Câu D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn D
Question 19. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
popular /ˈpɒpjələ(r)/
reduction /rɪˈdʌkʃn/
romantic /rəʊˈmæntɪk/
financial /faɪˈnænʃl/
Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Question 20. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
cover /ˈkʌvə(r)/
balance /ˈbæləns/
invent /ɪnˈvent/
ancient /ˈeɪnʃənt/
Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn C
Question 21. B
Kiến thức: Trọng âm từ có nhiều âm tiết
Giải thích:
Quy tắc:
- Những từ có tận cùng là đuôi “y, ate” thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba từ dưới lên.
- Những từ có tận cùng là đuôi “tion” thường có trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó.
personify /pəˈsɒnɪfaɪ/
generate /ˈdʒenəreɪt/
affection /əˈfekʃn/
encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn B
Question 22. D
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
Quy tắc:
- Những động từ có hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- Ngoại lệ: Các động từ chứa nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ hai và kết thúc bằng một (hoặc không) phụ
âm, thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ: enter /ˈentər/, travel /ˈtrævl/, open /ˈoʊpən/ …
contain /kənˈteɪn/
achieve /əˈtʃiːv/
improve /ɪmˈpruːv/
enter /ˈentə(r)/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn D
Question 23. C
emergency /iˈmɜːdʒənsi/
corruption /kə'rʌp∫n/
fashionable /'fæ∫nəbl/
detergent /di'tɜ:dʒənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn C
Question 24. A
executive /ig'zekjətiv/
opposite /'ɒpəzit/
customer /'kʌstəmə[r]/
supervisor /'sju:pəvaizə/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn A
Question 25. D
company /'kʌmpəni/
instrument /ˈɪnstrəmənt/
business /'biznis/
adventure /əd'vent∫ə/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn D
Question 26. C
suffer /'sʌfə[r]/
differ /'difə[r]/
prefer /pri'fə:[r]/
offer /'ɒfə[r]/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn C
Question 27. C
Kiến thức: Trọng âm của từ có hai âm tiết
Giải thích:
mailbox /ˈmeɪlbɒks/
manner /ˈmænə(r)/
mature /məˈtʃʊə(r)/
summer /ˈsʌmə(r)/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn C
Question 28. C
Kiến thức: Trọng âm của từ có ba âm tiết
Giải thích:
generous /ˈdʒenərəs/
genuine /ˈdʒenjuɪn/
kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/
fortunate /ˈfɔːtʃənət/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn C
Question 29. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/
B. romantic /rəʊˈmæntɪk/
C. actually /ˈæktʃuəli/
D. attitude /ˈætɪtjuːd/
Đáp án B trọng tâm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn B
Question 30. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. certain /ˈsɜːtn/
B. equal /ˈiːkwəl/
C. decide /dɪˈsaɪd/
D. couple /ˈkʌpl/
Đáp án C trọng tâm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn C
Question 31. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3,4,5 âm tiết
Giải thích:
controller /kənˈtrəʊlə(r)/
popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/
embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/
convenient /kənˈviːniənt/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn B
Question 32. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
exceeding /ɪkˈsiːd/
existence /ɪɡˈzɪstəns/
example /ɪɡˈzɑːmpl/
carefully /ˈkeəfəli/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn D
Question 33. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3,4 âm tiết
Giải thích:
wilderness /ˈwɪldənəs/
commitment /kəˈmɪtmənt/
compliment /ˈkɒmplɪmənt/
optimism /ˈɒptɪmɪzəm/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn B
Question 34. B
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
require /rɪˈkwaɪə(r)/
confide /kənˈfaɪd/
swallow /ˈswɒləʊ/
eject /iˈdʒekt/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn C
Question 35. A
Kiến thức: Trọng âm từ có nhiều âm tiết
Giải thích:
valuable /ˈvæljuəbl/
variety /vəˈraɪəti/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
impossible /ɪmˈpɒsəbl/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn A
Question 36. D
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
social /ˈsəʊʃl/
common /ˈkɒmən/
verbal /ˈvɜːbl/
polite /pəˈlaɪt/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn D
Question 37. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc đánh trọng âm: Những từ kết thúc bằng “y” thường có trọng âm rơi vào âm thứ ba từ dưới lên.
behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/
accompany /əˈkʌmpəni/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
category /ˈkætəɡəri/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn D
Question 38. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc đánh trọng âm: Động từ có hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ngoại lệ: Động từ hai âm tiết có âm thứ hai là “er, en, ish, age, ow” thường có trọng âm rơi vào âm tiết
thứ nhất.
Ví dụ: enter, open, manage, happen, answer, listen, finish, study, offer, damage,…
appear /əˈpɪə(r)/
reply /rɪˈplaɪ/
protect /prəˈtekt/
order /ˈɔːdə(r)/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn D
Question 39. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Tính từ kép (compound adjective) thường có dấu nhấn ở từ đầu nhất là khi nó ghép với giới từ.
Ví dụ: outdoor, oversea, dark–blue,…
partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/
counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/
worthwhile /ˌwɜːθˈwaɪl/
oversea /ˈəʊvəsiː/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn C
Question 40. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Những từ có đuôi “ary, ory” thì trọng âm thường rơi vào âm tiết đứng cách nó một âm.
compulsory /kəmˈpʌlsəri/
mandatory /ˈmændətəri/
necessary /ˈnesəsəri/
bachelor /ˈbætʃələ(r)/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn A
Question 41. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
analyst /ˈænəlɪst/
interview /ˈɪntəvjuː/
technician /tekˈnɪʃn/
fabulous /ˈfæbjələs/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn C
Question 42. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/
medieval /ˌmediˈiːvl/
development /dɪˈveləpmənt/
contributor /kənˈtrɪbjətə(r)/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn B
Question 43. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. admit /ədˈmɪt/
B. suggest /səˈdʒest/
C. remind /rɪˈmaɪnd/
D. manage /ˈmænɪdʒ/
Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn D
Question 44. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. approval /əˈpruːvl/
B. applicant /ˈæplɪkənt/
C. energy /ˈenədʒi/
D. influence /ˈɪnfluəns/
Trọng âm đáp án A vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn A
Question 45. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. vacancy /ˈveɪkənsi/
B. applicant /ˈæplɪkənt/
C. diploma /dɪˈpləʊmə/
D. advocate /ˈædvəkeɪt/
Trọng âm đáp án C vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn C
Question 46. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. campaign /kæmˈpeɪn/
B. household /ˈhaʊshəʊld/
C. purpose /ˈpɜːpəs/
D. commerce /ˈkɒmɜːs/
Trọng âm đáp án A vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn A
Question 47. C
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
common /ˈkɒmən/
signal /ˈsɪɡnəl/
attract /əˈtrækt/
verbal /ˈvɜːbl/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn C
Question 48. B
Kiến thức: Trọng âm từ có ba, bốn âm tiết
Giải thích:
comfortably /ˈkʌmftəbli/
especially /ɪˈspeʃəli/
carefully /ˈkeəfəli/
possibly /ˈpɒsəbli/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn B
Question 49. A
Kiến thức: Trọng âm từ có ba âm tiết
Giải thích:
represent /ˌreprɪˈzent/
cultivate /ˈkʌltɪveɪt/
classify /ˈklæsɪfaɪ/
emphasize /ˈemfəsaɪz/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn A
Question 50. B
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
campsite /ˈkæmpsaɪt/
mankind /mænˈkaɪnd/
windmill /ˈwɪndmɪl/
workforce /ˈwɜːkfɔːs/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn B
Question 51. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/
B. applicant /ˈæplɪkənt/
C. syllabus /ˈsɪləbəs/
D. recipe /ˈresəpi/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn A
Question 52. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. protect /prəˈtekt/
B. direct /dəˈrekt/
C. access /ˈækses/
D. assess /əˈses/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn C
Question 53. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
A. modernize /ˈmɒdənaɪz/
B. diversity /daɪˈvɜːsəti/
C. extensive /ɪkˈstensɪv/
D. material /məˈtɪəriəl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn A
Question 54. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
A. necessary /ˈnesəsəri/
B. comfortable /ˈkʌmftəbl/
C. characterise /ˈkærəktəraɪz/
D. oceanic /ˌəʊʃiˈænɪk/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn D
Question 55. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
Quy tắc:
Các từ có tận cùng bằng –tial, -ity, -tion trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước các đuôi này.
Hậu tố -ment không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
A. influential /ˌɪnfluˈenʃl/
B. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
C. temperament /ˈtemprəmənt/
D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/
Phương án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn C
Question 56. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Hậu tố -ment, -al không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
A. government /ˈɡʌvənmənt/
B. employment /ɪmˈplɔɪmənt/
C. refusal /rɪˈfjuːzl/
D. redundant /rɪˈdʌndənt/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Question 57. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. vaccine /ˈvæksiːn/
B. machine /məˈʃiːn/
C. cuisine /kwɪˈziːn/
D. routine /ruːˈtiːn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn A
Question 58. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. persistent /pəˈsɪstənt/
B. dynamic /daɪˈnæmɪk/
C. sensitive /ˈsensətɪv/
D. ambitious /æmˈbɪʃəs/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn C