Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2019 trường THPT Hùng Thắng – Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.89 KB, 8 trang )

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT HÙNG THẮNG

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM 2019
Bài thi môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh: ............................................................... Lớp: ………..
Số báo danh: ..............................................................................................

Mã đề thi
100

Câu 1: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = sin 2 x, trục hoành và hai đường thẳng
π
=
x 0;=
x
. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình này xung quanh trục Ox được tính
2

theo công thức nào dưới đây?
π

2

A. V = π ∫ sin 2 xdx .
0

π



π
2

2

π
2

0

0

C. V = π 2 ∫ sin 2 2 xdx . D. V = π ∫ sin 2 2 xdx .

B. V = 2π ∫ sin 2 xdx .
0

Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho A là điểm thuộc tia Ox có hoành độ lớn hơn 1, B là hình
chiếu của A lên mặt phẳng ( P ) : x + y − 1 =0 . Biết M (1;1; 2 ) và tam giác MAB cân tại M . Diện
tích tam giác MAB bằng
A.

15
.
2

B.

17

.
2

15
.
4

C.

D.

17
.
4

Câu 3: Ông Thắng gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Sacombanktheo thể thức lãi kép (đến kỳ
hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) với lãi suất
14% một năm. Hỏi sau hai năm ông Thắng thu được cả vốn lẫn lãi bao nhiêu? (Giả sử lãi suất
không thay đổi).
A. 136,1 triệu đồng.
B. 129, 96 triệu đồng.
D. 120,86 triệu đồng.
C. 125, 98 triệu đồng.
Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên hình chóp tạo với đáy một
góc bằng 60° . Mặt phẳng ( P ) chứa AB đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần
lượt tại M, N. Thể tích V khối chóp S.ABMN tính theo a bằng
A. V =

3 3 3
a

2

B. V = 3a 3

C. V =

3 3
a
4

D. V =

3 3
a
2

Câu 5: Để chuẩn bị cho hội trại kỉ niệm 45 năm thành lập trường THPT Hùng Thắng, Ban
chấp hành Đoàn trường tiến hành dựng thử trại quản lý của trường, biết tấm phủ trại làm bằng
một tấm bạt hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 8m . Cách dựng như sau: Gấp đôi
tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm 2 cạnh theo chiều rộng của tấm bạt sao cho 2 đường biên
dọc chiều dài của tấm bạt sát đất đồng thời cách nhau x mét (như hình vẽ). Để khoảng không
gian phía trong trại là lớn nhất thì:
12m
12m
8m

4m
4m
x


B. x = 3 2 .
C. x = 4 2 .
A. x = 4 .
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
1

1

1

0

0

0

D. x = 3 .
[0;1] thỏa mãn

f (1) = 0 ,

2
e2 − 1
x

. Giá trị ∫ f ( x ) dx bằng
f
x
d
x

=
x
+
1
e
f
x
d
x
=


∫  ( )
∫( ) ( )
4

Trang 1/6 - Mã đề thi 100


A.

e −1
.
2

B.

e
.
2


C.

e2
.
4

D. e − 2 .

Câu 7: Xét các số phức z= a + bi ( a, b ∈ R ) thỏa mãn z − 3 + 4i = 5 . Tính môđun của z khi
2

2

P = z + 2 − z − i đạt giá trị lớn nhất.

A. z = 41 .

B. z = 34 .

C. z = 5 .

D. 4

Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 2 .
Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
3a 3 6
3a 3 6
a3 6
a3 6

.
B.
.
C.
.
D.
.
4
8
12
4
Câu 9: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 6 z + 34 =
0 . Giá trị của biểu thức
z1.z2 bằng:

A.

B. 6 .
C. 9 .
D. −16 .
A. 34 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của
mặt phẳng song song với mặt phẳng ( Oyz ) ?
0.
0.
0.
A. x − 2 =
B. y − 2 =
C. y − z =
D. x − y =

0.
 x =−2 + 2t

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y =
3 − t , ( t ∈ R ) . Điểm
 x =−5 + 4t


nào dưới đây thuộc đường thẳng d ?
A. P ( −2;3; y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

0 là
Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 7 =
A. 2 .
B. 3 .

.
C. 1 .

D. 0 .

 x= 5 − 2t

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y =−
2 t ( t ∈ R ) . Vectơ nào sau đây là
 z = 3t


một vectơ chỉ phương của d ?
.

B.
.
C.
.
D.
A.
Câu 29: Với a, b là các số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln aα = α ln a .
B. ln ( a + b ) = ln a + ln b .

.

a

C. ln ( a.b ) = ln a.ln b .

D. ln  =
 ln b − ln a .
b

Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó?
=
y
A.

x+3

x −1

B. y = x3 + 3x + 1.


C. y =
− x4 − x2 .

Câu 31: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. −2 x + y + 4 =
0.

B. x − y + 2 =
0.

D. y =−2 x3 − x + 5.

x−2
tại điểm có hoành độ x = 2 là
x −1

C. x + y − 2 =
0.

D. x − y − 2 =
0.

Câu 32: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = −1 .

B. x = −1 .

C. y = 1 .


−x + 2
.
x +1

D. x = 1 .

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 5;3;1) . Hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox
là điểm:
A. Q ( 0;3;1) .
B. M ( 5;0;0 ) .
C. N ( 0;3;0 ) .
D. P ( 5;0;1) .
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trong hình vẽ
bên. Các giá trị m để phương trình f ( x ) = m có đúng
hai nghiệm phân biệt là:

Trang 4/6 - Mã đề thi 100


A. m > 5, 0 < m < 1 .

B. m < 1 .

C.=
m 5,=
m 1.

D. 1 < m < 5

Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y + z − 2 =

0 . Điểm nào dưới đây
thuộc mặt phẳng ( P ) ?
A. M ( 2; − 3;1) .

B. P ( 0;0; − 2 ) .

C. N ( −1;0;0 ) .

D. Q (1; − 1; − 3) .

Câu 36: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD . Trên tia AM
lấy N sao cho
. Thể tích của khối đa diện ABCDN bằng
A.

2a 3
8

B.

2a 3
.
24

C.

3a 3
.
12


D.

2a 3
.
12

Câu 37: Trong hệ tọa độ Oxy, điểm M ( a; b ) là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z =−a + bi .
B. z =−a − bi .
C. z= a + bi .
D. z= a − bi .
Câu 38: Tập nghiệm của phương trình
là:
A. {2; 5}
B. {0; 1}
C. {-1; 6}
D. {2; 3}
Câu 39: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3x + 2
trên đoạn [0;3] . Khi đó tổng M + m bằng:
A. 4 .
B. 16 .
C. 2 .
D. 20 .
Câu 40: Cho khối nón có đường sinh l , chiều cao h và bán kính đáy r . Diện tích toàn phần
của khối nón được tính theo công thức
A. Stp = π r 2 + 2π r .
B. Stp = π rl + 2π r .
C. Stp = π rl + π r 2 .
D. Stp = π rh + 2π r .
Câu 41: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số f ( x ) = x3 − 3x + 2 ;

g ( x )= x + 2 , khi đó

A. S = 16 .
B. S = 12 .
C. S = 4 .
D. S = 8 .
Câu 42: Phương trình
có nghiệm là:
A. x = 6
B. x = 6
C. x = 9
D. x = 2
Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông
góc với mặt phẳng đáy. Cho biết SB = a 2 , AB = a 3 , BC = a . Khoảng cách từ B đến mặt
phẳng ( SAC ) bằng:
a 6
.
3

a 66
a 3
.
C.
.
11
2
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

A.


B.

D.

a 30
.
5

Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞; − 1) .

C. ( −1;1) .

B. (0; 1).
x

D. ( 0;3) .

2 x+8

1
1
là:
Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình   <  
2 2
B. ( −∞; −8 ) .
C. ( −∞; 2 ) .
A. ( 8; +∞ ) .

D. ( −8; +∞ ) .


Câu 46: Cho a là số thực dương, khác 1 và x, y là các số thực dương, khẳng định nào sau đây
đúng?

Trang 5/6 - Mã đề thi 100


A. log a ( x − y=
) log a x − log a y.

B. log a=
( xy ) log a x + log a y.

C. log a ( x + y=
) log a x + log a y.

D. log a=
  log a y − log a x.

x
 y

Câu 47: Cho (un) là một cấp số cộng, biết u1 = 1 và u15 = 43. Công sai của cấp số cộng đó
bằng:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3] đồng thời f (1) = 1 ,
3


f ( 3) = 4 . Giá trị ∫ f ′ ( x ) dx bằng
1

B. −3 .
C. 3 .
A. 5 .
Câu 49: Khối bát diện đều có số cạnh là :
A. 12.
B. 6.
C. 8.
Câu 50: Số cực trị của hàm số y = x4 – 2x2 + 1 là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 1 .
D. 16.
D. 0.

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 6/6 - Mã đề thi 100


Câu
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
20
27
28
29
30
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

132
D
A
B
A
C
C
B
C
C
D
A
B

D
A
D
A
A
B
D
B
B
D
B
C
B
B
C
B
A
C
D
C
C
A
D
A
D
A
C
D
A
A

C
B
A
A
D
D
B
C

357
B
D
B
D
C
D
D
A
A
A
A
C
B
D
D
C
B
A
C
A

B
A
D
A
C
B
A
D
C
B
C
C
B
A
B
C
A
B
B
C
D
B
A
D
A
A
A
C
D
A


585
B
B
B
C
C
A
C
D
D
A
A
A
B
A
A
D
D
C
C
D
C
D
D
C
C
D
D
D

A
B
C
B
D
A
B
B
B
B
D
C
B
A
D
C
A
A
D
A
C
A

728
D
B
D
A
D
C

C
C
B
A
B
A
B
D
C
A
A
D
D
D
C
C
C
B
A
B
B
C
B
B
C
B
D
A
A
B

A
A
A
B
D
C
A
D
B
A
B
C
D
A

970
A
B
B
B
D
A
B
A
C
A
B
D
D
C

C
B
A
D
C
D
D
B
C
C
A
A
A
C
B
C
D
C
A
B
A
D
B
D
A
D
A
D
B
A

A
D
A
B
C
C

119
D
D
A
C
A
C
D
C
D
D
C
A
B
D
D
D
B
A
C
C
B
C

C
D
B
B
C
B
A
A
B
B
A
D
A
B
D
C
B
C
D
D
B
A
A
C
A
B
C
A



Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

209
A
D
A
D
C
A
A

B
C
C
C
A
C
A
D
C
D
B
D
C
B
D
B
C
C
A
B
A
C
A
B
B
C
B
A
B
B

C
D
B
D
A
D
A
D
D
B
A
C
C

485
B
C
D
A
C
A
C
D
A
B
B
B
D
A
C

D
B
D
A
B
C
C
A
C
C
B
A
D
B
C
A
A
D
A
B
B
D
D
D
A
C
B
D
C
B

B
A
B
D
A

628
D
A
C
D
B
C
C
A
B
A
A
B
D
A
D
C
B
C
D
C
C
C
B

C
D
D
A
D
B
A
B
D
D
A
A
C
B
C
B
B
B
A
A
A
A
A
D
A
D
B

832
D

A
B
A
D
A
C
C
D
C
D
B
A
A
A
A
C
D
A
D
D
C
B
B
B
B
C
C
A
B
A

D
B
C
A
A
C
B
C
A
D
B
B
D
C
D
B
C
A
A

100
D
B
B
D
C
D
B
C
A

A
A
D
B
C
A
A
C
B
C
A
D
B
A
A
A
A
C
D
A
D
D
A
B
A
D
A
C
C
D

C
D
C
B
B
B
B
C
C
A
B

120
A
C
C
B
A
D
C
B
A
B
A
B
D
D
A
B
A

D
C
C
C
C
C
C
A
B
B
B
D
A
C
B
A
D
A
D
D
D
C
D
D
B
A
A
B
A
B

D
A
C



×