Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

C0107 – các trường hợp dao động của con lắc đơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.35 KB, 6 trang )

C0107 – Các trường hợp dao động của con lắc đơn
Câu 1. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05 kg treo vào đầu một
sợi dây dài l = 1 m, ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2. Bỏ qua ma sát. Con
lắc dao động quanh vị trí cân bằng với góc lệch cực đại của dây treo so với phương
thẳng đứng là αo = 30o. Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là
A. v = 1,62 m/s.
B. v = 2,63 m/s.
C. v = 4,12 m/s.
D. v = 0,412 m/s.
Câu 2. Cho con lắc đơn gồm dây treo có độ dài 10 cm gắn với một vật nhỏ, treo trong
trường trọng lực có g = 9,81 m/s2. Góc lệch cực đại trong quá trình dao động là αmax
= 45o. Tốc độ chuyển động của vật tại vị trí cân bằng và tại vị trí ứng với góc
lệch α = 30o lần lượt là
A. 0,15 m/s; 0,79 m/s.
B. 0,76 m/s; 0,56 m/s.
C. 0,75 m/s; 0,62 m/s.
D. 1,07 m/s; 0,62 m/s.
Câu 3. Cho con lắc đơn gồm dây treo dài 25 cm gắn với vật nhỏ có khối lượng 200 g, treo
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2. Góc lệch cực đại trong quá trình dao
động là αmax = 45o. Sức căng dây treo khi vật đi qua các vị trí ứng với góc lệch cực
đại, góc lệch α = 30o, và tại vị trí cân bằng lần lượt là
A. 0,49 N; 1,23 N; 1,96 N.
B. 1,49 N; 2,57 N; 3,75 N.
C. 0,94 N; 1,73 N; 1,96 N.
D. 1,39 N; 2,32 N; 3,11 N.
Câu 4. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng
trường là xác định. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,04 lần lực căng dây nhỏ nhất.
Giá trị của α0 là
A. 9,30
B. 6,60
C. 5,60


D. 9,180
Câu 5. Cho con lắc đơn được treo trong trường trọng lực với g = 9,81 m/s2. Góc lệch cực
đại trong quá trình dao động là αmax = 60o. Gia tốc toàn phần của chuyển động tại vị


trí ứng với góc lệch α = 30o là
A. 3,12 m/s2.
B. 8,93 m/s2.
C. 8,70 m/s2.
D. 4,91 m/s2.
Câu 6. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời
gian Δt, con lắc thực hiện 30 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một
đoạn 12,5 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 20 dao động toàn
phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 25 cm.
D. 14 cm.
Câu 7. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chạy nhanh 8 phút. Coi quả lắc gồm một vật nhỏ
treo trên một thanh treo rất mảnh và nhẹ. Hỏi để đồng hồ chạy đúng giờ thì phải
chỉnh độ dài dây treo quả lắc như thế nào.
A. Kéo dài thêm 0,70%.
B. Rút ngắn dây treo lại 0,90%.
C. Kéo dài thêm 1,1%.
D. Rút ngắn dây treo lại 0,1%.
Câu 8. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ Trái Đất lên Mặt Trăng mà không điều chỉnh
lại. Cho biết gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng 1/4 gia tốc rơi tự do trên Trái
Đất. Theo đồng hồ ở trên Mặt Trăng thì thời gian Trái Đất tự quay một vòng là
A. 22 h.
B. 14 h.

C. 24 h.
D. 12 h.
Câu 9. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 30 cm và vật nhỏ có khối lượng 100 g
mang điện tích 1 µC. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì đặt một điện trường đều
với véc-tơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 105 V/m.
Lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua mọi lực cản trong quá trình chuyển động. Tốc độ cực đại
của vật nhỏ trong quá trình dao động là
A. 13,7 cm/s
B. 3,17 cm/s


C. 1,73 cm/s
D. 17,3 cm/s.
Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 30 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg
mang điện tích 4.10-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa
trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn 104 V/m và hướng
thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của
con lắc là
A. 0,92 s.
B. 0,15 s.
C. 1,92 s.
D. 1,40 s.
Câu 11. Một con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hoà tại một nơi trên mặt đất, trong
một điện trường đều mà đường sức của điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên
trên. Khi vật nặng của con lắc được tích điện q thì chu kì dao động của con lắc là 4
s, khi vật nặng được tích điện q’ = –q thì chu kì dao động của con lắc là 3 s. Chu kì
dao động riêng của con lắc khi vật nặng không tích điện là
A. 2,82 s.
B. 3,39 s.
C. 1,13 s.

D. 2,4 s.
Câu 12. Cho con lắc đơn gồm dây treo có độ dài 5 cm gắn với một vật nhỏ, treo trong
trường trọng lực có g = 9,81 m/s2. Góc lệch cực đại trong quá trình dao động là αmax
= 60o. Tốc độ chuyển động của vật tại vị trí cân bằng và tại vị trí ứng với góc
lệch α = 30o lần lượt là
A. 0,99 m/s; 0,58 m/s.
B. 0,7 m/s; 0,6 m/s.
C. 0,99 m/s; 0,46 m/s.
D. 0,88 m/s; 0,46 m/s.
Câu 13. Cho con lắc đơn gồm dây treo có độ dài 5 cm gắn với một vật nhỏ, treo trong
trường trọng lực có g = 9,81 m/s2. Tốc độ chuyển động của vật tại vị trí cân bằng là
0,7 m/s. Góc lệch cực đại trong quá trình dao động là
A. αmax = 60o.
B. αmax = 45o.
C. αmax = 30o.
D. αmax = 50o.


Câu 14. Cho con lắc đơn gồm dây treo dài 20 cm gắn với vật nhỏ có khối lượng 100 g, treo
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2. Góc lệch cực đại trong quá trình dao
động là αmax = 60o. Sức căng dây treo khi vật đi qua các vị trí ứng với góc lệch cực
đại, góc lệch α = 45o, và tại vị trí cân bằng lần lượt là
A. 0,49 N; 1,1 N; 1,96 N.
B. 0,49 N; 1,57 N; 1,75 N.
C. 0,49 N; 1,57 N; 1,96 N.
D. 0,74 N; 1,57 N; 1,96 N.
Câu 15. Cho con lắc đơn gồm dây treo dài 20 cm gắn với vật nhỏ có khối lượng 100 g, treo
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2. Sức căng dây treo khi vật đi qua vị trí
ứng với góc lệch cực đại là 0,49 N. Góc lệch cực đại trong quá trình dao động là
A. αmax = 50o.

B. αmax = 60o.
C. αmax = 30o.
D. αmax = 45o.
Câu 16. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 10º tại nơi có gia tốc
trọng trường là xác định. Tỷ số giữa lực căng dây nhỏ nhất và lực căng dây lớn nhất

A. 0,33.
B. 0,66.
C. 0,56.
D. 0,96.
Câu 17. Tại nơi có gia tốc trọng trường xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động
nhanh dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của
con lắc bằng
A. –αo/√3.
B. –αo/√2.
C. αo/√2.
D. αo/√3.
Câu 18. Tại nơi có gia tốc trọng trường xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động
chậm dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của
con lắc bằng
A. –αo/√3.


B. –αo/√2.
C. αo/√2.
D. αo/√3.
Câu 19. Một quả lắc đồng hồ gồm một vật nhỏ treo trên một thanh treo rất mảnh và nhẹ. Khi
kéo dài thanh treo thêm 0,97 % thì một ngày đồng hồ chạy chậm hay nhanh bao

nhiêu phút?
A. Nhanh 7 phút.
B. Chậm 7 phút
C. Nhanh 5 phút
D. Chậm 5 phút.
Câu 20. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chạy chậm 7 phút. Coi quả lắc gồm một vật nhỏ treo
trên một thanh treo rất mảnh và nhẹ. Hỏi để đồng hồ chạy đúng giờ thì phải chỉnh
độ dài dây treo quả lắc như thế nào.
A. Kéo dài thêm 0,79%.
B. Rút ngắn dây treo lại 0,97%.
C. Kéo dài thêm 0,97%.
D. Rút ngắn dây treo lại 0,79%.
Câu 21. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ Trái Đất lên Mặt Trăng mà không điều chỉnh
lại. Theo đồng hồ ở trên Mặt Trăng thì thời gian Trái Đất tự quay một vòng là 4√6
h. Tỷ số giữa gia tốc rơi tự do trên mặt trăng và gia tốc rơi tự do trên trái đất là
A. 1/4.
B. 1/16.
C. 1/6 .
D. 1/36 .
Câu 22. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chạy nhanh 5 phút. Coi quả lắc gồm một vật nhỏ
treo trên một thanh treo rất mảnh và nhẹ. Hỏi để đồng hồ chạy đúng giờ thì phải
chỉnh độ dài dây treo quả lắc như thế nào.
A. Kéo dài thêm 0,96%.
B. Rút ngắn dây treo lại 0,96%.
C. Kéo dài thêm 0,69%.
D. Rút ngắn dây treo lại 0,69%.
Câu 23. Một con lắc đơn gồm dây treo và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2 µC.
Khi con lắc đang đứng cân bằng thì đặt một điện trường đều với véc-tơ cường độ



điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m, tốc độ cực đại của
vật nhỏ trong quá trình dao động là 21,2 cm/s. Lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua mọi lực
cản trong quá trình chuyển động. Chiều dài của dây treo con lắc là
A. 21 cm.
B. 45 cm.
C. 32 cm.
D. 40 cm.
Câu 24. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 45 cm và vật nhỏ có khối lượng 200 g
mang điện tích 4 µC. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì đặt một điện trường đều
với véc-tơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m.
Lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua mọi lực cản trong quá trình chuyển động. Tốc độ cực đại
của vật nhỏ trong quá trình dao động là
A. 2,21 cm/s
B. 2,12 cm/s
C. 21,2 cm/s
D. 12,2 cm/s.
Câu 25. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 25 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg
mang điện tích 5.10-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa
trong điện trường đều mà véc-tơ cường độ điện trường có độ lớn 104 V/m và hướng
thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần số dao động của con lắc là
A. 0,58 Hz.
B. 1,15 Hz.
C. √6/2 Hz.
D. 1,40 Hz.
Câu 26. Một con lắc đơn gồm dây treo và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích
5.10-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường
đều mà véc-tơ cường độ điện trường có độ lớn 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống
dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,15 s.
Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,58 m.

B. 1,15 m.
C. 99 m.
D. 50 cm.



×