Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

B080106 cảm ứng điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.36 KB, 8 trang )

Cảm ứng điện từ
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ, biết điện trở trong 2 mạch là như nhau.

A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ.
B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay.
C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.
D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ.
Câu 2. Một khung dây phẳng diện tích 0,5m2 , gồm 100 vòng dây, đặt trong từ trường đều 0,6 T.
Góc giữa véc tơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây bằng 600 . Từ thông qua khung dây bằng
A. 26 Wb
B. 15 Wb
C. �26 Wb
D. �15 Wb
Câu 3. Một khung dây quay trong một từ trường đều. Suất điện động cảm ứng trong khung dây

�

u  100 cos �
120 t  �
3 �. Từ thông qua khung dây lúc t = 0 bằng

có biểu thức
A. 0,13 Wb.
B. 0,16 Wb.
C. 0,23 Wb.
D. 0,28 Wb.
Câu 4.


Một dòng điện có cường độ dòng điện I = 2t + 1,5 A chạy qua một cuộn dây có độ tự cảm L = 50
mH . Độ lớn của suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là


A. 0,5 V .
B. 0,1 V .
C. 1,1 V .
D. 2,5 V .
Câu 5.

Đặt vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm

L

1
H
2
một dòng điện xoay chiều

�

i  2 cos �
100 t  �A
6 � theo chiều từ A đến B. Biểu thức điện áp trên AB là

�

u AB  100 2 cos �
100 t  �
V
3


A.

2

u AB  100 2 cos �
100 t 
3

B.


V



�

u AB  50 2 cos �
100 t  �
V
3


C.
2

u AB  50 2 �
100 t 
3

D.


Câu 6.


V




Đặt vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm

L

1
H
2
một dòng điện xoay chiều

�

i  2 cos �
100 t  �A
6 � theo chiều từ A đến B. Biểu thức suất điện động tự cảm trên cuộn dây


�

tc  100 2 cos �
100 t  �
V
3



A.
2

tc  100 2 cos �
100 t 
3

B.


V



�

tc  50 2 cos �
100 t  �
V
3


C.
2 �

tc  50 2 cos �
100 t 
V


3 �

D.

Câu 7. Một khung dây phẳng quay trong từ trường đều vuông góc với trục quay. Suất điện động
� �
u  U 0 cos �
t  �
3 �. Góc giữa vectơ pháp tuyến của mặt

cảm ứng trong khung có biểu thức
phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ lúc t = 0 bằng


A. 6 rad
5
B. 6 rad


C. 3 rad
2
D. 3 rad

Câu 8.


Một dòng điện có cường độ dòng điện I = 0,25t + 2 A chạy qua một cuộn dây có độ tự cảm L =
30 mH. Độ lớn của suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. 2,25 mV

B. 7,5 mV
C. 27,5 mV
D. 67,5 mV

Câu 9. Đặt vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm

L

1
H

một dòng điện xoay chiều

�

i  4 cos �
50 t  �A
3 � theo chiều từ A đến B. Biểu thức điện áp trên AB là


5 �

u AB  400 cos �
50 t 
V

6 �

A.


�

u AB  200 cos �
50 t  �
V
6�

B.
5

u AB  200 cos �
50 t 
6

C.


V



�

u AB  400 cos �
50 t  �
V
6�

D.


Câu 10. Đặt vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm

L

1
H

một dòng điện xoay chiều

�

i  4 cos �
50 t  �A
3 � theo chiều từ A đến B. Biểu thức suất điện động tự cảm trên cuộn dây là



5

tc  400 cos �
50 t 
6

A.


V




�

tc  200 cos �
50 t  �
V
6


B.
5

tc  200 cos �
50 t 
6

C.


V



�

tc  400 cos �
50 t  �
V
6



D.
Câu 11. Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T . Từ
thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi véc - tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình
vuông đó là
A. 300
B. 450
C. 600
D. 00

�

2
i  2 cos �
100 t  �A
H
8� .

Câu 12. Đặt vào cuộn cảm có L = 5
một dòng điện xoay chiều
Suất điện động tự cảm cực đại trên cuộn dây là
A. 40 V .
B. 40 2 V.
C. 80 V .
D. 100 V .
Câu 13. Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây
hợp với đường cảm ứng từ một góc 300 . Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb . Cảm ứng từ
có giá trị
2
A. B  3.10 T



2
B. B  4.10 T
2
C. B  5.10 T
2
D. B  6.10 T

Câu 14. Một khung dây phẳng quay trong từ trường đều vuông góc với trục quay. Suất điện
� 2 �
u  U 0 cos �
t 
V

5


động cảm ứng trong khung có biểu thức
. Góc giữa vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ lúc t = 0 bằng

A.




rad
10

9

rad
B. 10
8
rad
C. 5
3
rad
D. 5

Câu 15. Một cuộn dây hình vuông có cạnh bằng 20 cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một
từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T. Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Cuộn
dây quay quanh trục đó với vận tốc 1200 vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc pháp tuyến của mặt phẳng
cuộn dây hợp với véc-tơ cảm ứng từ góc 600 . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn
dây là

�

e  150 cos �
40 t  �
V
6�

A.
�

e  32 cos �
40 t  �
V
6�


B.

�

e  32 cos �
40 t  �
V
3


C.

�

e  150 cos �
40 t  �
V
3


D.


Câu 16. Một khung hình tròn có đường kính 20 cm, gồm 100 vòng dây, đặt trong từ trường đều
5 T. Góc giữa véc tơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây bằng 150 . Từ thông qua khung dây xấp
xỉ
A. 4 Wb
B. 16 Wb
C. �4 Wb
D. �16 Wb

Câu 17. Cho một cuộn dây phẳng hình tròn có bán kính bằng 4 cm gồm 200 vòng dây đang quay
đều quanh một trục quay cố định đi qua tâm và nằm trong mặt phẳng cuộn dây. Đặt một từ
trường đều có các đường sức từ vuông góc với trục quay và có độ lớn bằng 0,5 T. Biết hiệu suất
2
điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị cực đại bằng 160 V. Lấy xấp xỉ   10 . Tốc độ
quay của khung dây bằng
A. 3000 vòng/phút.
B. 3000 vòng/s.
C. 50 vòng/phút.
D. 100 vòng/s.
Câu 18. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 150 vòng, diện tích mỗi vòng 500 cm2 , quay đều
quanh trục đối xứng của khung dây với vận tốc 90 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm
ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với véc-tơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện
động cảm ứng trong khung là

�

e  4,5 cos �
30 t  �
V
2�

A.

�

e  4,8 cos �
4 t  �
V
2�


B.
�

e  4,8 cos �
40 t  �
V
2�

C.
�

e  4,5 cos �
3 t  �
V
2�

D.


Câu 19. Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm
trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ vuông góc với trục
� �
u  U 0 cos �
t  �
4 �. Tại thời

quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức
điểm t = 0 , véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véc-tơ cảm ứng từ một góc
bằng


A. 1800 .
B. 450 .
C. 900 .
D. 1500.

�

u  100 3 cos �
100 t  �
V
3


Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một cuộn cảm thuần
1
H
có độ tự cảm bằng 2 . Cường độ dòng điện qua cuộn dây tại thời điểm t = 0,5s là

A. 2,2 A.
B. 3,3 A.
C. 4,4 A.
D. 5,5 A.



×