Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Luyện đề TSĐH 2017 môn vật lý đề 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.55 KB, 10 trang )

Luyện đề TSĐH 2017 môn Vật lý - Đề 7
Câu 1. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Dùng ánh sáng trắng 
có bước sòng từ 0,38 μm đến 0,75 μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vị 
trí gần nhất mà tại đó có hai vân sáng của hai ánh sáng có bước sóng khác nhau 
trùng nhau là 
A.  2,57.10­3 m.
B. 2,28.10­3 m.
C. 257 mm.
D. 22,8 mm.
Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện dung C của tụ điện có thể thay đổi 
được. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử là UR = 60 V, UL = 120 V, và UC 
= 60 V. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị 
bằng 40 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R khi đó bằng 
A.  13,3 V.
B. 53,1 V.
C. 80 V.
D. 90 V.
Câu 3. Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm và công suất bức xạ 2 W. Cho hằng 
số Plank h = 6,625.10­34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tổng
số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một phút xấp xỉ bằng  
A.  3.1020
B. 2,9.1034 
C. 5.1018 
D. 4,8.1034
Câu 4. Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50 Hz. Tại vị
trí tâm trục quay của rôto, mỗi cuộn dây tạo ra từ trường có cảm ứng từ cực đại 
bằng Bo. Nếu tại một thời điểm, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn dây gây ra tại trục 
quay là 3Bo/2, thì sau thời điểm đó 0,01 s, cảm ứng từ tổng hợp tại đó có độ lớn 
bằng 
A.  3Bo/2


B. 3Bo/4
C. Bo/2


D. Bo
Câu 5. Cho chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu lam là n1 = 1,3371 
và chiết suất tỉ đối của thủy tinh so với nước là n = 1,13790. Nếu vận tốc ánh sáng 
lam khi truyền trong không khí là c = 3.108 m/s thì vận tốc ánh sáng lam khi truyền 
trong môi trường thủy tinh xấp xỉ bằng 
A.  1,97.108 m/s.
B. 3,52.108 m/s.
C. 2,56.108 m/s.
D. 2,24.108 m/s.
Câu 6. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số,
cùng vị trí cân bằng có phương trình là x1 = 5sin(10t + π/6) cm và x2 = 5cos(10t) 
cm. Phương trình dao động tổng hợp là 
A.  x = 10.sin(10t ­ π/6) cm.
B. x = 10.sin(10t ­ π/3) cm.
C. x = 5√3.sin(10t ­ π/6) cm.
D. x = 5√3.sin(10t + π/3) cm.
Câu 7. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 
r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt 
một lượng bằng 
A.  12r0.
B. 4r0.
C. 9r0.
D. 16r0.
Câu 8. Tại điểm O trên mặt chất lỏng có một nguồn phát sóng dao động theo phương trình 
uO = 4cos(10πt ­ π/4) cm. Sóng lan truyền với vận tốc bằng 40 cm/s. Phương trình 
vận tốc của phần tử chất lỏng tại điểm M trên mặt chất lỏng là vM = 40πcos(10πt ­ 

5π) cm/s. Khoảng cách OM có thể nhận giá trị 
A.  18 cm.
B. 19 cm.
C. 20 cm.
D. 21 cm.
Câu 9. Một nguồn âm điểm có công suất bằng 10 W đặt trong không gian đẳng hướng. 
Cho cường độ âm tại ngưỡng nghe bằng 10­12 W/m2. Mức cường độ âm tại vị trí 


cách nguồn 0,6 m xấp xỉ bằng 
A.  123,4 dB.
B. 12 dB.
C. 12,12 dB.
D. 133,4 dB.
Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai 
cực máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một 
cuộn cảm thuần. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ góc 3n vòng/s thì dòng điện 
đi qua điện trở có cường độ hiệu dụng 6 A và hệ số công suất của mạch bằng 0,5. 
Nếu rôto quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện 
trong mạch là : 
A.  4√3 A.
B. 2√2 A.
C. 2 A.
D. 2√3 A.
Câu 11. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cuộn cảm thuần của mạch
có độ tự cảm không thay đổi và tụ điện lý tưởng có 2 bản phẳng song song cách 
nhau một khoảng cố định rất nhỏ so với kích thước bản tụ. Để phát ra sóng điện từ 
có tần số dao động riêng tăng gấp đôi so với lúc trước thì phần diện tích đối diện 
của 2 bản tụ phải
A.  tăng 2 lần.

B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.              
D. tăng 4 lần.
Câu 12. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Yâng. Cho khoảng cách giữa hai khe 
Yâng a = 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe Yâng đến màn quan 
sát là D = 2 m. Nguồn sáng S phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm; 
λ2 = 0,48 μm; λ3 = 0,5 μm; λ4 = 0,6 μm. Vân sáng thứ hai kể từ vân sáng trung tâm 
(số 0) và có cùng màu với vân trung tâm sẽ cách vân trung tâm một khoảng bằng 
A.  32 mm.
B. 8 mm.
C. 24 mm.
D. 16 mm.


Câu 13. Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương 
trình dao động của hai vật tương ứng là x1 = Acos(3πt + φ1) và x2 = Acos(4πt + φ2). 
Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo 
chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian 
ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là : 
A.  3 s
B. 2 s
C. 4 s
D. 1 s
Câu 14. Một nguồn phát sóng cơ dao động với phương trình uO = acos(ωt) cm. Chu kỳ sóng 
là T và bước sóng là λ. Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một 
khoảng λ/3. Tại thời điểm t = T/2, ly độ dao động tại M là uM = 2 cm. Biên độ sóng 
là 
A.  2 cm.
B. 2√2 cm.
C. 2√3 cm.

D. 4 cm.
Câu 15. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định, người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số
gần nhau nhất có tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất 
tạo ra sóng dừng trên sợi dây đó là 
A.  50 Hz.
B. 125 Hz.
C. 100 Hz.
D. 75 Hz.
Câu 16. Cho điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120√2cos(100πt + π/4) V với t tính bằng s.
Tại một thời điểm, điện áp tức thời có giá trị 60√2 V và đang tăng. Sau thời điểm 
đó 1/75 s, điện áp tức thời có giá trị bằng 
A.  ­120 V.
B. ­60√3 V.
C. ­120√2 V.
D. 120 V.
Câu 17. Trong nguyên tử hiđrô khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K 
thì tốc độ chuyển động của electron tăng 


A.  3 lần
B. 2 lần
C. 9 lần
D. 4 lần
Câu 18. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m.Thực hiện giao 
thoa với ánh sáng trắng (0,40 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm) tại điểm M cách vân sáng trung 
tâm 6 mm . Bước sóng của bức xạ cho vân sáng là: 
A.  0,45 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,6 μm.

D. 0,67 μm.
Câu 19. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,36 µm thì phát 
ra ánh sáng có bước sóng 0,72 µm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang 
bằng 30% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát 
quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 
A.  4/5.
B. 1/10.
C. 3/5.
D. 1/5.
Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ 
của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng 
theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,8125 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa 
mãn điều kiện v = − ωx lần thứ 7. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo xấp xỉ bằng 
A.  100 N/m.
B. 160 N/m.
C. 80 N/m.
D. 69 N/m.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số xác định lên hai đầu
đoạn mạch RLC không phân nhánh, trong đó điện dung C có thể thay đổi được. 
Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại thì thấy điện áp hiệu 
dụng trên điện trở và cuộn dây thuần cảm khi đó lần lượt là UR = 40 V và UL = 20 
V. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện là 


A.  30 V.
B. 50√5 V.
C. 40 V.
D. 40√5 V.
Câu 22. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn 
nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị 

cực đại là 0,5.10­6 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại 
xuống còn một nửa giá trị đó là 
A.  2/3 µs.
B. 2,0 µs.
C. 0,5 µs.
D. 3,0 µs.
Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 110 V, tần số bằng 50 Hz, lên 
hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với R = 50 Ω, L = 1,5/π H, và C thay 
đổi được. Điều chỉnh điện dung thì thấy khi C = 50/π µF hoặc C = C’ thì công suất 
trên mạch có giá trị bằng nhau. Khi C = C’ thì cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 
A.  1,1√2 A.
B. 1,1 A.
C. 1 A.
D. 1,25 A.
Câu 24. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 
hai lần vật đi qua vị trí có li độ bằng A/n liên tiếp đúng bằng khoảng thời gian trong
đó vật đi được quãng đường dài nhất là A. Giá trị của n là 
A.  n = 2.
B. n = 1/2.
C. n = √3/2.
D. n = 2/√3.
Câu 25. Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ với biểu thức điện áp 
tức thời trên tụ điện là u = 9cos(2000πt + π/2) mV. Biết tụ điện có điện dung bằng 4
mF. Trong mỗi chu kỳ dao động, khoảng thời gian mà điện tích trên tụ nhỏ hơn 
18√3 µC là 
A.  1/6 ms.


B. 5/6 ms.
C. 1/3 ms.

D. 2/3 ms.
Câu Bản âm của một tụ điện phẳng được chiếu sáng bằng chùm sáng có công suất 0,01 W. 
26. Bước sóng ánh sáng kích thích bằng 0,14 μm, nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại 
dùng làm tụ điện. Cho các hằng số h = 6,625.10–34 Js; c = 3.108 m/s; và e = 1,6.10­19 C. 
Giả sử mọi electron quang điện sau khi bật ra khỏi bản âm của tụ điện đều chạy hết về 
bản dương thì cường độ dòng điện qua tụ bằng 0,68 mA. Hiệu suất lượng tử (tỉ số giữa 
số electron quang điện và số photon kích thích) xấp xỉ bằng 
A.  80 %.
B. 68 %.
C. 60%.
D. 34%.
Câu 27. Một khúc gỗ hình trụ tròn có tiết diện là 0,5 dm2, khối lượng là 2 kg, được thả đứng 
cân bằng nửa nổi nửa chìm trên mặt nước sao cho trục của hình trụ hướng theo 
phương thẳng đứng. Biết gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2 và khối lượng riêng của 
nước là 1 kg/ℓ. Kích thích cho khúc gỗ dao động nhỏ theo phương thẳng đứng, chu 
kỳ dao động của khúc gỗ là 
A.  0,2π s.
B. 0,4π s.
C. 0,5π s.
D. 1,5π s.
Câu 28. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với phương trình tọa độ là x = 4sin2(πt)
 cm. Nhận xét nào dưới đây là sai ? 
A.  Chất điểm dao động điều hòa với tần số 1 Hz.
B. Chất điểm chuyển động trên một quỹ đạo dài 4 cm.
C. Chất điểm dao động quanh vị trí cân bằng tại tọa độ 2 cm.
D. Chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm.
Câu 29. Sự khác nhau giữa điện trường xoáy và điện trường do các điện tích đứng yên gây 
ra nằm ở 
A.  tính kín hoặc hở của các đường sức.
B. tính đều hoặc không đều của điện trường.

C. độ lớn của cường độ điện trường.


D. chiều của véc­tơ cường độ điện trường.
Câu 
30.

Một sóng điện từ truyền trên phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới mặt đất. 
Khi véc­tơ cảm ứng từ hướng sang Tây thì véc­tơ cường độ điện trường hướng 

A.  về Nam.
B. về Bắc.
C. sang Đông.
D. lên Trên
Câu 
31.

Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng, với 
biên độ dao động là 3 cm và 5 cm. Khi một vật đổi chiều chuyển động thì vật kia cũng 
đổi chiều chuyển động. Khoảng cách xa nhất giữa hai vật trong quá trình dao động có 
thể là 

A.  2 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 
32.

Trong dao động cơ điều hòa, thế năng và động năng biến thiên 


A.  tuần hoàn phi điều hòa.
B. điều hòa cùng pha.
C. điều hòa ngược pha.
D. cùng tần số với ly độ.
Câu 
33.

Gẩy vào sợi dây đàn căng ngang thì âm phát ra có tần số bằng 120 Hz. Kích thích cho 
sợi dây dao động ở một tần số xác định thì tần số nào dưới đây làm hình thành sóng 
dừng trên dây ? 

A.  80 Hz.
B. 180 Hz.
C. 360 Hz.
D. 440 Hz.
Câu 34. Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh trục đối xứng nằm trong mặt phẳng 
khung dây, trong một từ trường đều. Trường hợp nào sau đây không có từ thông 
qua cuộn dây ? 
A.  Trục quay vuông góc với đường sức từ.


B. Trục quay song song với đường sức từ.
C. Trục quay tạo với đường sức từ một góc bằng π/4.
D. Trục quay tạo với đường sức từ một góc bằng π/3.
Câu 35. Đặt điện áp không đổi 8 V lên hai bản tụ điện phẳng bên trong chứa đầy chất điện 
môi lỏng có hằng số điện môi ε = 4. Ngắt nguồn điện ra khỏi tụ rồi rút toàn bộ 
chất điện môi ra ngoài để bên trong tụ chỉ còn không khí. Điện áp trên tụ khi đó là
A.  12 V.
B. 32 V.

C. 2 V.
D. 4 V.
Câu 36. Trong máy quang phổ, hệ tán sắc có tác dụng 
A.  phân tích chùm sáng song song thành nhiều chùm sáng đơn sắc song song.
B. làm hội tụ chùm sáng chiếu tới.
C. làm chùm sáng chiếu tới đổi màu.
D. làm lệch đường đi của chùm sáng chiếu tới.
Câu Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với 
37.
A.  ánh sáng có chu kỳ càng lớn thì càng lớn.
B. ánh sáng có tần số càng lớn thì càng lớn.
C. ánh sáng đơn sắc đỏ lớn hơn ánh sáng đơn sắc tím.
D. các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều giống nhau.
Câu 38. Ứng dụng quan trọng của hiện tượng giao thoa ánh sáng là để đo 
A.  tốc độ ánh sáng.
B. bước sóng ánh sáng.
C. chiết suất của một môi trường.
D. tần số ánh sáng
Câu 39. Cho tụ điện phẳng chân không gồm hai bản kim loại rất rộng, song song. Chiếu 
chùm tia sáng hẹp vào một điểm nằm chính giữa mặt phía trong của bản âm (K). 
Hiện tượng quang điện xảy ra, toàn bộ các electron quang điện bị hút về phía bản 
dương và đập vào bản này trong một khu vực có hình 
A.  một đoạn thẳng.


B. hình parabol.
C. hình tròn.
D. hình elip.
Câu 40. Theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử ở trong một trạng thái dừng thì 
A.  tất cả electron đều chuyển động trên cùng một quỹ đạo dừng.

B. mỗi electron của nguyên tử chuyển động trên một quỹ đạo có bán kính xác định.
C. tất cả electron đều chuyển động trên quỹ đạo K.
D. có ít nhất một electron chuyển động trên quỹ đạo dừng.
blackonyx/Captur



×