Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Luyện đề TSĐH 2017 môn vật lý đề 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.58 KB, 10 trang )

Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294
Luyện đề TSĐH 2017 môn Vật lý - Đề 8

Câu 1. Trên mặt nước có hai nguồn phát dao động tại A và B có phương trình uA = 
5cos(100πt ­ 2π/3) mm và uB = 5cos(100πt ­ π/6) mm. Sóng truyền trên mặt nước 
với biên độ không đổi và bước sóng bằng 12 cm. Trên đoạn AB có hai điểm M, N 
đối xứng nhau qua trung điểm I của AB với MN = 29 cm. Số vị trí trên mặt nước 
nằm trong khoảng MN dao động với biên độ 5√3 là 
A.  5
B. 6
C. 9
D. 10

Câu 2. Khẳng định nào sau đây về hiệu ứng quang điện là phù hợp với tiên đoán của lý 
thuyết cổ điển (sóng ánh sáng). 
A.  Đối với một kim loại, không phải ánh sáng có bước sóng nào cũng gây ra hiệu ứng 
quang điện.
B. Số electron quang điện được giải phóng trong một giây tỷ lệ với cường độ ánh sáng.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường

độ ánh sáng.

D. Không có electron nào được giải phóng nếu tần số ánh sáng nhỏ hơn một giá trị nào 

đó.

Câu 3. Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm 
thay đổi từ 1 mH đến 25 mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng 
từ 120 m đến 1200 m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ 
A.  4 pF đến 16 pF.
B. 4 pF đến 400 pF.


C. 400 pF đến 160 nF.
D. 16 pF đến 160 nF.

Câu 4. Theo thuyết lương tử ánh sáng thì kết luận nào dưới đây là sai ? 
A.  Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một lượng tử ánh sáng.
B. Phôtôn ánh sáng tồn tại ở cả hai trạng thái chuyển động và đứng yên.
C. Vận tốc của phôtôn phụ thuộc vào môi trường truyền sáng.
D. Các phân tử, nguyên tử bức xạ sóng điện từ là bức xạ các phôtôn.

Câu 5. Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rô­to là nam châm chỉ có một cặp cực Nam­Bắc 
để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô­to là 


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

A.  1500 vòng/phút.
B. 3000 vòng/phút.
C. 6 vòng/s.
D. 10 vòng/s.

Câu 6. Một thiết bị điện được đặt dưới điện áp xoay chiều tần số 100 Hz và giá trị hiệu 
dụng 220 V. Thiết bị chỉ hoạt động khi giá trị điện áp tức thời không nhỏ hơn 220 
V. Thời gian thiết bị hoạt động một chu kì của dòng điện là 
A.  0,008 s
B. 0,0025 s
C. 0,01 s
D. 0,015 s

Câu 7. Khi đem hai lò xo ghép song song rồi mắc vào vật nhỏ có khối lượng 2 kg thì hệ 
dao động với chu kì T = 2π/3 s. Nếu đem hai lò xo ở trên ghép nối tiếp rồi mắc vào 

vật nhỏ có khối lượng 2 kg thì hệ dao động với chu kì T' = 3T/√2. Độ cứng của hai 
lò xo là 
A.  30 N/m; 60 N/m.
B. 10 N/m; 20 N/m.
C. 6 N/m; 12 N/m.
D. 15 N/m; 30 N/m.

Câu 8. Cho mạch điện không phân nhánh gồm cuộn dây có điện trở r = 20 Ω và độ tự cảm 
L = 2/π H, tụ điện có điện dung C = 100/π μF, và điện trở thuần R thay đổi được. 
Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 240cos(100πt) V. Điều chỉnh R 
để công suất tiêu thụ trên toàn mạch điện đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất tiêu 
thụ điện năng trên cuộn dây bằng 
A.  28,8 W.
B. 57,6 W.
C. 36 W.
D. 0 W.

Câu 9. Một con lắc gồm lò xo độ cứng bằng 40 N/m gắn với một vật nặng có khối lượng 
bằng 400 g. Hệ được treo trên mặt phẳng nghiêng góc = 300 so với phương ngang. 
Hệ số ma sát giữa vật nặng và mặt phẳng nghiêm bằng 0,1. Đưa vật nặng đến vị trí 
lò xo dãn 18 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tổng quãng đường vật nặng đi được 
cho đến khi dừng hẳn bằng 


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

A.  162,00 cm.
B. 187,06 cm.
C. 97,57 cm.
D. 84,50 cm.


Câu 10. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch dao động LC lý tưởng là i = 4cos(20t
­ π/2) A. Cho biết độ tự cảm L = 0,4 H. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện 
là 
A.  uC = 32cos(20t ­ π) V.
B. uC = 80cos(20t ­ π/2) V.
C. uC = 80cos(20t ­ π) V.
D. uC = 32cos(20t + π/2) V.

Câu 11. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một điện trở thuần 50 Ω. Mắc
mạch điện vào nguồn điện xoay chiều 200V­50Hz. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa 
hai đầu diện trở thuần và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 100 V và 100√2 V. Điện 
trở nội của cuộn dây bằng 
A.  50 Ω.
B. 15 Ω.
C. 51 Ω.
D. 25 Ω.

Câu 12. Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40 πt) cm. 
Cho khoảng cách AB = 11 cm và vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Gọi M là điểm 
trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn 
AM là 
A.  9
B. 7
C. 2
D. 6

Câu 13. Khi nói về sóng âm, nhận xét nào dưới đây là sai ? 
A.  Ở cùng một nhiệt độ, sóng âm truyền trong không khí chậm hơn trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. Sóng âm trong môi trường nước là sóng dọc.


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

D. Sóng âm trong môi trường khí là sóng ngang.

Câu 14. Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y­âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
bằng 0,6 μm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3 mm, và khoảng cách từ mặt phẳng 
chứa hai khe đến màn ảnh là 2 m. Hai điểm M, N nằm cùng phía so với vân sáng 
trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 1,2 mm và 1,8 mm. Tổng số vân sáng 
trong khoảng giữa M và N là 
A.  2
B. 3
C. 4
D. 1

Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử L, R, C mắc nối 
tiếp theo đúng thứ tự, trong đó R = 25 Ω. Điện áp tức thời trên hai đầu các đoạn 
mạch chứa L, R và R, C lần lượt có biểu thức uLR = 150.cos(100πt + π/3) V và uRC = 
50√6.cos(100πt – π/12) V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 
bằng 
A.  3 A.
B. 3√2 A.
C. 3/√2 A.
D. 3,3 A.

Câu 16. Chiếu một tia sáng hẹp gồm ba thành phần đơn sắc màu lục, màu chàm, và màu cam
từ nước ra không khí theo phương không vuông góc với mặt nước sao cho không 
xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia 

A.  màu lục, màu chàm, màu cam.
B. màu chàm, màu lục, màu cam.
C. màu cam, màu lục, màu chàm.
D. màu lục, màu cam, màu chàm.

Câu 17. Một con lắc lò xo m = 400 g, k = 25 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma 
sát. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng 8 cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ, khi 
vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao 
động của vật sau đó là 
A.  7,0 cm.
B. 5,3 cm.
C. 4,0 cm.


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

D. 6,2 cm.

Câu 18. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu 
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω 
thay đổi được. Khi ω = ω1 = 50π rad/s thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi ω = 
ω2 = 150π rad/s thì hệ số công suất của mạch là 1/√3. Khi ω = ω3 = 100π rad/s thì hệ
số công suất của mạch xấp xỉ bằng 
A.  0,689.
B. 0,874.
C. 0,783.
D. 0,866.

Câu 19. Một nguồn phát sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(3πt + π/4) 
cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha 

bằng π/3 là 0,8 m. Tốc độ truyền sóng bằng 
A.  7,2 m/s.
B. 1,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 3,2 m/s.

Câu 20. Con lắc đơn gồm dây treo mảnh, không giãn, khối lượng không đáng kể gắn với 
một vật nhỏ có khối lượng bằng 100 g. Đưa vật đến vị trí dây treo lệch khỏi phương 
thẳng đứng một góc xác định rồi buông nhẹ. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. 
Trong quá trình dao động, lực căng của dây treo có giá trị cực đại và cực tiểu lần 
lượt là τM và τm, khi đó ta có 
A.  τM ­ τm = 1 N.
B. τM + τm = 2 N.
C. τM + 2τm = 3 N.
D. τM ­ 2τm = 3 N.

Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm các đoạn mạch: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần
R, đoạn mạch MN chứa tụ điện C và đoạn mạch NB chứa cuộn dây thuần cảm mắc 
nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng xác 
định và tần số không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch AM, MN, NB 
lần lượt là 30√2 V, 90√2 V, và 60√2 V. Lúc điện áp tức thời giữa hai đầu AM là 30 
V thì điện áp giữa hai đầu mạch là 
A.  81,96 V.
B. 42,43 V.


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

C. 90 V.
D. 60 V.


Câu 22. Mạch gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp, độ tự cảm L thay đổi
được. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng xác định và tần số bằng 50 Hz lên 
hai đầu mạch. Khi L = 1/(4π) H thì u lệch pha so với i một góc φ1, khi L = 1/π H thì 
u lệch pha so với i một góc φ2, ta thấy φ1 + φ2 = 90o. Giá trị của điện trở thuần bằng 
A.  80 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 65 Ω

Câu 23. Khi truyền tải điện năng xoay chiều từ máy phát đến nơi tiêu thụ, công suất máy 
phát không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là U thì hiệu suất truền 
tải là 80%. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì điện áp đưa lên đường dây là 
A.  4U
B. √2U.
C. 2√2U.
D. 2U.

Câu 24. Tiến hành thí nghiệm giao thoa Y­âng với a = 0,8 mm và λ = 0,4 μm, H là chân 
đường cao hạ từ khe S1 tới màn quan sát. Lúc đầu tại H có một vân tối giao thoa, 
dịch màn ra xa dần thì chỉ thấy có 2 lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển 
màn như vậy, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để tại H đạt cực đại giao thoa lần 
đầu và H đạt cực tiểu giao thoa lần cuối là 
A.  1,6 m.
B. 0,4 m.
C. 0,32 m.
D. 1,2 m.

Câu 25. Cho hai chất điểm dao động điều trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng chung là gốc 
tọa độ O. Biết hai dao động có cùng tần số, vuông pha nhau, và có biên độ là 3 cm 

và √3 cm. Vị trí hai chất điểm gặp nhau trong quá trình dao động cách điểm O một 
đoạn bằng 
A.  3√3/2 cm.
B. √3/2 cm.
C. 3/2 cm.


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

D. 1/√3  cm.

Câu 26. Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây là đúng ? 
A.  Ngược pha với gia tốc.
B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Trễ pha π/2 so với ly độ.
D. Hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu 27. Điều kiện hình thành sóng dừng trên dây có chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và 
đầu còn lại tự do là 
A.  ℓ = kλ
B. ℓ = kλ/2
C. ℓ = (2k + 1)λ/2
D. ℓ = (2k + 1)λ/4

Câu 28. Đưa âm thoa lại gần đầu để hở của một ống hình trụ rỗng rồi kích thích âm thoa dao
động thì thấy có hai tần số liên tiếp làm ống phát ra âm to nhất là 240 Hz và 280 Hz.
Nếu gõ vào thành ống thì âm do cột không khí trong ống phát ra có tần số bằng 
A.  20 Hz.
B. 30 Hz.
C. 40 Hz.

D. 80 Hz.

Câu 29. Chọn đáp án đúng về động cơ không đồng bộ ba pha ? 
A.  Tốc độ quay của từ trường nhỏ hơn tốc độ quay của rôto.
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Không thể đổi chiều quay của động cơ bằng cách lắp lại các cuộn dây không đồng 

bộ ba pha.

D. Có sự quay không đồng bộ giữa rôto và stato là do ma sát ở ổ trục và sức cản môi 

trường.

Câu 30. Đặt điện áp u = 100√2cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R = 50 Ω 
mắc nối tiếp tiếp với tụ diện C và cuộn cảm thuần L. Điều chỉnh tần số điện áp đến 
khi công suất tiêu thụ điện năng toàn mạch đạt cực đại, giá trị cực đại đó bằng 
A.  100 W.
B. 200 W.


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

C. 800 W.
D. 600 W.

Câu 31. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 300.000 km/s. Mạch chọn sóng của một 
máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 30/π µF và cuộn cảm có độ tự 
cảm 30/π µH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng có bước sóng bằng 
A.  6 km.
B. 9 km.

C. 18 km.
D. 27 km

Câu 32. Cho mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với chu kì T. Ban đầu 
dòng điện chạy trong mạch có giá trị cực đại. Thời điểm t = T/2, dòng điện tức thời 
có độ lớn 
A.  cực đại.
B. cực tiểu.
C. bằng không.
D. bằng nửa giá trị cực đại.

Câu 33. Nguyên nhân cơ bản làm tắt dần dao động điện từ trong mạch LC là do 
A.  điện trở của mạch điện gây tỏa nhiệt.
B. một phần từ trường bức xạ ra bên ngoài cuộn dây.
C. một phần điện trường bức xạ ra bên ngoài tụ điện.
D. cảm kháng của cuộn dây gây tỏa nhiệt.

Câu 34. Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây sẽ xảy ra hiện tượng tán sắc ánh 
sáng ? 
A.  Cho chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện từ không khí tới vuông góc với mặt 
nước.
B. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc vào lăng kính thuỷ tinh.
C. Cho chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện đi từ không khí tới xiên góc với mặt 

nước.

D. Chiếu một chùm sáng rộng song song vào mặt nước.

Câu 35. Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là sai ? 
A.  Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.



Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

B. Quang phổ liên tục được phát ra từ các vật có khổi lượng riêng lớn bị nung nóng 

đến nhiệt độ cao.

C. Quang phổ liên tục được phát ra từ một khối khí có áp suất thấp bị nung nóng.
D. Quang phổ của ánh sáng Mặt trời là quang phổ liên tục.

Câu 36. So với khi truyền trong chân không, bước sóng ánh sáng truyền trong một môi 
trường trong suốt có chiết suất n 
A.  giảm n lần.
B. tăng n lần.
C. vẫn không thay đổi.
D. tăng 2n lần.

Câu 37. Kích thích một nguyên tử hiđrô ở trạng thái L bằng cách cho hấp thụ một phôtôn có 
năng lượng thích hợp thì bán kính quĩ đạo dừng của electron tăng lên 4 lần. Trong 
quá trình chuyển về trạng thái cơ bản, số photon lớn nhất mà nguyên tử đo có thể 
phát ra là 
A.  6
B. 4
C. 10
D. 3

Câu 38. Trong hiện tượng quang điện, electron quang điện thoát khỏi tấm kim loại theo 
hướng 
A.  vuông góc với bề mặt kim loại.

B. bất kì.
C. song song với bề mặt kim loại.
D. lệch   so với mặt kim loại.

Câu 39. Mẫu nguyên tử Bo (Bohr) khác mẫu nguyên tử Rơ­dơ­pho (Rutherford) ở nội dung 
nào dưới đây ? 
A.  Hình dạng quỹ đạo của các electron.
B. Bản chất lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
C. Trạng thái dừng có năng lượng xác định.
D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

Câu 40. Một sợi dây đan hồi AB căng ngang, hai đầu cố định đang co song dừng với tần số 
xac định. Hinh vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1 ( đường net liền) va dạng sợi 
dây ở thời điểm t2 = t1 + 2/3 s ( đường net đứt). Biết rằng tại thời điểm t1, điểm M co
tốc độ bằng không. Tốc độ truyền song trên dây co thể la 

A.  30 cm/s.
B. 35 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
blackonyx/Captur



×