Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Luyện đề cơ bản (mục tiêu chắc 8 điểm) đề số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.56 KB, 10 trang )

Luyện đề Cơ bản (mục tiêu chắc 8 điểm) - Đề số 3
Câu 1. Khi nói về vật dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật
B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
tác dụng lên vật
D. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 2. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s. Vật nhỏ của con lắc chuyển động
trên quỹ đạo là một cung trong có chiều dài 4 cm. Thời gian để vật đi được 2 cm kể
từ vị trí cân bằng là
A. 0,5 s
B. 1,25 s
C. 1,5 s
D. 0,75 s
Câu 3. Trong truyền tải điện năng đi xa bằng máy biến áp. Biết cường độ dòng điện luôn
cùng pha so với điện áp hai đầu nơi truyền đi. Nếu điện áp ở nơi phát tăng 20 lần thì
công suất hao phí trên đường dây giảm
A. 400 lần
B. 40 lần
C. 200 lần
D. 20 lần
Câu 4. Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cuộn cảm có
độ tự cảm 2.10‒2 H và tụ điện có điện dung 2.10‒10 C. Chu kì dao động trong mạch là
A. 2π µs
B. 4π ms
C. 4π µs
D. 2π ms
Câu 5. Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acos(ωt + φ). Biểu thức gia
tốc của chất điểm này là
A. a = ‒ωAcos(ωt + φ)


B. a = ω2Acos(ωt + φ)
C. a = ‒ω2Acos(ωt + φ)


D. a = ωAcos(ωt + φ)
Câu 6. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện không đổi có ξ = 60 V, r = 5 Ω, điện trở mạch
ngoài R = 15 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 75 %
B. 33,33 %
C. 25 %
D. 66,66 %
Câu 7. Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực, quay đều với
tốc độ n vòng/phút, với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của
dòng điện do máy tạo ra là f Hz. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.

D.

Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế lý tưởng lần lượt đo điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm thì chỉ số của vôn
kế tương ứng là U, UL, UC. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc
này bằng
A. 0,71.
B. 1.
C. 0,5.
D. 0,87.
Câu 9.


Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω. Điện áp ở hai đầu cuộn cảm là uL = 200cos(100πt +
0,5π) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A. 200 W
B. 100 W
C. 150 W


D. 50 W
Câu 10. Trong chân không, tại điểm M cách điện tích điểm q = 5.10‒9 C một đoạn 10 cm có
cường độ điện trường với độ lớn là
A. 0,450 V/m
B. 0,225 V/m
C. 4500 V/m
D. 2250 V/m
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác
dụng lên vật ngoại lực F = 5cos10t N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m bằng
A. 100 g.
B. 4 kg.
C. 0,4 kg.
D. 250 g.
Câu 12. Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi
tần số là f1 và khi tần số là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là -π/6 và π/3
còn cường độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất mạch khi tần số là f1?
A. 0,5.
B. 0,71.

C. 0,87.
D. 0,6.
Câu 13. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần
số dòng điện đến một giá trị hữu hạn nào đó và giữ nguyên các thông số của mạch,
kết luận nào sau đây là không đúng?
A. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
C. điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.
D. hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết a = 0,5 mm, D = 2m, khoảng
vân đo được trên màn là i = 2 mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,5 cm.
B. 0,5 µm.
C. 0,5 nm.


D. 0,5 mm.
Câu 15. Cho 1 eV = 1,6.10-19J, h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectron (êlectron) trong
nguyên từ hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng –0,85 eV sang quỹ đạo
dừng có năng lượng –13,60 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,0974 μm.
D. 0,6563 μm.
Câu 16.

Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng

sẽ


A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.
B. không chuyển lên trạng thái nào cả.
C. chuyển thẳng từ K lên N.
D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
Câu 17. Một máy phát điện xoay chiều có điện trở không đáng kể. Mạch ngoài là tụ điện nối
tiếp với ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s
thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ
A. 0,1 A.
B. 0,05 A.
C. 0,2 A.
D. 0,4 A.
Câu 18. Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2h và 4h. Ban đầu hai khối
chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và
B còn lại là
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 2/3.
Câu 19.
Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức
(Φ tính bằng
Wb; thời gian t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây
có giá trị hiệu dụng bằng
A.


B.
C.
D.
Câu 20. Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây

A. tia X.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại.
Câu 21. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí
cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 μm đến 0,56 μm.
B. 0,40 μm đến 0,60 μm.
C. 0,45 μm đến 0,60 μm.
D. 0,40 μm đến 0,64 μm.
Câu 22. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. độ đơn sắc cao.
B. độ định hướng cao.
C. cường độ lớn.
D. công suất lớn.
Câu 23. Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV và của kẽm là 5,1 eV. Chiếu lần
lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,20 μm và λ2 = 0,19 μm vào bề mặt tấm đồng.
Hiện tượng quang điện
A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó.
B. xảy ra với cả hai bức xạ đó.
C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1.
D. chỉ xảy ra với bức xạ λ2.
Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω.
Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là


A.

B.
C.
D.
Câu 25. Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
động này có phương trình lần lượt là
. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí
cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 26. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa
với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực
đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá
trị của m1 là
A. 720 g.
B. 480 g.
C. 600 g.
D. 400 g.
Câu 27. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 500 g, chiều dài dây treo là l, dao động
điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với góc lệch cực đại là α0 = 60.
Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế
năng là
A. 4,973 N.
B. 5,054 N.
C. 4,086 N.
D. 5,034 N.
Câu 28. Một nguồn điện 9 V – 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài



mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 1/3 A.
B. 2,5 A.
C. 3 A.
D. 9/4 A.
Câu 29. Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm P và Q nằm
về hai phía của N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là
trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của P so với li độ của Q là

. Ở vị

A.

B.

C.
D.
Câu 30. Hai khung dây tròn đặt sao cho mặt phẳng chứa chúng song song với nhau trong từ
trường đều. Khung dây (1) có đường kính 20 m và từ thông qua nó là 30 mWb.
Khung dây (2) có đường kính 40 m, từ thông qua nó là
A. 15 mWb.
B. 60 mWb.
C. 120 mWb.
D. 7,5mWb.
Câu 31. Một người phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn
là 88 cm để ngắm chừng ở vô cực. Khi đó, ảnh có độ bội giác là 10. Tiêu cự của vật
kính và thị kính lần lượt là
A. 8,8 cm và 79,2 cm.
B. 8 cm và 80 cm.

C. 79,2 cm và 8,8 cm.
D. 80 cm và 8 cm.
Câu 32.
Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN
và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung


C và đoạn NB là cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi thay đổi giá trị biến trở R thì
điện áp hiệu dụng hai đầu AN không thay đổi. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên
thành mạch dao động điện từ tự do thì chu kì dao động riêng của mạch bằng
A.
B.

C.
D.
Câu 33. Một nhà máy gồm nhiều tổ máy có cùng công suất có thể hoạt động đồng thời. Điện
sản suất được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp ở
nơi phát không thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Giảm bớt 4 tổ máy
hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 90%. Để hiệu suất truyền tải là 92,5% thì tiếp
tục giảm bớt bao nhiêu tổ máy?
A. 5.
B. 3.
C. 1.
D. 7.
Câu 34. Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có màu lục và bước sóng 513 nm. Khi ánh
sáng này truyền vào một môi trường trong suốt có chiết suất đối với ánh sáng này là
1,35 thì ánh sáng này:
A. có màu lục và bước sóng 513 nm.
B. có màu tím và bước sóng 380 nm.

C. có màu tím và bước sóng 513 nm.
D. có màu lục và bước sóng 380 nm.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 240 V, tần số 50 Hz vào A, B của
mạch điện gồm 3 mạch AM, MN, NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở thuần,
MN chứa cuộn dây có độ tự cảm
và NB chứa tụ điện. Các điện áp hiệu
dụng UAM = 150 V, UAN = 240 V, độ lệch pha giữa các điện áp uMN với uAM và uAN
với uAB có độ lớn bằng nhau. Nối tắt cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 118 W.
B. 108 W.


C. 98 W.
D. 96 W.
Câu 36. Tìm phát biểu đúng về tia γ:
A. Tia gama có bản chất sóng điện từ
B. Tia gama có khả năng đâm xuyên kém
C. Tia gama ℓà có bước sóng ℓớn hơn sóng vô tuyến
D. Tia gama ℓà dòng hạt eℓectron bay ngoài không khí
Câu 37. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình ℓà 10W. Cho rằng cứ
truyền trên khoảng cách 1m, năng ℓượng âm bị giảm 5% so với ban đầu do sự hấp
thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường
độ âm ở khoảng cách 6 m ℓà
A. 102 dB
B. 107 dB
C. 98 dB
D. 89 dB
Câu 38. Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ
A. Tăng theo thời gian theo định ℓuật hàm số mũ
B. Giảm theo thời gian theo định ℓuật hàm số mũ

C. Tỉ ℓệ thuận với thời gian
D. Tỉ ℓệ nghịch với thời gian
Câu 39. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một
điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách
B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn
vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc
độ truyền sóng trên dây là:
A. 2,4 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 3,2 m/s.
Câu 40.

Đặt điện áp
(f thay đổi được) vào đầu hai đoạn mạch AB
mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện có điện dung C, với 2L > R2C . Khi f = fc thì UCmax và mạch điện tiêu thụ một
công suất bằng 2/3 công suất cực đại. Khi f = 2√2fc thì hệ số công suất của mạch là:


A.

B.
C.
D.
thukhoacaodang/

Khoa2018

2




×