Trường THCS Lê Qúy Đơn
ĐỀ THI LẠI
MƠN: TỐN 8 - Năm học: 2018
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
- Duyệt -
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Phương trình bậc
nhất một ẩn
Giải bài toán bằng
cách lập pưhưong
trình bậc nhất 1 ẩn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Bất phương trình
bậc nhất một ẩn
Nhận biết
TL
Có kỹ năng giải
phương trình chứa
ẩn ở mẫu
TL
1
2đ
20%
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Nắm vững cách
giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc nhất
1
2đ
20%
1
1đ
10%
Có kỹ năng vận
dụng trường hợp
đồng dạng của 2
tam giác vuông để
giải toán.
1
2đ
20%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Lăng trụ đứng
Có kỹ năng vận
dụng đònh lý
Pitago, công thức
tính diện tích hình
lăng trụ để giải
toán.
3
2đ
20%
1
2đ
4
3đ
Tổng
2
4đ
40%
- Giải thành thạo
bất phương trình
bậc nhất một ẩn.
- Biết biểu diễn
tập nghiệm của bất
phương trình trên
trục số.
1
1đ
10%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tam giác đồng
dạng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng
Số câu
Số điểm
Thông hiểu
1
2đ
20%
Biết vận dụng công
thức tính để tìm
diện tích toàn phần
của lăng trụ đứng
2
4đ
1
1đ
10%
4
3đ
30%
3
2đ
8
10đ
Tỉ lệ
20%
30%
40%
20%
100%
Trường THCS Nguyễn Viết Xn
Họ và tên: …………………………
Lớp: ……
ĐỀ THI LẠI
MƠN: TỐN 8 – Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2đ) Giải phương trình sau:
5
1
6
x 1 x 1 x 1 x 1
Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2x + 15 > 19 + x
Bài 3: (2đ) Trong 1 buổi lao động, lớp 8A gồm 42 học sinh chia thành 2 tốp, tốp thứ
nhất trồng cây, tốp thứ 2 làm vệ sinh. Tốp trồng cây đơng hơn tốp làm vệ sinh là 8 người.
Hỏi tốp trồng cây có bao nhiêu học sinh ?
Bài 4: (2đ)
Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH. Tia phân giác của ABC cắt AH ở D
và cắt AC ở E. Chứng minh: AB . HD = AE . HB
Bài 5: (3đ)
Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần
của hình lăng trụ đứng MNP.M’N’P’ cho ở hình vẽ sau đây:
M
N
3cm
4cm
P
6cm
N'
M'
P'
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân
ÑEÀ THI LẠI
MÔN: TOÁN 8 – Naêm 2012
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
II. TỰ LUẬN - (10 điểm)
Bài 1: (2đ)
5
1
6
x 1 x 1 x 1 x 1
ĐKXĐ: x 1
5 x 1 x 1
x 1 x 1
0,5đ
6
x 1 x 1
5(x - 1) - (x + 1) = 6
5x - 5 - x - 1 = 6
4x
=6+5+1
12
x
=
= 3 (TMĐK)
4
Vậy tập nghiệm của pt: S = {3}
Bài 2: (1đ)
2x + 15 > 19 + x
2x - x > 19 - 15
x > 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: S = {x/ x >4}
* Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
0
Bài 3: (2đ)
1
2
3
Nên ta có pt: x + (x - 8) = 42
x + x - 8 = 42
2x = 42 + 8 = 50
x =
50
= 25
2
GT
A
B
1
2
D
H
ABC ( A = 900)
AH BC. B1 = B2
AE AD = {D}
AE AC = {E}
E
C
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Vậy số HS của tốp trồng cây: 25 học sinh
Bài 4: (2đ)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
Gọi x là số học sinh của tốp trồng cây
(x nguyên 8 < x < 42)
Số HS của tốp làm vệ sinh: x - 8
Tổng số HS của 2 tốp là 42
0,25đ
0,25đ
KL
AB . HD = AE . HB
Hình vẽ đúng:
GT,KL đúng:
Ta có BE là phân giác ABC (gt)
B1 = B2
BHD (g - g)
Do đó BAE
AB AE
HB HD
0,25đ
AB . HD = AE . HB
Bài 5: (3đ)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
M
0,25đ
N
3cm
4cm
P
6cm
N'
M'
P'
* MNP: P = 90 ; MP = 3cm; PN = 4cm
Ta coù: MN2 = MP2 + PN2 (định lý Pitago)
MN = MP 2 PN 2
= 32 42 9 16 = 5 (cm)
* Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng.
Sxq = (MP + PN + MN).NN’
= (3 + 4 + 5) . 6
= 72 (cm2)
Hình veõ:
0,25ñ
0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
* Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng:
1
MP.PN
2
1
= . 3 . 4 = 6 (cm2)
2
Sđ =
* Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng.
Stp = Sxq + 2Sđ
= 72 + 2 . 6 = 72 + 12 = 83 (cm2)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ