Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Điểm chuẩn TS vào 10 các trường THPT của Hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.7 KB, 4 trang )

Sở GD&ĐT Hà Nội duyệt điểm chuẩn trúng tuyển (Đợt 1) vào lớp 10 các trường THPT công lập năm
học 2009–2010 theo Bảng điểm chuẩn đính kèm.
UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số6434/QĐ-SGD&ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
Về điểm chuẩn vào lớp 10 trường trung học phổ thông công lập
năm học 2009 – 2010
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứQuyết định số 34/QĐ-UBND ngày 02/8/2008 của UBND thành phố Hà Nội
về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 12/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/4/2006 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học
phổ thông;
Căn cứCông văn số 4013/SGD&ĐT-QLT ngày 03/4/2009 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà
Nội về Hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2009-2010;
Xét đề nghị của các ông Trưởng phòng Quản lý thi và Kiểm định chất lượng giáo
dục, Hiệu trưởng các trường THPT công lập,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Duyệt điểm chuẩn trúng tuyển (Đợt 1) vào lớp 10 các trường
THPT công lập năm học 2009–2010 theo Bảng điểm chuẩn đính kèm.
Điều 2.Căn cứvào điểm chuẩn, Hiệu trưởng các trường THPT công
lập tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ
GD&ĐT,Lịch tuyển sinhvà các Hướng dẫn của Sở GD&ĐT Hà Nội.
Điều 3.Các ông (bà) Trưởng phòng, ban của Sở, Hiệu trưởng các
trường THPT công lập chịu trách nhiệm thi hành quyết địnhnày./.


Nơi nhận :
- Bộ GD&ĐT (để báo cáo);
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Lưu VT-QLT&KĐ.
GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Nguyễn Hữu Độ
BẢNG ĐIỂM CHUẨN (ĐỢT 1) VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2009-
2010
(Kèm theo Quyết định số 6434/QĐ-SGD&ĐT ngày 19/7/2009)
STT Trường THPT
Điểm
chuẩn
Ghi chú
1. Chu Văn An 54,5 Tiếng Nhật: 48,0
2. Phan Đình Phùng 50,0
3. Phạm Hồng Thái 49,5
4. Nguyễn Trãi- Ba Đình 45,0
5. Tây Hồ 40,0 Tuyển NV3 tại KVTS 1: 42,0
6. Thăng Long 53,0
7. Trần Phú-Hoàn Kiếm 50,0
8. Việt Đức 49,0
9. Trần Nhân Tông 48,5
10. Đoàn Kết-Hai Bà Trưng 46,0
11. Kim Liên 52,5
Tiếng Nhật: Tuyển theo danh sách trúng
tuyển công bố tại trường
12. Yên Hoà 51,0
13. Lê Quý Đôn- Đống Đa 50,5
14. Nhân Chính 49,5

15. Đống Đa 43,5
16. Cầu Giấy 45,0
17. Quang Trung-Đống Đa 44,0 Tuyển NV3 tại KVTS 3: 46,0
18. Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân 40,0 Tuyển NV3 tại KVTS 3: 42,0
19. Ngọc Hồi 46,0
20. Việt Nam –Ba Lan 38,0 Tuyển NV3 tại KVTS 3, 4: 40,0
21. Hoàng Văn Thụ 38,0 Tuyển NV3 toàn T.phố: 40,0
22. Trương Định 35,0 Tuyển NV3 toàn T.phố: 37,0
23. Ngô Thì Nhậm 34,0 Tuyển NV3 toàn T.phố: 36,0
24. Nguyễn Gia Thiều 47,0
25. Cao Bá Quát- Gia Lâm 41,0
26. Yên Viên 41,0
27. Lý Thường Kiệt 38,0
28. Dương Xá 37,0 Tuyển NV3 tại KVTS 5: 39,0
29. Nguyễn Văn Cừ 38,0
30. Vân Nội 41,5
31. Liên Hà 39,0
32. Đa Phúc 38,5
33. Đông Anh 38,0
34. Cổ Loa 38,0
35. Sóc Sơn 39,0
36. Mê Linh 37,0
37. Trung Giã 34,5
38. Yên Lãng 33,0
39. Xuân Giang 34,0
40. Kim Anh 31,5
41. Minh Phú 28,0
42. Tiền Phong 26,0
43. Quang Minh 23,0 Tuyển NV3 tại KVTS 6: 25,0
44. Tiến Thịnh 24,0

45. Tự Lập 22,0
46. Nguyễn Thị Minh Khai 48,0
47. Xuân Đỉnh 45,0
48. Hoài Đức A 37,0
49. Thượng Cát 35,5
50. Đan Phượng 34,0
51. Vạn Xuân – Hoài Đức 31,5
52. Tân Lập 29,5
53. Hoài Đức B 29,5
54. Hồng Thái 26,5
55. Đại Mỗ 28,0 Tuyển NV3 toàn T.phố : 30,0
56. Trung Văn 28,0 Tuyển NV3 toàn T.phố : 30,0
57. Sơn Tây 43,5 Tiếng Pháp: 30,5
58. Tùng Thiện 36,0
59. Quảng Oai 31,5
60. Ngô Quyền-Ba Vì 30,0
61. Phúc Thọ 29,0
62. Ngọc Tảo 28,0
63. Ba Vì 26,0
64. Vân Cốc 25,0
65. Xuân Khanh 23,5 Tuyển NV3 tại KVTS 8: 25,5
66. Bất Bạt 20,0 Tuyển NV3 tại KVTS 8: 22,0
67. Thạch Thất 40,0
68. Quốc Oai 39,0
69. Phùng Khắc Khoan-Th. Thất 33,5
70. Minh Khai 29,0
71. Hai Bà Trưng-Thạch Thất 29,5
72. Cao Bá Quát- Quốc Oai 27,0
73. Bắc Lương Sơn 21,0
74. Lê Quý Đôn – Hà Đông 47,5

75. Thanh Oai B 38,5
76. Quang Trung- Hà Đông 34,5
77. Xuân Mai 31,0
78. Nguyễn Du – Thanh Oai 30,0
79. Chương Mỹ A 29,0
80. Thanh Oai A 27,5
81. Chúc Động 25,5
82. Trần Hưng Đạo- Hà Đông 24,0 Tuyển NV3 tại KVTS 10: 26,0;
Tiếng Pháp: 26,0
83. Chương Mỹ B 22,5
84. Thường Tín 36,0
85. Phú Xuyên A 31,5 Tiếng Pháp: 25,0
86. Đồng Quan 30,5
87. Tân Dân 27,5
88. Tô Hiệu -Thường Tín 26,5
89. Lý Tử Tấn 23,0
90. Phú Xuyên B 23,5
91. Nguyễn Trãi – Thường Tín 21,5
92. Vân Tảo 20,0 Tuyển NV3 toàn T.phố : 22,0
93. Mỹ Đức A 35,5
94. Ứng Hoà A 26,5
95. Mỹ Đức B 28,0
96. Trần Đăng Ninh 23,0
97. Hợp Thanh 25,5
98. Ứng Hoà B 20,0
99. Lưu Hoàng 20,0
100. Mỹ Đức C 21,0
101. Đại Cường 20,0 Tuyển NV3 toàn T.phố : 22,0

×