Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bộ 20 đề KS đầu năm toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.76 KB, 21 trang )

/>PHÒNG GD&ĐT

file word đề-đáp án Zalo: 0946095198

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2012- 2013
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )

Ngày thi: 31 tháng 7 năm 2012
A. TRẮC NGHIỆM: (2.5 điểm). Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước
câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức M  25  9 là:
A. 5  3
B. 8
C. 4
D. 256
0

Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH  BC tại H. Biết �
là:
ABC  65 . Số đo HAC
0
0
0
0
A. 55
B. 35
C. 25
D. 65
Câu 3: Nếu x  3, 6  1, 4 thì giá trị của x là:


A. 5
B. 5 hoặc 2, 2
C. 5
D. 2, 2
Câu 4 : Tam giác DEF vuông tại D có DE = 5cm, EF = 13cm khi đó số đo cạnh DF
bằng :
A. 15cm
B. 8cm
C.10cm
D. 12cm
5
2
5
Câu 5: Bậc của đa thức x  2 x y  2 x  9  x  y là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 9
B. TỰ LUẬN: (7.5 điểm).
Câu 6 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý
- 4 5 - 12 4
4
4 6 4 23
. +
. +
a) 1   
b)
5 29 5 29
13 17
13 17 13

1 2 � 1�
- �

Câu 7: a) Tìm x biết x + = - �


� 3�
3 5 �
b) Tìm x, y biết 2 x  3 y và 3x  y  33
Câu 8: Cho các đa thức f ( x)  3 x 2  x 4  2 x  x 3  4 ; g ( x)  x3  4 x 2  x 4  4  3x
a) Sắp xếp các đa thức f(x), g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tìm đa thức h(x) sao cho h( x)  f ( x)  g ( x)
c) Tìm nghiệm của đa thức h( x)
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD ( D �AC ), Từ D kẻ
DE  BC ( E �BC ) .
a) Chứng minh rằng BA= BE và tam giác ADE là tam giác cân
b) So sánh độ dài các đoạn thẳng AD và DC
c) Biết BE  12cm; AD  5cm . Tính độ dài đoạn thẳng BD
Câu 10: Cho a  2; b  2 . Chứng minh rằng ab  a  b
---------------------- Hết ----------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
Họ và tên thí sinh …………………………………………………… SBD ………….
PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐẦU NĂM 2013 – 2014
Môn: Toán 8


/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198


Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:………………………………….. Lớp: ……

Điểm

Lời phê của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời
đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân xy(x2+ x -1) là:
A. x3y+ x2y+ xy

B. x3y- x2y- xy

C. x3y- x2y+ xy

D. x3y+ x2y - xy

Câu 2: Biểu thức x3+3x2+3x+1 là dạng khai triển của phép tính nào trong các phép
tính dưới đây:
A.(x+1)3

B.(3x+1)3

C.(x+3)3

D.(x-1)3.

Câu 3: Tìm x, biết x2 - 25 = 0 ta được:

A. x = 25

B. x = 5

C. x = -5

D. x = 5 và x = -5

Câu 4: Giá trị của x trong hình vẽ sau là:
A. 1000

B. 1200

C. 900

D. 1300

II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Làm tính nhân:
a/ x(x2 – 3x)

b/ (x + 3)(x2 – 1)

Câu 2: (2 điểm) tính:
a/ (2x + y)2

b) (2a - b)(2a + b)

Câu 3: (1 điểm) Viết biểu thức x  x 2 


1
dưới dạng bình phương của một tổng
4

Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên
cạnh AC sao cho AD = AE.
a)Tứ giác BDEC là hình gì? Vì sao?
1
2

b) Điểm D và điểm E nằm ở vị trí nào thì DE  BC ? Vì sao?
PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2013- 2014
Môn : Toán 8 (Thời gian: 90 phút )


/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198

Câu 1 (2 điểm):
Cho hai đa thức: A(x) = 3x4 -5x3+x2– x - 3 và B(x) = -2x4 +5x3-5x2+3x+4
a) Tính A(x) + B(x); A(x) – B(x)
b) Chứng tỏ x = 1 là một nghiệm của đa thức H(x)= A(x) + B(x)
Câu 2 (2 điểm):
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
3
4


a) f(x) =  x + 1
b) g(x) = 2(x-7)- 3(x+2)
Câu 3 (2 điểm): Cho hàm số y = f(x)= -2x - 3
a) Xác định tọa độ của điểm M thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ là

1
2

1
3

b) Các điểm A(1; -5); B( ; 4) có thuộc đồ thị hàm số trên không?
Câu 4 (3 điểm):
Cho tam giác ABC vuông ở A và AB = AC = 3cm. Qua A vẽ đường thẳng d sao
cho B và C cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ d. Vẽ BD, CE cùng vuông góc với d
(D�d, E �d).
a) Tính BC.
b) Chứng minh rằng DE = BD +CE
c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng tam giác DME vuông cân tại M
Câu 5 (1 điểm):
Cho đa thức f(x) có bậc 4 thỏa mãn f(1) = f(-1); f(2) = f(-2).
Chứng minh f(2013)= f(-2013)
............Hết...........

PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2013-2014
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút



/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
(Đề này gồm 01 trang)

Bài 1: a/ Thực hiện phép nhân rồi thu gọn: x(x2 - x - 2) - ( x + 5)( x - 1)
b/ Cho hai đa thức A( x)  3 x3  4 x 4  2 x3  4 x 4  5 x  3
B ( x)  5 x 3  4 x 2  5 x 3  4 x 2  5 x  3

1/ Thu gọn A(x) và B(x) rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
2/ Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x).
Bài 2: Thực hiện phép tính
� 5� 3 � 13� 3

1 3

2

4 4

2





b/ �  �:  �  �:
5 7 11
5 7 11


a/ � �.  � �.
� 9 �11 � 18�11









Bài 3: Nhân dịp đầu năm trường tổ chức lao động trông cây. Ba lớp 8A, 8B, 8C đã
trồng được 45 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng được, biết rằng số cây trồng được
của lớp 8A, 8B, 8C thứ tự tỉ lệ với 2, 3, 4
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Gọi AM là đường
trung tuyến (M BC), trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
a/ Tính dộ dài BC.
b/ Chứng minh AB = CD, AB // CD.
�  CAM
� .
c/ Chứng minh BAM

d*/ Gọi H là trung điểm của BM, trên đường thẳng AH lấy điểm E sao cho AH
= HE, CE cắt AD tại F. Chứng minh F là trung điểm của CE.
-----Hết----File word đề-đáp án: phí 30k.
Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung
chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >
Số T/K VietinBank: 101867967584
Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương

Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn


/>PHÒNG GD&ĐT

file word đề-đáp án Zalo: 0946095198

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: Toán - Lớp: 8
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 

4 9

5 5

7
1 
7 
1 
  15 :  

8  2014 
8  2014 


b) 16 :  


Câu 2: Thực hiện phép nhân:
a)

1 2 3 2 
x y .
xy 
4
 3


b) 2x(x2 – 3x + 5);
c) (x + y)(x2 – xy + y2)
Câu 3: Tìm x biết:
a) 3x+55=3.23
b) I2x-4I = 2/3
Câu 4: Cho các đa thức:
A(x) = 8 + x3 – x + 4x3 + 3x2 – 15
B(x) = – 5x3 + 2x2 – 2x3 – 4+6x + 12x3 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính A(x) + B(x); A(x) – B(x).
b) Tìm x để A(x) = B(x).
Câu 5: Cho ∆ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BN, CM cắt nhau tại K. Chứng
minh:
a) ∆BMC = ∆CNB
b) ∆BKC cân tại K
c) BC < KN
d) Tứ giác MNCB là hình thang cân.



/>PHÒNG GD&ĐT

file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2014-2015
Môn Toán - LỚP 8

Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Bài 1. (2.5 điểm) Làm tính nhân:
a) 2x(x2 – 3 x + 5)
b) (x – 2)(x + 2)
c) (x + 2y)2
Bài 2: ( 2.0 điểm) Tìm x, biết:
a) 6x(4x – 3) + 8x(5 – 3x) = 44
b) 9x2 - 6x + 1 = 0
Bài 3: (2.0 điểm) Tính nhanh giá trị mỗi biểu thức sau:
a) 1992

b) 47.53

c) 572 + 114.43 + 432

d. 5434 - (152 - 1)(152 + 1)

Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa
đỉnh A, vẽ BD vuông góc với BC sao cho BD = CB.
a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b) Biết AB = 5cm. Tính CD.
Bài 5. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: xn – 2 (x2 + 2y2) – y2(2xn – 2 + yn – 2)


PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM


/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
Môn Toán lớp 8 - Năm học 2014-2015

Thời gian làm bài 60 phút (Không tính thời gian phát đề)

I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm
Câu 1: Từ tỉ lệ thức
A.

a b

c d

a c
 với a, b, c, d khác 0 ta suy ra tỉ lệ thức:
b d
a d
d a

B. 
C.
b c

b c

D.

a b

b c

Câu 2: Tích của hai đơn thức 2x3y và 3x2y3 là
A. – 6x5y4
B. 6x5y4
C. 6 x5y3
D. – 6x6y3
Câu 3: Cho a, b, c là các đường thẳng.phân biệt. Nếu a  c và b  c thì:
A. a cắt b
B. a  b
C. a // b
D. a �b
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
A. 5x3y2 - 3xy5

C. (2x +

B. 1 + xy

1
)y
2

D. -2x2y3z


Câu 5: Cho ABC cân tại C, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. AB = AC
B. CA = CB
C. BA = BC
D. AC = BC
Câu 6: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
A. 3cm; 4cm; 5cm B. 4cm; 6cm; 8cm
C. 5cm; 7cm; 8cm
D. 3cm; 5cm; 7cm
II/ Tư luận (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Trong cuộc điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp
7A được ghi lại như sau:
6
9
9
7
8
6
4
5
5
7
5
6
8
4
8
6
6

9
7
8
7
6
7
8
6
7
8
6
8
9
8
10
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng?
c) Tìm mốt của dấu hiệu ?
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 – x4 – 3x3 – x6 – x3 + 5
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 – 2x3 + x – 1
a) Rút gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) +Q(x), P(x)- Q(x).
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết:

x y
 ;
2 3

y z


4 5



x 2  y 2  16

Câu 4: (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Gọi AM là đường trung
tuyến (M BC), trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
a) Tính dộ dài BC.
b) Chứng minh AB = CD, AB // CD.
�  CAM
� .
c) Chứng minh BAM
Câu 5: (0,5 điểm) Biết rằng :12+22+33+...+102= 385. Tính tổng: S= 22+ 42+...+202
PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM


/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)

Câu 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép nhân:


2) (2x+y)(x+2y)
3) (3x+1)(3x-1)
Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết:
1) 3(x+1)+2=0
2) 2(2x+1)-5x=0
3) (x+1)(x+2)-x2=0
Câu 3 (2,0 điểm). Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc
bình phương của một hiệu rồi tính giá trị của biểu thức:
1) x2+4x+4 tại x = – 12
2) x2-2xy+y2 tại x – y = -2/3
Câu 4 (1,0 điểm). Chứng minh rằng: (a + b)2 + (a – b)2 = 2(a2 + b2)
Câu 5 (3,0 điểm). Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). Gọi O là giao
điểm của AC và BD.
1) Chứng minh rằng: OA = OB
2) Đường thẳng AD cắt đường thẳng BC tại E. Chứng minh rằng: EO là đường
trung trực của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.
Câu 6 (1,0 điểm).
1) Tính nhanh: 1232-246.23+232
2) Cho các số thực a, b, m thỏa mãn: a+b=2m và ab =. Chứng tỏ rằng a = b.
–––––––– Hết ––––––––

PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐẦU NĂM HỌC: 2014- 2015


/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
MÔN: TOÁN – LỚP 8

Ngày kiểm tra : 27/9/2014
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)

I/TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu đúng.
Câu 1: Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng:
A) 3x2y và 6xy2 ; B) 5xy và 5x2y;
C) x2yz và 2xyz; D) -7x2yz2 và 2yz2x2
Câu 2: Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là:
A) -3;
B) 0;
C) 36;
D) 9.
2
Câu 3: ( x – 2 ) = ?
A) x2 – 4x + 4;
B) (x – 2)(x + 2);
C) x2 – 2x + 4;
D) 2x – 4 .
Câu 4: Tập hợp các “ bộ 3 độ dài ” nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam
giác:
A)  2cm,3cm,6cm ; B)  2cm, 4cm,6cm ; C)  4cm, 2cm,5cm ; D)  2cm,5cm,7cm .
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sai:
A) Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 ;
B) Tổng các góc của một tam giác bằng 1800 ;
C) Tổng các góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800 ;
D) Tổng các góc đối diện của hình thang bằng 1800.
Câu 6: Trong hai câu sau, câu nào đúng ?
A) Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 thì tam giác đó là tam giác
vuông cân.
B) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.

II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm):
Thực hiện phép tính:
a)

1 2
x y(- 4xy)
2

b) 3x2 . (5x2 + 4x  2)

c) (5x + y )( x - 2y).

P(x) = 4x2 + 8x3 - 5x + 6
Q(x) = 6x + 7 – 3x2 + 4x3
a) Sắp xếp P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần cuả biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Bài 3: (3,0điểm):
Cho  ABC cân tại A (Â < 900 ).Các đường cao BE và CD cắt nhau tại H.
Chứng minh rằng:
a)  ADC =  AEB;
� EAH
� ;
b) DAH
c) BDEC là hình thang cân.
Bài 4: ( 0,5điểm)
Tìm nghiệm của đa thức sau: 3x2 – 4
Bài 2: (2,0 điểm): Cho 2 đa thức:

……………………………..Hết………………………………..

PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 8

ĐẦU NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: TOÁN


/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
Thời gian: 90 phút
(Không kề thời gian phát đề)

Câu 1 (2,0 điểm):
Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7 được thống kê như sau.
10
9
9

9
10
8

10
10
10

9
7
8


9
8
8

9
10
9

8
8
7

9
9
9

9
8
10

10
9
9

a) Dấu hiệu ở đây là gì? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu 2 (3,0 điểm):
a) Tìm x ∈ Z, biết |x-2| + 4 = 6 .
b) Tính giá trị của biểu thức khi B= x2y3 -3xy+ 4 và y = 2

c) Cho đơn thức:

Hãy thu gọn và chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
Câu 3 (2 điểm):
Cho các đa thức: f(x)= 2x3 – x2 +5; g(x) = -2x3 + x2 +2x-1;
a) Tính f(x) – g(x), rồi xác định bậc của f(x) – g(x).
b) Tìm x để: f(x)+ g(x) = 0.
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A , trên cạnh BC lấy hai điểm D và E sao cho BE =
ED = DC.
a) Chứng minh rằng tam giác ADE là tam giác cân.
b) Vẽ DH⊥AB (H ∈ AB) và EK⊥AC (K ∈ ACB). Chứng minh rằng: HD =
EK
c) Cho số đo góc DAE là 600. Tính số đo góc BEA.
——— HẾT ———–

PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Toán - Lớp: 8


/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
Năm học: 2015- 2016

Thời gian làm bài 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
I – Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 2x2y là:

A.- 2xy2
B. x2y
C. – 2x2y2
D. 0x2y
Câu 2. Đơn thức 1/3 x3y4z5 có bậc là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 12
Câu 3. Kết quả đúng của phép tính ¾ -1/3 là:
A.-5/12
B. 5/12
C. -2
D. 2
Câu 4 . Cho a, b, c là các đường thẳng phân biệt. Nếu ac và bc thì:
A. a cắt b
B. ab
C. a // b
D. a ≡ b
Câu 5. Từ tỉ lệ thức a/b = c/d với a, b, c, d khác 0 ta suy ra tỉ lệ thức:
A. a/c = b/d B. a/b = d/c
C. d/b = a/c D. a/b = b/c
Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A biết AB = 18cm, AC = 24cm, chu vi tam giác ABC là:
80cm
B. 92cm
C. 72cm
D. 82cm
Câu 7. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không là 3 cạnh của một tam giác:
A. 3 cm; 4 cm; 5 cm
B. 6 cm; 9 cm; 12 cm

C. 2 cm; 4 cm; 6 cm
D. 5 cm; 8 cm; 10 cm
Câu 8. Biết x/7 = y/3 và x + y = 110. Ta tìm được x và y là:
A. x = 65, y = 45
B. x = 77, y = 33
C. x = 80, y = 30
D . x =77 , y =33
II – Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (2,0 điểm).
Điểm thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán của lớp 8A được ghi lại như sau:
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Bài 2 (2,0 điểm). Cho các đa thức:

a. Tìm. M(x) = P(x) + Q(x)
b. Chứng tỏ rằng đa thức M(x) không có nghiệm.
Bài 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4 cm, AC = 3 cm.
a. Tính BC?
b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 1 cm, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho
AD = AB. Chứng minh rằng Δ BEC = Δ DEC.
c. Chứng minh rằng DE đi qua trung điểm của cạnh BC.
Bài 4 (1,0 điểm).
a. Cho năm số a, b, c, d, e khác 0 thỏa mãn điều kiện b2=ac; c2= bd; d2=ce
Chứng minh rằng:
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2a2b2 + 2a2c2 + 2b2c2 – a4– b4– c4
PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Môn: Toán - Lớp: 8
Năm học: 2015-2016



/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài I (2,5 điểm):
Cho hai đa thức sau:
A(x) = x4 – 2x3 + 5x – 3 và B(x) = – x4 + x3+ x2 -1
a) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
b) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của B(x) và không là nghiệm của A(x).
Bài II (1,5 điểm):
Tìm x biết
a) 3 – 9x = -7x + 4
b) (x – 1)( x +3) – x2 = 7
Bài III (1,5 điểm)
Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a) x2 + 2x +1 tại x = 99
b) (2x +1)2 + (2x -1)2 + 2(2x+ 1)(1 -2x) +xy tại x=1 và y= -2.
Bài IV (3,5 điểm):
Cho DEF cân tại D, có EF = 6cm. Gọi A, B lần lượt là trung điểm của DE, DF.
a) Chứng minh rằng tứ giác EFBA là hình thang cân;
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE, FB. Tính độ dài đoạn thẳng MN;
c) Giao điểm của MN với EB, FA theo thứ tự tại P và Q. Chứng minh MP=PQ=QN.
Bài V (1 điểm):
Cho hai số thực a,b phân biệt thỏa mãn a2 + 3a = b2 + 3b = 2. Chứng minh:
a) a + b = -3

PHÒNG GD & ĐT
TRƯỜNG


b) a3 +b3 = -45


/>file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2015-2016
MÔN: TOÁN - Lớp: 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1. (2 điểm)
Tính.
a) (x + 5)2
b) (3x + 1)3
Câu 2. (3 điểm)
Cho biểu thức: P(x) = ( x – 2 )2 – 2x ( 3x – 2)
a) Thu gọn biểu thức trên.
b) Tính giá trị biểu thức tại : x = –1.
Câu 3. (4 điểm)
Cho Δ ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại O. Chứng
minh:
a, Δ BNC = Δ CMB.
b, Δ BCO cân tại O
Câu 4. (1 điểm)
Chứng minh rằng: x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x

PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM



/>file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
MÔN TOÁN - LỚP: 8
NĂM HỌC 2015 – 2016
Thời gian làm bài 90 phút
(không tính thời gian giao đề)

Bài 1 (3, 0 điểm).
a/ Thu gọn đa thức A(x) = 5x3 + 2x4 – x2+ 3x2 – x3 – x4+ 1- 4x3
b/ Tính M(1) , M(-1) với M(x) = x4 + 2x2 + 1
c/ Chứng minh rằng đa thức M(x) = x4 + 2x2 + 1 không có nghiệm.
Bài 2 (2, 0 điểm).
Rút gọn các biểu thức sau:
a/ 2x2(1 – 3x) + 6x3
b/ (x – y)2 +(x + y)2 +2(x – y)(x + y)
Bài 3 (1, 0 điểm).
Tìm x biết : 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26
Bài 4 (3, 5 điểm).
Cho tam giác ABC có góc A=90o , đường phân giác BD (D∈AC). Qua D kẻ
DE vuông góc với BC (E∈BC).
a/ Chứng minh DABD = DEBD
b/ Chứng minh BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE.
c/ Gọi K là giao điểm của AB và DE. Chứng minh DK = DC.
d/ Tứ giác AECK là hình gì? Vì sao?
Bài 5 (0, 5 điểm).
Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức và giá trị của x và y tương ứng:
P = x2 + y2 – x + 6y + 10

PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN - LỚP 8


/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)

Câu 1 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính:
2
1) 3xy .6xy

2) 3x  2x  3y 

3)  x  y   2x  y 

4)  x  1

5)  x  2 

6)  x  y 

2

2

3

Câu 2 (2,0 điểm).

1) Thu gọn đa thức, sau đó tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức:
A = x 3  5x 2  x 3  2x 2  9  6x  11 .
2) Viết các biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương:
a)  x  1  x  1

b) 102. 98

Câu 3 (2,0 điểm). Tìm x, biết:
1) 2x  3  0
3)

1
2
x  1
6
3

2) 2  x  1  6
2
4) x 

9
25

Câu 4 (2,0 điểm).
1) Tính số đo các góc tứ giác ABCD, biết

� B
� C
� D


A
   .
2 3 6 7

�  ABD
� . Chứng minh rằng
2) Cho hình thang ABCD (AB //CD) có BAC
ABCD là hình thang cân.
Câu 5 (1,0 điểm). Chứng minh: P = x4 – 2x3 + 2x2 – 2x + 1 �0 với mọi giá trị của x.
–––––––– Hết ––––––––
Họ tên học sinh:………………………………Số báo danh:…………………....
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:………..…………….

PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN THI: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút


/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
(Đề thi gồm 05 câu, 01 trang)
Ngày thi 9 tháng 9 năm 2016

Câu 1 (2 điểm): Tìm x biết:
a)


3
1
x 3
2
5

c)

 x  2

2

b)

9

d)

4
1 3
x 
7
2 7

x- 1 6
=
x+5 7

Câu 2 (2 điểm): Cho đa thức:
P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – 2x4 + 1 – 4x3.

a) Thu gọn đa thức P(x).
b) Tính giá trị của biểu thức P(x) tại x = 1 và x = -1.
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Câu 3 (2 điểm)
1. Cho hàm số y = f(x) = 5x2 – 2.
Tính f(1); f(- 0,2)
2. Cho đa thức:

P = - 4x2 + 7xy – 3y2 + 1 và Q = 5x2 – 7xy + 4y2 – 1

a) Tính P + Q
b) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị nào của x, y để 2 đa thức P và Q có cùng
giá trị âm.
Câu 4 (3 điểm):
Cho  ABC, AB < AC. Phân giác AD. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB.
a) Chứng minh BD = DE.
b) K là giao điểm của AB và ED. Chứng minh DBK  DEC
c) Tam giác AKC là tam giác gì? Chứng minh AD  KC
Câu 5 (1 điểm): Tìm số nguyên x để biểu thức: M =

20  x
giá trị nhỏ nhất.
x  12

------------- Hết------------PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút



/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
Đề thi gồm: 01 trang

Câu 1 (2,5 điểm)
1) Cho đa thức A(x) = 3x - 6
a) Tính A (-1)
b) Tìm nghiệm của đa thức A(x)
2) Cho hai đa thức : P( x)  6 x3  3x 2  5 x  1 và Q( x)  4 x3  5 x 2  2 x  7
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tìm đa thức R(x) biết rằng R(x) + P(x) = 2 x 2  3x  1
Câu 2 (1,5 điểm)
a/ Thu gọn đơn thức: A = ( -

2 2
x y ) . 6x 2 y 3
3

b/ Tính giá trị của biểu thức B  5x 2 – 3x – 16 khi x   2
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Tìm x biết: x  8,5  4
x

3

b) Tìm hai số x, y biết : y  4 và x - y = 2016
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC ( AB  AC ), đường phân giác AM ( M �BC ). Trên cạnh

AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Tia AB cắt tia DM tại E.
Chứng minh rằng:
a) MB = MD
b) Tam giác AEC cân.
c) DM< ME
Câu 5 (1,0 điểm)
a) Cho f ( x)  ax3  bx 2  cx  d trong đó a, b, c, d �� và thỏa mãn b  3a  c. Chứng
minh rằng f (1). f ( 2) là bình phương của một số nguyên.
b) Cho hai đa thức: A  5x 4  7x 2  4xy  y 2
B  9x 4  4xy  7y 2
Chứng tỏ rằng hai đa thức trên không đồng thời có giá trị dương tại mỗi giá trị
của x,y.
PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 90 phút – Không kể giao đề)


/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Viết lại chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Tích của hai đơn thức (-2xy3) và x 2 y là:
A. 2x3y4
B. -2x4y3
C. 2x4y4
D. -2x3y4
Câu 2 : Trong các số sau đây số nào là nghiệm của đa thức x2 – x – 2?

A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
2
2
Câu 3: 4x + 12xy + 9y có thu gọn là:
A. (3x + 2y)2
B. (3x – 2y )2
C. (2x + 3y)2
D. (2x – 3y)2
Câu 4: (5x – y)2 = 25x2 ……. + y2. Chỗ còn thiếu trong dấu ……. là:
A. 10xy
B. -10xy
C. 5xy
D. -5xy
2
2
Câu 5: Phép nhân (xy + x y - xy )(-2xy) có kết quả là:
A. -2x2y2 - 2x3y2 + 2x2y3
B. -2xy - 2x2y + 2xy2
C. 2x2y2 + 2x3y2 - 2x2y3
D. -x2y2- x3y2 + x2y3
ˆ = 1200, góc ngoài đỉnh C bằng 1300.
Câu 6: Cho tứ giác ABCD cân có Bˆ = 800, D
Khi đó góc A của tứ giác bằng:
A. 300
B. 600
C. 1100
D. 700

Câu 7: Cho hình thang ABCD cân có đáy AB và CD. Trong các phát biểu sau, phát
biểu nào chưa đúng:
ˆ B
ˆ D
ˆ
ˆ
B. A
C. AD = BC
D. AC = BD
A. A
Câu 8: Cho tam giác ABC có BC = 4 cm. Gọi D, E theo thứ tự là trung điểm của
AC, AB. Khi đó DE bằng:
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 1,5 cm
D. 1 cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tìm x biết:
a) (x - 8 )(x3 + 8) = 0
b) (4x - 3) – (x + 5) = 3(10 - x)
Bài 2: (2,5 điểm) Cho hai đa thức:
A  x   4x 4  6x 2  7x 3  5x  6 và B  x   5x 2  7x 3  5x  4  4x 4

a) Tính M  x   A  x   B  x  rồi tìm nghiệm của đa thức M  x  .
b) Tìm đa thức C x  sao cho C  x   B  x   A  x  .
Bài 3: (3 điểm) Cho ABC cân có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc
BC (H�BC)
a) Chứng minh: HB = HC. Tính độ dài AH.
b) Kẻ HD vuông góc với AB (D �AB), kẻ HE vuông góc với AC (E �AC).
Chứng minh HDE cân.

c) So sánh HD và HC.
Bài 4: (0,5 điểm) Cho x + y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 + y3 + 3xy.
---HẾT--PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán – Khối: 8


/>
file word đề-đáp án Zalo: 0946095198
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (1,0 điểm)
a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?
b. Áp dụng: Tính tích của 3x2yz và –5xy3
Câu 2: (1,0 điểm)
a. Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
b. Áp dụng: Cho ΔABC, AM là đường trung tuyến (MЄBC).
G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm.
Câu 3: (2,5 điểm)
a. Viết đa thức sau dưới dạng tích của hai đa thức: 4x² – 9y²
b. Rút gọn biểu thức: (x + 3)² + (4 - x) (x + 8)
c. Tính nhanh giá trị biểu thức: A = x² – 6x + 10 tại x = 103
Câu 4: (2,5 điểm)
Cho hai đa thức:

a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Câu 5: (3,0 điểm)

Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác BD (DЄAC). Kẻ DH vuông góc với
BC (HЄBC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh:
a. AD = HD
b. BD⊥KC
c. ∠DKC = ∠DCK

PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2016-2017, MÔN: TOÁN 8
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)

Đề thi gồm 01 trang


/>A. Trắc nghiệm: (3,0 điểm).

file word đề-đáp án Zalo: 0946095198

Chọn một trong các chữ cái trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng:
A. 3x2y và 6xy2
B. 5xy và 5x2y
C. x2yz và 2xyz
Câu 2: Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là:

D. -7x2yz2 và 2 x2yz2

A. -3
B. 0

2
Câu 3: ( x – 2 ) = ?

D. 9

C. 36

A. x2 – 4x + 4
B. (x – 2)(x + 2)
C. x2 – 2x + 4
D. 2x – 4
Câu 4: Tập hợp các “ bộ 3 độ dài ” nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác:

 B. 

 D. 
A. 
C. 
Câu 5: Cho a,b,c là các đường thẳng phân biệt. Nếu a  c và b  c thì:
2cm,3cm,6cm

A. a cắt b

2cm,4cm,6cm

B. a  b

2cm,5cm,7cm

4cm, 2cm,5cm


C. a / / b

D. a  b

Câu 6: Bậc của đa thức A = 2015x7 + 5xy4 – 6x5y – 3 là :
A. 7

B. 6

C. 18

D. Một kết quả khác

B. Tự luận: ( 7,0 điểm )
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a)

1 2
x y(- 4xy);
2

b) 3x2 . (5x2 + 4x  2);
c) (5x + y )( x - 2y).
Bài 2: (2,0 điểm) Cho 2 đa thức:

P(x) = 4x2 + 8x3 - 5x + 6
Q(x) = 6x + 7 – 3x2 + 4x3
a) Sắp xếp P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần cuả biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)

Bài 3: (3,0 điểm) Cho  ABC cân tại A (Â < 900 ).Các đường cao BE và CD cắt nhau
tại H. Chứng minh rằng:
a)  ADC =  AEB;
� EAH

b) DAH
;
c) BDEC là hình thang cân.
Bài 4: (0,5 điểm) Cho x + y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 + y3 + 3xy
…………………..Hết……………………
PHÒNG GD&ĐT

Câu 1 (3,0 điểm)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi gồm: 01 trang


/>1) Cho đa thức A(x) = 3x + 6

file word đề-đáp án Zalo: 0946095198

a) Tính A (-1)
b) Tìm nghiệm của đa thức A(x)
2) Cho các đa thức: P(x) = 5x3 + 3x2 - 2x + 5; Q(x) = 5x3 + 2x2 – 2x + 1.
a) Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).
b) Tìm x để P  x – Q  x = 8

Câu 2(1,0 điểm)
Thu gọn đơn thức và tìm bậc của đơn thức: A =

1 3 5
x y 2x 2 y3
2





Câu 3 (2,0 điểm)
2
2
a) Tìm đa thức M biết M +  x - 2y  =  2x - 3y + 2 

b) Cho đa thức H(x) = - 5x 3 y - x2 – 3x3y + 7x2 – 1 + 8 x3y. Tìm giá trị của đa
thức H(x) tại x = -2, y = 1.
Câu 4 (3,0 điểm)
� = 900, AM là tia phân giác của góc A (M�BC). Trên tia AC
Cho  ABC có B
lấy điểm D sao cho AB = AD.
a) Chứng minh  ABM =  ADM.
b) Chứng minh MD  AC.
c) Chứng minh AM là đường trung trực của đoạn thẳng BD.
d) Kẻ BH  AC (H�AC). So sánh DH và DC.
Câu 5 (1,0 điểm)
2
a) Cho đa thức f(x) thỏa mãn:  x + 2  f  x  =  x - 2  f  x +1 với mọi giá trị của
x. Chứng tỏ rằng f(x) có ít nhất hai nghiệm nguyên dương khác nhau.

a +b b+c c+a
=
=
b) Cho a, b, c khác 0 và thỏa mãn:
. Tính giá trị của biểu
c
a
b
c
� b�
� a�
1+ ��
1+ ��
1+ �
thức P = �


� b�
� a�
� c�



×