A
7
c
m
5
c
m
8
c
m
x
CB
N
M
Họ và tên: .................. I
Lp: 8. kiểm tra chơng III- Hỡnh hc
Điểm Lời phê của cô giáo
PHN TRC NGHIM: (3) Mi bi tp di õy cú nờu kốm cỏc cõu tr li A, B, C, D. Em hóy
chn v khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng nht.
Cõu 1: T s ca hai on thng cú di 10cm v 5dm l:
A. 2 B.
1
2
C.
1
5
D. Cõu A, B, C ỳng.
Cõu 2: Cho
EFD
cú AB// EF ( A
DE, B
DF) ta cú kt qu sau õy:
A.
EF
AB AD
AE
=
B.
EF
AB
DB
BF
=
C.
EF
DA AB DB
DE DF
= =
D.Cõu A, B ỳng.
Cõu 3: MN l ng phõn giỏc trong ca
MPQ
. Ta cú:
A.
PN PM
NQ MQ
=
B.
MP MQ
PN QN
=
C.
NQ PN
MQ MP
=
D. Tt c cỏc cõu trờn u ỳng.
Cõu 4: Trong cỏc phỏt biu sau, phỏt biu no ỳng:
A. Hai tam giỏc ng dng vi nhau thỡ bng nhau.
B. Hai tam giỏc bng nhau thỡ ng dng vi nhau.
C. T s hai ng cao tng ng ca hai tam giỏc ng dng bngbỡnh phng t
s ng dng.
D.Tt c cỏc cõu trờn u ỳng.
Câu 5: Cho Cho ABC DEF, biết cạnh AB =12cm; AC=16cm; BC = 20cm thì góc D bằng:
A. 60
0
; B. 90
0
; C. 100
0
; D. 120
0
.
Câu 6: Cho ABC DE F, biết cạnh AB =3 cm; AC = 4 cm; A = 90
0
; DE = 4,5 cm thì E F
bằng : A. 5 cm; B. 6 cm ; C. 7 cm ; D. 7,5 cm
B. PHN T LUN: (7 )
Cõu 5: (2)
a. Tỡm x trờn hỡnh v, bit MN // BC (1 )
b. Cho
ABC
MNQ
cú AB= 5cm; AC= 8 cm; MN= 3cm.
Tớnh di on thng MQ. (1).
Cõu 6: (3) Cho
ABC cú AB = 8cm, AC = 12 cm. Trờn cnh AB, AC ln lt ly cỏc
im M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3cm.
a. Chng minh rng
AMN
ABC.
b. Bit BC = 16cm. Tớnh di on thng MN.
c. Trờn cỏc cnh AB, AC ln lt ly cỏc im D, E sao cho BD = CE. Gi F, G ln lt
l trung im ca BC, DE; ng thng GF ct cỏc ng thng AB v AC ln lt ti P
v Q. Chng minh
APQ cõn.
Cõu 7 (2) Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn AB bằng đờng chéo AC và CD
2
= 2BC
2
. Tớnh
ã
BAD
A
7
c
m
5
c
m
8
c
m
x
CB
N
M
Họ và tên: .................. II
Lp: 8. kiểm tra chơng III- Hỡnh hc
Điểm Lời phê của cô giáo
PHN TRC NGHIM: (3)Mi bi tp di õy cú nờu kốm cỏc cõu tr li A, B, C, D. Em hóy
chn v khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng nht.
Cõu 1: T s ca hai onu thng cú di 3dm v 6cm l:
A. 2 B.
1
2
C. 5 D. Cõu A, B, C ỳng.
Cõu 2: Cho
EFD
cú AB// EF ( A
DE, B
DF) ta cú kt qu sau õy:
A.
EF
AB AD
AE
=
B.
EF
AB
DB
BF
=
C.
EF
DA AB DB
DE DF
= =
D.Cõu A, B ỳng.
Cõu 3: Trong cỏc phỏt biu sau, phỏt biu no ỳng:
A. Hai tam giỏc bng nhau thỡ ng dng vi nhau.
B. Hai tam giỏc ng dng vi nhau thỡ bng nhau.
C. T s din tớch ca hai tam giỏc ng dng bng t s ng dng.
D.Tt c cỏc cõu trờn u ỳng.
Cõu 4: MN l ng phõn giỏc trong ca
MPQ
. Ta cú:
A.
PN PM
NQ MQ
=
B.
MP MQ
PN QN
=
C.
NQ PN
MQ MP
=
D. Tt c cỏc cõu trờn u ỳng.
Câu 5: Cho Cho ABC DEF, biết cạnh AB =12cm; AC=16cm; BC = 20cm thì góc D bằng:
A. 60
0
; B. 90
0
; C. 100
0
; D. 120
0
.
Câu 6: Cho ABC DE F, biết cạnh AB =3 cm; AC = 4 cm; A = 90
0
; DE = 4,5 cm thì E F
bằng : A. 5 cm; B. 6 cm ; C. 7 cm ; D. 7,5 cm
B. PHN T LUN: (7 )
Cõu 5: (2)
a. Tỡm x trờn hỡnh v, bit MN // BC (1 )
b. Cho
EFD
MNP
cú DE = 6cm; DF = 8cm; MN = 3cm .
Tớnh di on thng MP. (1).
Cõu 6: (3) Cho
ABC cú AB = 9cm, AC = 18 cm. Trờn cnh AB, AC ln lt ly cỏc
im M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 4cm.
a. Chng minh rng
AMN
ABC.
b. Bit BC = 18cm. Tớnh di on thng MN.
c. Trờn cỏc cnh AB, AC ln lt ly cỏc im D, E sao cho BD = CE. Gi F, G ln lt
l trung im ca BC, DE; ng thng GF ct cỏc ng thng AB v AC ln lt ti P
v Q. Chng minh
APQ cõn.
Cõu 7: (2) Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn AB bằng đờng chéo AC và
CD
2
= 2BC
2
. Tớnh
ã
BAD
1
1
1
1
P
Q
G
H
F
E
D
N
M
C
B
A
Đáp án Câu 6: (3 điểm)
a/ Xét
∆
AMN và
∆
ABC có:
 chung.
1
4
AM AN
AB AC
= =
Do đó:
∆
AMN
∆
ABC ( c.g.c)
b/ Theo câu a ta có
∆
AMN
∆
ABC
AM MN
AB BC
⇒ =
hay
2
8 16
MN
=
⇒
MN = 4cm.
c/ Gọi H là trung điểm của BE.
HG là đường trung bình của
∆
BED nên HG // BD và HG =
2
BD
.
TT: HF // EC và HF =
2
EC
.
Vì BD = EC do đó HG = HF
⇒
∆
HFG cân tại H
⇒
µ
µ
1 1
G F=
Suy ra
µ
µ
1 1
G P=
µ
µ
1 1
F Q=
Nên
∆
APQ cân tại A.
Câu 7:
Lấy M là trung điểm của CD. Vẽ MN và DH vuông góc với AB
Từ
2
2
.
2
CD
BC CM CD= =
Suy ra c¸c tam gi¸c CBM vµ CDB
®ång d¹ng (cgc) (0,5đ)
TÝnh BM, AM theo AB suy ra tam
gi¸c AMB vu«ng c©n taÞ M
Chỉ ra
1
2
DH DB=
(0,5đ)
Suy ra ®îc
·
·
0
30DBH CBM= =
Vµ
·
0
45MBA =
(0,5đ)
Từ đó chỉ ra
·
0
75BAD =
(0,5đ)
D
A
C
B
H
M
N
O