Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Các mẫu câu giao tiếp tiếng anh trong giao dịch buôn bán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.91 KB, 2 trang )

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong giao dịch
buôn bán
Việc sử dụng tiếng Anh giao tiếp linh hoạt trong các tình huống cuộc sống thường ngày là cần thiết và nếu 
bạn biết được càng nhiều các mẫu câu giao tiếp thông dụng thì việc trao đổi, nói chuyện sẽ dễ dàng hơn. Ở 
bài viết này, Lighter sẽ chia sẻ với các bạn một số mẫu câu trong giao tiếp khi trao đổi, mua bán hàng ngày. 
Hãy cùng học các mẫu câu này để không còn phải bối rối khi đi mua hàng nữa nhé!

Hỏi và trả lời giờ mở cửa/ đóng của trong mua sắm, bán hàng trong 
tiếng anh
1 Are you open on …?: Cửa hàng có mở cửa vào … không?
2 We’re open from 10am to 8pm, seven days a week: Chúng tôi mở cửa từ 10h sáng 
đến 8h tối, bảy ngày trong tuần
3 We’re open from 9am to 5pm, Monday to Friday: Chúng tôi mởcửa từ 9h sáng đến 5h
chiều, từ thứ Hai đến thứ Sáu
4 What time do you close today?: Hôm nay mấy giờ cửa hàng đóng cửa?
5 What time do you close?: Mấy giờ cửa hàng đóng cửa?
6 What time do you open tomorrow?: Ngày mai mấy giờ cửa hàng mở cửa?
7 What times are you open? Mấy giờ bạn/anh/ch ị mở cửa hàng?

Với vai trò là nhân viên bán hàng/chăm sóc khách hàng

1 Do you have a discount card today? Bạn có thẻ giảm giả hôm nay không? (Câu này 
dùng để hỏi khách hàng có mang theo phiếu giảm giá không)
2 And how was everything today? Mọi thứ hôm nay sao rồi? (Hỏi thăm khách hàng)
3 Are you using any coupons today? Bạn có bất cứ phiếu giảm giá hôm nay chứ? (Hỏi 
về phiếu mua hàng.)
4 From thirty…and here’s $5 change. Đã nhận 30, còn đây là $5 còn dư. Báo lại số tiền 
khách đã đưa và số tiền còn dư.
5 How will you be paying today? ­> hỏi về phương th ức thanh toán
6 I just need to see some photo ID to verify your check. ­> Tôi cần chứng minh thư để 
xác nhận sec của bạn.


7 I will need to see some ID to sell you a lottery ticket. Tôi cần xem chứng minh thư để 
bán vé cho bạn (trong trường hợp xem chứng minh thư để là đăng ký rút thăm)
8 I’m sorry but your card has been declined. Would you like to use another form of 
payment? ­> Xin lỗi nhưng thẻ của bạn đã bị từ chối. Bạn có muốn thử hình thức thanh 
toán khác không?
9 Is this everything today? Đây là mọi thứ ngày hôm nay phải không? (Xác nhận số 
lượng hàng đã chọn)
10 Please swipe your card. Xin quý khách hãy quẹt thẻ (Yêu cầu quét thẻ).
11 Will that be cash or charge? ­> Thanh toán bằng tiền mặt hay ghi nợ vào tài khoản
12 Will there be anything else for you today? (Hỏi khách hàng có muốn mua gì nữa 
không?)
13 Would you like your receipt in the bag? ­> Quý khách có muốn cho biên lai vào túi 
đựng không?


14 Your total comes to $16.50. ­> Tổng số tiền của b ạn là 16.5 đô la (Thông báo tổng 
tiền)

Các câu tiếng anh giao tiếp trong lúc mua hàng mà bạn có thể sử dụng

1 Anything else?: Còn gì nữa không?
2 Can I help you?: Tôi có giúp gì được cho bạn không?
3 Could you tell me where the … is? Bạn có thể cho tôi biết … ởđâu không?
4 Do you deliver?: Anh/chị có giao hàng tận nơi không?
5 Do you have any …?: Bạn có … không?
6 Do you have this item in stock?: Anh/chị còn hàng loại này không?
7 Do you know anywhere else I could try?: Anh/ch ị có biết nơi nào khác có bán không?
8 Do you sell …?: Anh/chị có bán … không?
9 Does it come with a guarantee?: Sản phẩm này có bảo hành không?
10 Have you got anything cheaper?: Anh/ch ị có cái nào rẻ hơn không?

11 How much are these?: Những cái này bao nhiêu tiền?
12 How much does this cost?: Cái này giá bao nhiêu tiền?
13 How much is that … in the window?: Cái … kia ở cửa sổ bao nhiêu tiền?
14 How much is this?: Cái này bao nhiêu tiền?
15 I’ll take it: Tôi sẽ mua sản phẩm này
16 I’ll take this: Tôi sẽ mua cái này
17 I’m just browsing, thanks: cảm ơn, tôi đang xem đã
18 I’m looking for … tôi đang tìm …
19 It comes with a one year guarantee: sản ph ẩm này được bảo hành 1 năm
20 It’s not what I’m looking for: đấy không phải thứ tôi đang tìm
21 Sorry, we don’t have any left: xin lỗi, chúng tôi hết hàng rồi
22 Sorry, we don’t sell them: xin lỗi, chúng tôi không bán
23 That’s cheap: rẻ thật
24 That’s expensive: đắt quá
25 That’s good value: đúng là được hàng tốt mà giá lại rẻ
26 Where can I find the …? tôi có thể tìm thấy … ở đâu?
27 Would you like anything else? anh/chị còn muốn mua gì nữa không?



×