Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án Lịch sử 12 bài 4: Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.63 KB, 8 trang )

Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
Tiết: 5,6

Bài 4
CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được
 Những nét lớn quá trình giành ĐL của ND ĐNÁ, tiêu biểu Lào & Campuchia.
 Các giai đoạn, thành tựu XD đất nước & sự liên kết khu vực của các nước ĐNÁ.
2. Kỹ năng
 Rèn luyện tư duy khái quát, tổng hợp các vấn đề trên cơ sở các sự kiện LS đơn lẻ.
 Biết sử dụng lược đồ xác định vị trí các nước ĐNÁ, lập niên biểu của PT giành ĐL
3. Thái độ
 HS nhận thức được tính tất yếu của PT giành ĐL ở ĐNÁ & Ấn Độ
 Thấy được nét tương đồng & đa dạng trong sự phát triển đất nước, tính tất yếu hợp tác giữa
các nước ASEAN
 Đánh giá cao thành tựu XD đất nước của ND ĐNÁ & Ấn Độ
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
 Lược đồ khu vực Đông Nam Á sau CTTG II
 Tranh, ảnh về ASEAN, Ấn Độ, các nước ĐNÁ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
 Đọc bài trước trong SGK.
III . Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tình hình lớp:
 Kiểm tra sĩ số, tác phong HS.
2. Kiểm tra bài cũ:
1.Những biến đổi của khu vực Đông Bắc Á sau CTTG II?
2. Nội dung cơ bản của đ/lối cải cách của TQ và th/tựu TQ đạt được những năm 1978 – 2000?
3. Giảng bài mới
Trong xu thế biến đổi không ngừng của các quốc gia trên thế giới từ sau CTTG II. Tình hình


KT-CT-XH ở khu vực ĐNA và Nam Á có sự thay đổi sâu sắc: các nước trong khu vực đã giành được
độc lập và bước vào thời kì xây dựng cuộc sống mới với nhiều thành tựu rực rỡ.
Tiến trình tiết dạy
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1:
Hoạt động 1:
I. Các nước Đông Nam Á
GV: hướng dẫn cho HS tìm
1. Sự thành lập các quốc
hiểu lược đồ khu vực ĐNA sau
gia độc lập sau CTTG II
CTTG II.
HĐCN: Tìm hiểu các g/đoạn
a. Vài nét chung về quá
của cuộc đ/tr giành ĐL của trình đấu tranh giành độc
ĐNÁ?
lập:
- CTTGII: t/địa của ĐQ ÂuGV: bổ sung

- Trừ Thái Lan
- Sau CTTGII đ/tr và giành - CTTG II, hầu hết ĐNÁ là
ĐL ở các mức độ khác nhau
t/địa của ĐQ Âu – Mĩ, rồi của
- Hoặc ĐL, hoặc GP phần lớn - Đến nay đều giành ĐL
NB
Phan thi ngoc Trang

Lịch sử 12 cơ bản



Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
lãnh thổ
- 1 số nước t/tục đ/tr chống XL
(VN, L, CPC, Inđô...)
Treo bảng niên biểu

- Sau CTTGII , ND ĐNÁ đ/tr
và giành ĐL ở các mức độ
khác nhau, đến 2000 giành ĐL
hoàn toàn

“PT giành ĐL ở ĐNÁ”
Nước
- Inđônêxia
- Philippin
- Miến điện
- Mã lai
- Xingapo
- VNam
- Lào
- Campuchia
- Brunây
- Đông Timo

Năm ĐL
- 17-8-1945
→15-8-50
- 4-7-1946

- 4-1-1948
- 31-8-195
- 3-6-1959
- 2-9-1945
- 12-10- 45
→ 2-12-75
- 11-1953
→ 9-1993
- 1-1984
- 20-5-2002

Hoạt động 2: nhóm
+Nhóm 1 và 3: tìm hiểu Lào
Kết hợp ghi
- Lợi dụng N đầu hàng
- 3 – 1946 Pháp XL trở lại
GV: đặt câu hỏi
K: Những sự kiện nào nói lên
sự phát triển của CM Lào?
GV: bổ sung, kết luận,chốt ý

Phan thi ngoc Trang

- Mĩ công nhận ĐL của Philip
Z! Thái Lan: 1945 A giải giáp
FXN nhưng chiếm đóng TL,
1951 Mĩ hất cẳng A, dựng
c/phủ tay sai thân Mĩ

Hoạt động 2: chia 3 nhóm

HĐ nhóm: Thảo luận & phát
biểu các giai đoạn đ/tr của
ND Lào, CPC
* Tổ 1, 3: Lào
- 8-1945; 1946-1954; 19541975

b. Lào (1945 - 1975):
- 23 – 8 –1945 ND Lào nổi
dậy giành c/quyền, 12 –10 –
1945 Lào tuyên bố ĐL
- 1946 –1954: K/chiến chống
TD Pháp
+ Dưới sự l/đạo của ĐCS
ĐD & sự giúp đỡ của quân
tình nguyện VN, CM Lào
ngày càng phát triển

HS: trả lời
- 1 -1949: Quân GP Lào ra đời
- 12-8-1950 MTTDo & c/phủ
k/chiến t/lập
- 1953-1954 cùng VN mở
chiến dịch Thượng - Hạ Lào
+ 1954, Pháp kí hiệp định
tấn công Pháp
Giơnevơ công nhận ĐL, chủ
quyền, toàn vẹn lãnh thổ của
Lào & địa vị hợp pháp của các
L2 kháng chiến Lào
- 1954 – 1955: Kháng chiến

chống Mĩ
+ 22 - 3 -1955 Đảng ND
CM Lào ra đời, l/đạo cuộc
Lịch sử 12 cơ bản


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
GV: Đặt câu hỏi
TB: Kết quả?
GV: bổ sung, kết luận,chốt ý

k/chiến trên các MT QS – CT
– ngoại giao và giành được
nhiều t/lợi

HS: trả lời
- Những năm 70, GP 4/5 lãnh
thổ
GV: bổ sung
- 21-2-1973 Hiệp định Viêng
- Lần lượt đánh bại các k/hoạch Chăn công nhận HB của Lào
c/tr của Mĩ: “c/tr đặc biệt” &
+ 21-2-1973 Hiệp định
“c/tr đặc biệt tăng cường”
Viêng Chăn, lập lại HB & hòa
hợp DT ở Lào
- Kí kết giữa các phía ở Lào
+ Từ 5 đến 12-1975 ND Lào
trên cơ sở hiệp định Pari
nổi dậy giành c/quyền → 2+ Nhóm 2: t/hiểu CPChia

12-1975 CHDCND Lào thành
GV: bổ sung, kết luận,chốt ý
lập
- Xuphanuvông chủ tịch
Đại diện nhóm trả lời
- Lào bước vào t/kì XD đất * Tổ 2: CPChia
nước, phát triển KT – XH
- 1945 – 1954; 1954 – 1970; c. Campuchia (1945 – 1993)
1970 – 1975 ; 1975 – 1993
- 1945 – 1954: chống TD
Pháp do ĐCSĐD và ĐNDCM
- 10 – 1945: Pháp XL trở lại
CPC (ra đời 1951) lãnh đạo
- GP 2/3 lãnh thổ & 2tr dân
- 1951 - 1953 lợi dụng P khó
khăn mọi mặt, Xihanúc vận
động ngoại giao: “Cuộc thập tự
chinh của Quốc vương vì nền
ĐL của CPC”

- Đất nước phát triển
- Chấm dứt HB, trung lập
- Kết thúc cuộc k/chiến chống
Mĩ cứu nước
Phan thi ngoc Trang

+ 9-11-1953 Pháp kí hiệp
ước trao trả ĐL cho CPC,
nhưng P vẫn đóng quân ở đây
+ 1954 Pháp kí Hiệp định

Giơnevơ công nhận ĐL, chủ
quyền, toàn vẹn lãnh thổ của
CPC
- 1954 – 1970:
+ Chính phủ Xihanúc thực
hiện đường lối HB trung lập,
không tham gia bất cứ khối,
liên minh QS, CT nào và nhận
viện trợ từ mọi phía
+ 18 -3 -1970 Mĩ & tay sai
đảo chính lật đổ Xihanúc
- 1970 – 1975: Cùng với ND
VN & Lào chống Mĩ
→17- 4 -1975 Phnôm Pênh
GP
- 1975 -1993
Lịch sử 12 cơ bản


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
- MTDT cứu nước lãnh đạo

Hoạt động 1: nhóm
Nhóm 1,3:những nét chính
- Chủ yếu giữa ĐNDCM CPC
với L2 Khơ me đỏ
Hoạt động 1: chia 4 nhóm
HĐ nhóm: Thảo luận những
nét chính
* Tổ 1,3: Nhóm các nước

- Xihanúc là Quốc vương
sáng lập ASEAN về đ/lối
- 10-2004 Xihamôni thay thế
chiến lược của 2 thời kì 50-60
& 60-70

+ 1975 – 1979 ND CPC đ/tr
lật đổ tập đoàn Khơme đỏ
→ 7-1-1979 Phnôm Pênh GP,
nước CHND CPC thành lập
+ 1979 – 1991 Diễn ra cuộc
nội chiến giữa các phe phái
đối lập
→ 23-10-1991 Hiêp định HB
về CPC kí tại Pari, đem lại
nền HB cho CPC
+ 9-1993 Vương quốc CPC
tuyên bố thành lập
2. Quá trình XD và phát
triển của các nước ĐNÁ
a. Nhóm năm nước sáng lập
ASEAN:

- Inđônêxia, Malaixia, Philip,
Xingapo, Thái lan
GV: bổ sung, kết luận,chốt ý

Kết hợp ghi
- Hướng nội
GV: Nêu câu hỏi

TB: Hạn chế?

* Những năm 50-60 thực hiện
đường lối chiến lược CNg hóa
thay thế nhập khẩu
- Mục tiêu: Nhanh chóng xóa
bỏ nghèo nàn, lạc hậu, XD
nền KT tự chủ
- Nội dung:
+ Đẩy mạnh ↑ các nghành
CNg SX hàng tiêu dùng nội
địa thay thế hàng xuất khẩu
+ Lấy thị trường trong nước
làm chỗ dựa để phát triển SX
HS: trả lới
- Thành tựu:
- Thiếu vốn, nguyên liệu....
+ Đáp ứng nhu cầu cơ bản
- Tham nhũng, quan liêu
cơ bản của ND, giải quyết nạn
- Công bằng XH >< tăng thất nghiệp
trưởng KT
+ Phát triển một số nghành
chế biến, chế tạo
* Những năm 60 – 70 trở đi
thực hiện đường lối chiến
lược CNg hóa lấy xuất khẩu
làm chủ đạo
- Mục tiêu: Khắc phục những
hạn chế của chiến lược hướng

nội
- Nội dung:

Phan thi ngoc Trang

Lịch sử 12 cơ bản


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
- Hướng ngoại

+ Thu hút vốn, kĩ thuật của
nước ngoài
+ Tập trung SX h 2 để xuất
Đọc chữ nhỏ trg 29 “Năm khẩu, phát triển ngoại thương
1980...”
- Thành tựu:
Nhóm2:Các nước Đ/ Dương
+ Bộ mặt KT-XH các nước
→ Thúc đẩy nền KT tiếp tục
biến đổi
p/triển nhanh
+ Tỉ trọng CNg cao hơn N2
+ Mậu dịch đối ngoại tăng
Cử đại diện nhóm trả lời
trưởng nhanh
* Tổ 2: Các nước Đông
Dương
b. Nhóm các nước ĐD
- Sau khi giành ĐL, các nước

ĐD phát triển theo hướng tập
trung, kế hoạch hóa, đến
những năm 80 – 90 chuyển
sang nền KT thị trường
Z! Khủng hoảng 1997-1998
- Lào:
+ Sau ĐL, cơ bản là nước N 2
Kết hợp ghi
lạc hậu
GV:
+ 1986 tiến hành đổi mới,
Nhóm 4: Các nước ĐNA khác:
nhờ đó nền KT khởi sắc
Brunây, Mianma.

- 2000: GDP tăng 5,7%, SX N2
tăng 4,5%, CNg 9,2%
- 6 tháng 2003: 2,5 tấn/ha; CNg
tăng 23,5%
- 1995 SX CNg tăng 7%
Kết hợp ghi
GV: bổ sung
Thu nhập bình quân đầu người
cao
- Nhằm tiết kiệm nguồn năng
lượng, gia tăng mặt hàng tiêu
dùng & xuất khẩu
- Chính sách “đóng cửa”
- Tuy vậy còn bấp bênh:1995
Phan thi ngoc Trang


Cử đại diện nhóm trả lời
* Tổ 4: Các nước ĐNÁ khác
- Brunây?
- Mianma?

- CPC: Đến nay, mặc dù đạt
một số thành tựu đáng kể,
nhưng cơ bản vẫn là nước N2
c. Các nước khác ở ĐNÁ

- Brunây:
+ Thu nhập dựa vào đầu mỏ,
khí tự nhiên
+ Nhập 80% L/thực, t/phẩm
+ Từ giữa những năm 80,
thực hiện đa dạng hóa nền KT
- Mianma:
+ Những năm 80 về trước
thực hiện c/sách tự lực hướng
nội → KT tăng chậm
- Từ cuối 1988 thực hiện cải
cách KT & “mở cửa” → nền
KT khởi sắc
Lịch sử 12 cơ bản


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
GDP tăng 7% → 2000: 6,2%
→ 2003 thu nhập >100$

Hoạt động 1:
Nửa sau những năm 60, TG và
khu vực có nhiều chuyển biến
to lớn
GV: Nêu câu hỏi
HĐlớp: Thảo luận & phát biểu
bối cảnh, sự thành lập, mục Hoạt động 1: Cá nhân, cả lớp
tiêu, hoạt động & sự phát triển
của ASEAN
GV: bổ sung, kết luận,chốt ý
HS trả lời:
- Bối cảnh: Sau ĐL các nước
trong khu vực muốn hợp tác
+ Để khắc phục những K2,
cùng phát triển
+ Hạn chế ảnh hưởng của
các cường quốc bên ngoài khu
vực
+ Phù hợp xu thế xuất hiện
của các tổ chức khu vực trên
- Khối SEV, EEC; cổ vũ các TG
nước ĐNÁ liên kết với nhau

- Sự thành lập:
+ 8 -8 -1967 tại Băng cốc,
gồm 5 nước

3. Sự ra đời và phát triển
của tổ chức ASEAN
a. Bối cảnh:

Sau ĐL các nước trong khu
vực muốn hợp tác
- Để khắc phục những K2,
cùng phát triển
- Hạn chế ảnh hưởng của các
cường quốc bên ngoài khu vực
- Phù hợp xu thế xuất hiện của
các tổ chức khu vực trên TG
b. Sự thành lập: Hiệp hội
các quốc gia ĐNÁ
8 - 8 -1967 tại Băng cốc (Thái
Lan), gồm 5 nước Inđônêxia,
Malaixia, Xingapo, Philippin,
Thái lan
c. Mục tiêu:
Trên cơ sở hợp tác chung
giữa các nước thành phát triển
về KT, VH, duy trì HB và ổn
định trong khu vực

d. Hoạt động:
- Giai đoạn đầu (1967 –
- Mục tiêu: ↑ về KT, VH và 1975): Là 1 tổ chức non trẻ,
duy trì HB, ổn định trong khu chưa có vị trí trên trường quốc
vực
tế
- Về sau:
GV: Nêu câu hỏi
K: Sự kiện nào thể hiện bước
phát triển mới của ASEAN?Vỉ

sao?

- Hoạt động:
+ 1967 – 1975: ....
+ Những năm 70 trở đi: ....

- Hoạt động rời rạc, chưa có sự
liên kết
HS trả lời:
Phan thi ngoc Trang

+ 2 – 1976 Hội nghị cấp cao
Lịch sử 12 cơ bản


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
GV: bổ sung, kết luận,chốt ý

- Hội nghị cấp cao Bali và
hiệp ước Bali năm 1976
- Xác định những nguyên tắc
cơ bản trong quan hệ giữa các
nước (SGK trg 31 “Tôn
trọng... XH”)
=> Thực chất là liên minh KTCT ở ĐNÁ

Bali đã kí “Hiệp ước thân
thiện và hợp tác” ở ĐNÁ
đánh dấu bước phát triển mới
của ASEAN

+ Cuối thập kỉ 80, quan hệ
ĐD và ASEAN cải thiện
+ Đến nay, đẩy mạnh hợp tác
KT, XD ASEAN thành khu
vực HB, ổn định cùng phát
triển
e. Sự phát triển:
Ban đầu có 5 nước, đến 1999
có 10 nước

- Gọi tắt Hiệp ước Bali

- Đối đầu → đối thoại

- Sự phát triển: 5 nước II. Ấn Độ
→1999 có 10 nước
1.Cuộc đấu tranh giành độc
lập
- 1945 – 1947 PT đ/tr chống
TD Anh phát triển mạnh mẽ.

GV: Nêu câu hỏi
TB: Chứng minh khẳng định
trên? (Chữ nhỏ trang 33)
- Brunây ( 84) → VN(7/95) →
Lào, Mianma (9/97) → CPC
(99) → Đ Timo
- 11-2007: Hiến chương
ASEAN nhằm XD ASEAN HS trả lời:
thành cộng đồng vững mạnh

- 1946 có 848 cuộc bãi công
GV: Nêu câu hỏi
- 19 – 2 – 46 KN của 2 v thủy
K: TD Anh đối phó với PT binh Bom Bay
như thế nào? Hậu quả?
- 22 – 2: 20v CN, h/s, s/viên
bãi công => quần chúng
Lược đồ Nam Á sau CTTG II Cancutta, Mađrát, Carasi... nổi
ÂĐộ: 3,3tr Km2, 1tỉ 20 triệu dậy
Đối phó với PT đ/tr, TD
người
- Đầu 1947: cao trào bãi công Anh thực hiện “phương án
GV: bổ sung, kết luận,chốt ý
nhiều t/phố (40v CN Cancúta) Maobáttơn” chia Ấn Độ thành
2 quốc gia theo tôn giáo
HS trả lời:
- Nhượng bộ, hứa trao quyền
Hoạt động 1:
tự trị = thực hiện “phương án → 15 – 8 – 1947 Nhà nước tự
GV: sơ lược tiểu sử nha lãnh tụ Maobát tơn”
trị Ấn Độ & Pakixtan thành
Nêru
- ÂĐộ bị chia thành 2 quốc lập
Phan thi ngoc Trang

Lịch sử 12 cơ bản


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
GV: Nêu câu hỏi

gia theo tôn giáo (ÂĐ & Hồi
K: Nền ĐL của ÂĐ trải qua giáo)
những nấc thang nào?
TB: Vì sao?
Maobáttơn: Thống đốc Anh, - Không thỏa mãn qui chế tự
thương lượng với Đ Quốc đại & trị
Liên đoàn Hồi giáo ÂĐ chia - Có Đ Quốc đại do Nêru lãnh
ÂĐ thành 2 q/gia có chế độ tự đạo
trị và qui chế riêng (đạo Hồi
Mu – xlơn )
Hoạt động 1:cá nhân
- 26-3-1971 ND Bengan ở Đông
Pakixtan thành lập CHND
Bănglađét
HS trả lời:
Z! Casơmia và thủ lĩnh Xincô - Từ thấp đến cao, yêu cầu ĐL
đi từ “tự trị” → “ĐL hoàn
- CNg nặng, chế tạo, XD cơ sở toàn”
hạ tầng hiện đại
Chữ nhỏ trg 34 “cũng...
- CM xanh trong N2 do 3,9%”
Monkabuswaprinathan
khởi
xướng
- Vươn lên thành cường quốc về Chữ nhỏ trg 34 “1974.. vũ
CNghệ phần mềm (CM chất trụ”
xám), hạt nhân & vũ trụ
- CM ĐD
- Nay “đa dạng hóa nền KT”
- 7 – 1 – 1972 thiết lập q/hệ

ngoại giao với VN

- 1948 – 1950 ND Ấn Độ tiếp
tục đ/tranh
→ 26 – 1 – 1950 Ấn Độ ĐL,
thành lập nước CH Ấn Độ
2. Công cuộc xây dựng đất
nước
a. Trong nước:
- KT: Đạt nhiều thành tựu về
N2, CNg

- KH – KT, VH, GD có những
bước tiến nhanh chóng

b. Đối ngoại:
Thực hiện chính sách HB,
trung lập tích cực và ủng hộ
PT CM TG

 Củng cố: 1’
- Sau CTTG II đến năm 2000 các nước Đông Nam Á có nhiều biến đổi . Từ những thuộc địa trở
thành các quốc gia ĐL, có chủ quyền. Tiến hành quan hệ hợp tác, thành lập ASEAN
- PT đ/tr chống TD Anh đã đưa ÂĐ trở thành nước ĐL và từng bước vươn lên thành cường quốc
CNghệ phần mềm
 Bài tập: Trả lời câu hỏi SGK.
 Dặn dò: Đọc trước bài 5 “Các nước châu Phi và MLT”
 Rút kinh nghiệm:

Phan thi ngoc Trang


Lịch sử 12 cơ bản



×