Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài tập mẫu về tư vấn chuyển nhượng và thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.64 KB, 16 trang )

Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự
BỘ TƯ PHÁP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

BÀI TẬP HỌC KỲ
MÔN: KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT DÂN SỰ
Tình huống: Ơng nguyễn Văn Đ (số CMT 01234567891) và vợ là bà Chu Thị Thu G (số
CMT 98765432123) cùng ở tại địa chỉ X, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân,
thành phố Hà Nội có chuyển nhượng cho ông Trần Bá G (số CMT 024683579123) và vợ
là bà Trần Thị H (số CMT 13579876543) cùng ở tại địa chỉ Y, phường Yên Hoà, Cầu
Giấy, Hà Nội quyền sử dụng đất tại thửa đất số 18(1P), tờ bản đồ số 5GI- 30 có địa chỉ tại
tổ 36 phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội được ghi trong
GCNQSDĐ số BS 138652 có diện tích là 300 m vuông với số tiền là 2 tỷ đồng. Hai bên
đã ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất số 126 ngày 11/01/2019 có chứng
nhận của cơng chứng phịng cơng chứng K.
Yêu cầu: Hãy tư vấn cho bên nhận chuyển nhượng cách thức và thủ tục để đăng ký đối
với tài sản nhận chuyển nhượng nói trên(kèm theo bộ hồ sơ đăng ký có đầy đủ thơng tin).

Hà Nội, 2019
1


Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự

1. Căn cứ pháp lý
-



Luật đất đai 2013;

-

Nghị định 01/2017/NĐ-CP;

2. Giai đoạn tiếp xúc khách hàng
Tại giai đoạn này, lắng nghe khách hàng trình bày nội dung vụ việc và yêu cầu tư vấn.
Sau khi lắng nghe trình bày nội dung vụ việc, cần tóm tắt nội dung vụ việc và khẳng định
lại yêu cầu tư vấn của khách hàng:
2.1.
-

Tóm tắt nội dung vụ việc

Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
Ông Nguyễn Văn Đ

Số Chứng minh nhân dân 01234567891) và

Vợ là bà Chu Thị Thu G

Số Chứng minh nhân dân 98765432123)

Địa chỉ: X, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP.Hà Nội.
-

Bên nhận chuyển nhượng (là khách hàng trong vụ việc cần được tư vấn):
Ông Trần Bá G


Số Chứng minh nhân dân 024683579123 và

Vợ là bà Trần Thị H

Số chứng minh nhân dân 13579876543

Địa chỉ: Y, phường Yên Hòa, Cầu Giấy, Tp.Hà Nội.
-

Đối tượng của hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất số 126 ký ngày
11/1/2019 là Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 18 (1P) diện tích 200m2.

-

Giá trị hợp đồng 2 tỷ. Hợp đồng đã được cơng chứng tại phịng cơng chứng K.

-

Giấy tờ pháp lý của mảnh đất: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BS 138652;
tờ bản đồ số 5GI-30

-

Địa chỉ mảnh đất: Tổ 26, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân

Yêu cầu tư vấn: Tư vấn cho bên nhận chuyển nhượng cách thức và thủ tục để đăng ký
tài sản nhận chuyển nhượng.
2.2.


Yêu cầu khách hàng cung cấp các tài liệu có liên quan

Yêu cầu khách hàng cung cấp các giấy tờ sau:
-

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất số 126 ký ngày 11/1/2019: 02 bản
chính có cơng chứng;

-

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BS 138652: 01 bản chính + 02 bản sao y
có cơng chứng chứng thực;

2


Trường Đại học Luật Hà Nội
-

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự

Chứng minh nhân dân và sổ hộ khẩu của Ông G, Bà H và của Ông Đ, Bà G. Số
lượng 02 bộ sao y có cơng chứng chứng thực;

-

Giấy đăng ký kết hơn của Ơng G, Bà H và của Ông Đ, Bà G. Số lượng 02 bản sao
y có cơng chứng chứng thực;

-


Tờ bản đồ số 5GI – 30 (01 bản chính);

-

Xác nhận đóng thuế đất phi nông nghiệp của UBND phường Khương Trung
(trường hợp thửa đất là đất phi nơng nghiệp)

3. Phân tích nội dung vụ việc tư vấn
Căn cứ thông tin được cung cấp, Ông Đ cùng vợ là bà G đã ký hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất cho ông G và vợ là bà H. Hợp đồng đã được công chứng tại
phịng cơng chứng K.
Căn cứ khoản 16, điều 3 Luật Đất đai 2013, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là
chứng thư pháp lý để Nhà nước xác nhận quyền sử dụng hợp pháp của người có quyền sử
dụng đất.
Như vậy để ông G và bà H được Nhà nước xác nhận quyền sử dụng hợp pháp của
mình đối với thửa đất số 18 (1P), Giấy chứng nhận quyền sử đụng đất của thửa đất số 18
(1P) phải mang tên Ông G và bà H.
Căn cứ khoản 1 điều 3 luật Đất đai 2013, chuyển quyền sử dụng đất là việc chuyển
giao quyền sử dụng đất từ người này sang người khác thơng qua các hình thức chuyển
nhượng quyền sử dụng đất.
Căn cứ điểm a khoản 4 điều 95 luật Đất đai 2013, đăng ký biến động đất đai được
thực hiện trong trường hợp thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận mà có thay đổi khi
người sử dụng đất chuyển nhượng quyền sử dụng.
Như vậy hoạt động tư vấn ở đây là tư vấn về cách thức và thủ tục để thực hiện
chuyển quyền sử dụng đất sang cho ông G và bà H.
4. Tư vấn về thủ tục chuyển quyền sử dụng đất trong trường hợp nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất.
4.1.


Căn cứ thực hiện chuyển quyền sử dụng đất.

Căn cứ điều 188 Luật Đất đai 2013, Người sử đụng đất được thực hiện quyền
chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi có các điều kiện sau:
-

Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
3


Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự

-

Đất khơng có tranh chấp;

-

Quyền sử đụng đất không bị kê biên để đảm bảo thi hành hán;

-

Trong thời hạn sử dụng đất
Giả sử các dữ liệu do khách hàng (Bên nhận chuyển nhượng) là chính xác. Hợp

đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã được cơng chứng tại văn phịng cơng chứng
K. Các Bên chuyển nhượng hoàn toàn đủ điều kiện quy định tại Điều 188 để thực hiện
việc chuyển quyền sử dụng đất sang cho bên nhận chuyển nhượng.

4.2.

Chuẩn bị hồ sơ đăng ký biến động đất đai

Sau khi phân tích nội dung vụ việc, yêu cầu Ông G, bà H cung cấp các giấy tờ có
liên quan. Tiến hành thực hiện chuẩn bị hồ sơ đăng ký biến động đất đâi. Hồ sơ gồm:
-

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất số 126 ký ngày 11/1/2019: 02 bản
chính có cơng chứng;

-

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BS 138652: 01 bản chính + 02 bản sao y
có cơng chứng chứng thực;

-

Chứng minh nhân dân và sổ hộ khẩu của Ông G, Bà H và của Ông Đ, Bà G. Số
lượng 02 bộ sao y có cơng chứng chứng thực;

-

Giấy đăng ký kết hơn của Ơng G, Bà H và của Ơng Đ, Bà G. Số lượng 02 bản
sao y có cơng chứng chứng thực;

-

Tờ bản đồ số 5GI – 30 (01 bản chính).


-

Đơn đăng ký biến động đất đai. Số lượng 01 bản chính

-

Tờ khai lệ phí trước bạ (02 bản chính)

-

Xác nhận đóng thuế đất phi nơng nghiệp (trường hợp thửa đất là đất phi nông
nghiệp)

-

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (02 bản chính) của Ơng Đ.

4.3.

Thủ tục thực hiện đăng ký biến động đất đai

Sau khi chuẩn bị hồ sơ tại mục 4.2, tiến hành nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa của
Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội.
Nộp thuế, phí gồm:
-

Thuế thu nhập cá nhân đối với khoản thu nhập từ việc chuyển nhượng quyền sử
dụng đất của Ông Đ và bà G. Mức thuế = 0.02*2 tỷ = 40,000,000 đồng

4



Trường Đại học Luật Hà Nội
-

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự

Lệ phí trước bạ sang tên trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất = 300m2 * Giá
đất do UBND thành phố Hà Nội ban hành.

-

Lệ phí thẩm định = 0.15%*2 tỷ = 3,000,000 đồng

Sau khi nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn trả kết quả. Thời gian thực hiện thủ tục không quá
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Căn cứ điểm I khoản 2 Điều 61 Nghị định
01/2017/NĐ-CP)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Csdl.thutuchanhchinh.vn

5


Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự

Mẫu số 09/ĐK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng,
thống nhất với giấy tờ xuất trình.

ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển....

ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Ngày…... / ...… / .......…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Kính gửi: VĂN PHỊNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TP.HÀ NỘI
CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
Q.THANH XUÂN
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; khơng tẩy xố, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): TRẦN BÁ G
…………………………………………….………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ: Tổ 36 phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP.Hà Nội.
2. Giấy chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN: BS 138653;

2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….;
3. Nội dung biến động về: ..........................................................................................................
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:

3.2. Nội dung sau khi biến động:

- Nguyễn Văn Đ;

- Trần Bá G;

- Chu Thị Thu G;

- Trần Thị H;

4. Lý do biến động: Chuyển nhượng quyền sử dụng đất
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động
6


Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….


6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:
- Giấy chứng nhận đã cấp;
- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất số 126 ngày 11/1/2019; CMND; Sổ hộ khẩu; Giấy chứng nhận
đăng ký kết hôn; Tờ bản đồ số 5GI – 30.

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
Hà Nội, ngày … tháng … năm 201..
Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

7


Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự

II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng)

(Đối với

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng…… năm …...

Ngày……. tháng…… năm …...


Công chức địa chính

TM. Ủy ban nhân dân

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)

III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng…… năm …...

Ngày……. tháng…… năm …...

Người kiểm tra

Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký tên, đóng dấu

IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)

(Chỉ ghi ý


…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng…… năm …...

Ngày……. tháng…… năm …...

Người kiểm tra

Thủ trưởng cơ quan

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký tên, đóng dấu)

8


Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự
Mẫu số: 01/LPTB
(Ban hành kèm theo Thơng tư
số 156/2013/TT-BTC ngày

06/11/2013 của
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Bộ Tài chính)

TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ 
[04] Tên người nộp thuế: Trần Bá G
[05] Mã số thuế: .............................................................................................
[06] Địa chỉ: Y, P.Yên Hòa
[07] Quận/huyện: Cầu Giấy
[08] Tỉnh/Thành phố: Hà Nội
[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: ..................
[12] Đại lý thuế (nếu có) :.....................................................................................
[13] Mã số thuế: .............................................................................................
[14] Địa chỉ: ...................................................................................................
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: .....................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ..................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:.....................................ngày ..................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất:
1.1 Địa chỉ thửa đất: Tổ 36, P.Khương Trung, Q.Thanh Xuân, Tp.Hà Nội
1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
1.3. Mục đích sử dụng đất:
1.4. Diện tích (m2): 300m2;
1.5. Nguồn gốc nhà đất: Đất nhận chuyển nhượng;
a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ: Nguyễn Văn D
Địa chỉ người giao QSDĐ: X, P.Khương Trung, Q.Thanh Xuân, Tp.Hà Nội;
b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày.......... tháng....... năm............
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): 2,000,000,000 đồng.
2. Nhà:

2.1. Cấp nhà:
Loại nhà:
2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng):
2.3. Nguồn gốc nhà:
a) Tự xây dựng:
- Năm hồn cơng (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):
b) Mua, thừa kế, cho, tặng:
- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ............. tháng ............ năm..............
2.4. Giá trị nhà (đồng):
3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):
4. Tài sản thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn lệ phí trước bạ (lý do):

9


Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự

5. Giấy tờ có liên quan, gồm: Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất số 126; Tờ bản đồ số 5GI 30
.
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

10


Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Mẫu số: 03/BĐS-TNCN

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

(Ban hành kèm theo Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
15/6/2015 của Bộ Tài chính
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;
thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)

[01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm…..
[02] Lần đầu:

[03] Bổ sung lần thứ:

A. PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[04] Họ và tên: NGUYỄN VĂN Đ
[05] Mã số thuế (nếu có):

-

[06] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): 01234567891
[06a] Ngày cấp:…………………… [06b] Nơi cấp:……………………………………..
[07] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân khơng có quốc tịch Việt nam): ……………………………
[08] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có):……………………….......................

[09] Mã số thuế:

-

[10] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[11] Quận/huyện: ................... [12] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[13] Điện thoại: ..................... [14] Fax: .......................... [15] Email: ......................
[16] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………….................................................
[17] Mã số thuế:

-

[18] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[19] Quận/huyện: ................... [20] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[21] Điện thoại: ..................... [22] Fax: .......................... [23] Email: ......................
[24] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .......................................Ngày:..................................
[25] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất số BS 138652 Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………....

11


Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự

[26] Hợp đồng mua bán nhà ở, cơng trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ
dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án: ………..……Số ………………..
Ngày:………………
[27] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi): Hợp đồng chuyển

nhượng quyền sử dụng đất số 126 Nơi lập: Tp.Hà Nội ngày lập: 11/1/2019.
Cơ quan chứng thực: Văn phịng cơng chứng K Ngày chứng thực: 11/1/2019.
II. THƠNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ
TẶNG
[28] Họ và tên: TRẦN BÁ G
[29] Mã số thuế (nếu có):

-

[30] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế): 024683579123
[31] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)
Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng: ........................... Ngày lập: ......................................
Cơ quan chứng thực ……………………. Ngày chứng thực: ..............................................
III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[32] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

V

[33] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở
[34] Quyền thuê đất, thuê mặt nước
[35] Bất động sản khác
IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ
TẶNG
[36] Đất
[36a] Địa chỉ thửa đất, nhà ở: Tổ 36, phường Khương Trung, Q.Thanh Xuân
[36b] Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ......................................................
[36c] Loại đất, diện tích :
Loại đất

Diện tích


Loại đất 1:.....

300m2

Loại đất 2:……

……

….
[37] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận
thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………..…….
12


Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự

[38] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): 2,000,000,000 đồng
[39] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)
[39a] Cấp nhà: ...........................................................................................................
[39b] Loại nhà: ..........................................................................................................
[39c] Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ....................................................................
[39d] Nguồn gốc nhà
Tự xây dựng
Chuyển nhượng

[39d.1] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….
[39d.2] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….


[39e] Giá trị nhà:………………………………………………………………đồng
V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ,
QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
[40] Loại thu nhập
[40a] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

v

[40b] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng
[41] Giá chuyển nhượng bất động sản hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng:
2,000,000,000 đồng.
[42] Thu nhập miễn thuế:………………………………………………………………….
[43] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản :{[43]= ([41] [42]) x 2%}: 40,000,000 đồng
[44] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:
{[44] = ([41]-[42]-10.000.000) x 10%}:………………..……………………………đồng
Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc
miễn giảm thuế với nhà duy nhất):
STT

Họ và tên

Mã số
thuế

Tỷ lệ sở
hữu (%)

Số thuế phải nộp
(đồng)


Cá nhân được miễn
với nhà ở duy nhất

1
2


13


Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự

VII. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM:
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất số 126.
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

……,ngày ......tháng….....năm…....

Họ và tên: ………………

NGƯỜI NỘP THUẾ (BAO GỒM CẢ ĐỒNG SỞ HỮU (nếu có))
hoặc

Chứng chỉ hành nghề số:.......


ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đ ng dấu (nếu có)

B. PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN
THUẾ
1. Tên người nộp thuế: ..........................................................................................................
2. Mã số thuế (nếu có):

-

I. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở
3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước
4. Các bất động sản khác
II. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: .....................................................
Số nhà, đường phố.............................................................................................
Thơn, xóm...................................................................………………...........
Phường/xã:....................................................................................................
Quận/huyện......................................................................................................
Tỉnh/ thành phố................................................................................................
2. Loại đất:..........................................................................................................
3. Loại đường/khu vực: ..........................................................................................
14


Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự


4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):............................................................................................
5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:....................................................
6. Hạng nhà:............................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng cịn lại của nhà:.....................................................................
8. Diện tích nhà, Đơn giá một mét sàn nhà, giá trị nhà:
8.1. Diện tích (m2):............................................................................................
8.2. Đơn giá (đồng/m2):.......................................................................................
8.3. Tổng giá trị nhà:…………………………………………………………….
9. Diện tích đất, Đơn giá một mét vuông đất, Giá trị đất:
Loại đất

Diện tích

Đơn giá

[9.1]

[9.2]

[9.3]

Giá trị đất
(=diện tích x Đơn giá)
[9.4]

Loại đất 1: …..
Loại đất 2:….

Tổng


[9.5]

III. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ
BẤT ĐỘNG SẢN
1. Căn cứ xác định số thuế phải nộp
1.1. Giá chuyển nhượng bất động sản:.............................................................đồng [A1]
1.2. Giá đất, giá tính lệ phí trước bạ nhà do Uỷ ban nhân dân quy định
(=[8.3]+[9.5]):………
………………………………………………………………………………..đồng [A2]
1.3. Thu nhập được miễn thuế:………………………………………………đồng [A3]
(Đối với cá nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)
2.Cách xác định số thuế phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản
- Trường hợp 1: [A1] > [A2]
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A1]-[A3]) x 2% = …………....x2%
-Trường hợp 2: [A1] < [A2]
15


Trường Đại học Luật Hà Nội

Môn học: Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự

Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A2]-[A3]) x 2% =………………x2%
3. Cách xác định số thuế phải nộp với thừa kế, quà tặng là bất động sản
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A2]-[A3] – 10.000.000) x 10% =
………………………………………………………………………….x10%
4. Số thuế thu nhập cá nhân phát sinh: ………..............……………….................đồng
(Viết bằng chữ:…………………….........…………………………….……………)
Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn

giảm thuế với nhà duy nhất):
STT

Họ và tên

Mã số
thuế

Tỷ lệ sở
hữu (%)

Số thuế phải nộp
(đồng)

Cá nhân được miễn
với nhà ở duy nhất

1
2

V. XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THUẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN
THUẾ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
Căn cứ vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất
động sản giữa ông (bà)…………….....................và ông (bà)....................……………...,
cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của
ông (bà)…………………...........…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân
theo quy định tại khoản .....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân với số tiền được
miễn là................................./.
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên)


…….,ngày …tháng…. năm.…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

16



×