Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KT HK i môn sinh học lớp 7 có ma trận, đáp án; trắc nghiệm và tự luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.03 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT . . .
TRƯỜNG PTDTBT THCS . . . .

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN SINH HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được môi trường sống và đặc điểm của các loài thuộc ngành giun.
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo của giun đất, lợi ích của giun đất đối với
trồng trọt.
- Trình bày được vai trò thực tiễn của sâu bọ. Nêu các biện pháp nào chống sâu
bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tư duy, làm việc độc lập.
3. Thái độ: Ý thức làm bài nghiêm túc, tự giác.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Kiểm tra viết, kết hợp 30% trắc nghiệm với 70% tự luận
III. MA TRẬN (Trang sau)


Các chủ đề
chính

Nhận biết
TN

TL


Động vật
nguyên sinh
Số câu
Số điểm
Ruột
khoang
Số câu
Số điểm
Giáp xác
Số câu
Số điểm

Vận dụng ở Tổng
mức cao hơn
TN
TL

2
1

- Đặc điểm của
san hô.
1
0,5
- Chức năng
các phần phụ
của tôm
- Đặc điểm
sống của tôm.
2

1

Giun tròn
Số câu
Số điểm
Giun đốt
Số câu
Số điểm
Sâu bọ
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Các mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
TN
TL
TN
TL
- Hình thức
- Lối sống
sinh sản của đv của động vật
nguyên sinh
nguyên sinh.
1
1

0,5
0,5

3
1,5
15%

1
0,5

2
1
- Kí sinh của
giun đũa
1
0,5
- Đặc điểm của - Đặc điểm
giun đốt
sống của giun
đất
1
1
2
2
- Vai trò, biện
pháp phòng
chống sâu bọ
1/2
2
3,5

2
5
2,5
50%
25%

1
0,5

2
4
- Biện pháp
phòng chống
sâu bọ
1/2
1
1/2
1
10%

1
3
9
10
100%


IV. ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là ?

A. Trùng giày, trùng kiết li
B. Trùng biến hình, trùng sốt rét
C. Trùng sốt rét, trùng kiết li
D. Trùng roi xanh, trùng giày
Câu 2. Động vật nguyên sinh nào dưới đây có hình thức sinh sản phân đôi
và tiếp hợp?
A. Trùng giày
B. Trùng biến hình
C. Trùng sốt rét
D. Trùng roi xanh
Câu 3. Đặc điểm không có của san hô là ?
A. Cơ thể đối xứng tỏa tròn
B. Sống di chuyển thường xuyên
C. Kiểu ruột hình túi
D. Sống tập đoàn
Câu 4. Các phần phụ có chức năng giữ và xử lí mồi ở tôm là ?
A. Các chân hàm
B. Các chân ngực
C. Các chân bơi
D. Tấm lái
Câu 5. Người ta thường câu tôm vào thời gian nào trong ngày ?
A. Sáng sớm
B. Buổi trưa
C. Chập tối
D. Buổi chiều
Câu 6. Nơi kí sinh của giun đũa là ?
A. Ruột non
B. Ruột già
C. Ruột thẳng
D. Tá tràng

B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Đặc điểm cấu tạo ngoài của Giun đất thích nghi với lối sống
chui rúc ở đất như thế nào ?
Câu 8 (3 điểm): Trình bày vai trò thực tiễn của sâu bọ ? Ở đia phương em có
biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường?
Câu 9 (2 điểm): Vì sao nói: “Giun đất là lưỡi cày muôn thủa của nhà nông”?


V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
C
A
B
Điểm
0,5
0,5
0,5

4
A
0,5

5
C
0,5


B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu
Đáp án
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của Giun đất thích nghi với lối
sống chui rúc trong đất:
Câu 7 + Cơ thể dài gồm nhiều đốt
(2 điểm) + Phần đầu có miệng và thành cơ phát triển
+ Vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt
+ Thành cơ thể có khả năng chun giãn
- Vai trò thực tiễn của sâu bọ:
+ Làm thuốc chữa bệnh
+ Thụ phấn cho cây trồng
+ Diệt các sâu hại.
Câu 8
+ Làm thực phẩm.
(3 điểm)
- Các biện pháp chống sâu bọ có hại nhưng an toàn với
môi trường:
+ Bẫy đèn diệt bươm bướm, nuôi và tạo điều kiện giúp
thiên đich phát triển. Bắt sâu bọ…
- Nói: “Giun đất là lưỡi cày muôn thủa của nhà nông”
vì:
- Giun đất tiêu hóa bằng đất.
Câu 9
- Sự di chuyển, chui rúc trong đất làm cho đất tơi xốp,
(2 điểm)
thoáng khí
- Giúp cho rễ cây hô hấp dễ dàng hơn, nên cây sinh trưởng
phát triển tốt.


6
A
0,5
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1

0,5
0,75
0,75


LÃNH ĐẠO PHÊ DUYỆT

NGƯỜI RA ĐỀ

NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ



×