Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bảng quy đổi hệ đo lường anh mỹ qua việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.48 KB, 3 trang )

BẢNG QUY ĐỔI ĐO LƯỜNG HỆ ANH – MỸ QUA VIỆT NAM
Weights and measures/ trọng lượng và các số đo
Traditional Metric Equivalent
British and American Hệ mét tương đương
Hệ Anh-Mỹ
Length/Distance
Chiều dài/khoảng cách
1 inch (in) 1 in 2,54cm
12 inches = foot (ft) 1 fút (bộ) 30,48cm
3 feet =1 yard (yd) 1 iat 0,91 cm
220 yards 1 furlong 1 fulông 201,17cm
old use and tech.
1760 yards =1 miles (ml) 1 dặm 1,61km
8 furlongs
Square Measure/area
Số đo/diện tích vuông
1 square inch (sq in) 1 in vuông 6,45cm vuông
1 square mile (sq ml) 1 dặm vuông 2,59km vuông
100 sq ml 100 dặm vuông
khoảng 260km vuông
1 acre/4840 (sq yd) 1 mẫu Anh 0,45 hecta
(để đo lường đất đai)
Weights/Mass
Trọng lượng/Khối lượng
1 ounce (oz) 1 aoxơ 28,35gam
16 ounces =1 pound (lb) 1 cân Anh 0,45kg
14 pounds = 1 stone (st) 1 xtôn 6,35kg
8 stones 1 hundred-1 1 tạ Anh 50,80kg
weight (cwt)
20cwt/2240lb =1 ton 1 tấn Anh 1016kg
Special US Weights


Các trọng lượng đặc biệt của Mỹ
100 pounds = 1 (short) 1 tạ Mỹ 45,36kg
hundredweight
2000 pounds = 1 (short) ton 1 tấn Mỹ 907,18kg
20 (short) cwt
Liquid Measure/Capacity (Anh)
Số đo chất lỏng/Dung tích
1 gill 1 gin 0,14 lít
4 gills

=1 pints

2 pints

=1 quart (qt)


8pt/4qt =1 gallong 1 galông 4,54 lít
(gal)
- 255 -

Liquid Measure/Capacity (US)
Số đo chất lỏng/Dung tích (Mỹ)
1 US liquid gill 1 gin 0,118 lít
4 gills = 1 US liquid
pint
1 panh Mỹ 0,473 lít
2 pints = 1 US liquid
quar
1 lít Mỹ 0,946 lít

4 quarts =1 US gallon 1 galông
Mỹ
3,785 lít
weights and measures; the metric system
trọng lượng và số đo trong hệ mét
Chú ý: 1. Các yếu tố Latinh hợp thành deci-(mười), centi-(trăm) và
mili-(nghìn) dùng cho các phần số của một đơn vị trong hệ mét:
một phần mười, một phần trăm và một phần nghìn. 2. Các yếu tố
Hy Lạp hợp thành deca-(mười), hecto-(trăm) và kilo-(nghìn) dùng
cho các phép nhân của một đơn vị trong hệ mét: mười lần, một
trăm lần và một nghìn lần. Mega-là một triệu lần.
Metric Tables Traditional Equivalent
Các bảng hệ mét Tương đương
Hệ Anh - Mỹ
Length/Distance
Chiều dài/Khoảng cách
1 centimetre (cm) 1 xentimét 0,39 in
100 cm =1 metre (m) 1 mét 39,37 in
1000 metres =1 kilometre 1 kilomét 0,62 dặm
(Br)
km kilometer
(US)
Square Measure/Area
Số đo diện tích vuông
1 square centimetre (sq cm) 1 xentimét vuông
0,155 in vuông
1 square metre (sq m) 1 mét vuông
1,196 iat vuông
1 hectare (ha) 1 hecta 2,47 mẫu Anh
(dùng để đo lường đất đai)



100 hectares 247 acres
247 mẫu Anh
Weight/Mass
Trọng lượng/Khối lượng
1 gram(me) (g/gm) 1 gam 0,035 aoxơ
1 kilogram (kg) 1 kilogam 1,205 pao
1 tonne/metric ton (MT/t) 1 tấn 2204,6 pao
1000 kilogram 0,984 tấn (Br)
1,1 tấn (US)
Liquid Measur/Capacity
Số đo chất lỏng/Dung tích
1 litre (l) 1 lít 1,75 pints
1,057 quarts (US)
1 hectolitre = 100 litres 100 lít
21,99 galông (Br)
26,4 galông (US)
Cách dùng: Khi viết các chữ viết tắt cho các trọng lượng và số đo,
nhiều người thêm “s” vào số nhiều: ozs, lbs, cms, v.v.... cho oz, lb,
cm. Khi viết theo kiểu Mỹ thì dạng –tre là -ter: meter, liter, v.v...
Khi đo lường thể tích thì cubic được dùng chung cho cả ha hệ
thống: cubic inches (inhsơ khối), cubic centimetres (xentimét khối),
v.v



×