Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Thuyết minh tính toán ván khuôn thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 10 trang )

5 #b  . h ó t ! Y D5‫ﻰ‬
bI " ÇI Ü / I NbI  / Ç/ t 5Çó5 t I à { P

ÇI Üò Ça LbI ÇNbI Çh #b ë#b YI Ük b

TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN SÀN

1 Thông số sàn :
a. Chiều dày sàn :

0.14

(m)

2 Tổ hợp tải trọng tác dụng lên cốp pha :
a. Tính toán khả năng chịu lực :
1021.8 (kG/m2)
Ptt = Gtt1 + Gtt2 + Ptt1 + Ptt2 =
Trong đó :
- Gtt1 : Tỉnh tải trọng lượng của vữa bê tông khi còn lỏng
420 (kG/m2)
Gtt1 = (Gtc1)x(k) =
Gtc1 : Tỉnh tải trọng lượng của vữa bê tông khi còn lỏng :
1.2
k=
- Gtt2 = (Gtc2)x(k) =
16.8 (kG/m2)
Gtc2 : Tỉnh tải trọng lượng của cốt thép:
1.2
k=
- Ptt1 = (Ptc1)x(k) =


325 (kG/m2)
Ptc1 : Hoạt tải do người & dụng cụ thi công:
1.3
k=
- Ptt2 = (Ptc2)x(k) =
260 (kG/m2)
Ptc2 : Hoạt tải do đầm, đổ :
1.3
k=
b. Tính toán biến dạng
Ptc = Gtc1 + Gtc2 =

364

350

(kg/m2)

14

(kg/m2)

250

(kg/m2)

200

(kg/m2)


(kG/m2)

3 Tính toán, kiểm tra ván khuôn gỗ ép & nhịp đà đỡ ván
a. Thông số ván khuôn gỗ ép
Ván ép phủ phim hiệu TMC , kích thước tấm 1,22x2,44 (m)
0.012 (m)
Bề dày ván tv : 12 (mm) =
Trọng lượng riêng của ván g :
600 (kG/m3)
Cường độ chịu lực của ván ép R :
2.00E+06
(kG/m2)
Môđun đàn hồi ngang thớ Ev:
5920 (Mpa) = 5.92E+08
(kG/m2)
b. Tính toán :
Coi ván khuôn làm việc như dạng dầm liên tục với chiều rộng 1m , làm việc theo sơ đồ đàn hồi thì nội lực &
biến dạng nguy hiểm nhất của biểu đồ bao là :
,
Với lv là nhịp làm việc của ván khuôn
b1. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :

Với mô men kháng uốn của ván :
(b = 1m)
0.65
=> lv1 =
(m)
b2. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :
Với mô men quán tính chính của ván :
(b = 1m)

=> lv2 =

0.42

(m)


5 #b  . h ó t ! Y D5‫ﻰ‬
bI " ÇI Ü / I NbI  / Ç/ t 5Çó5 t I à { P

ÇI Üò Ça LbI ÇNbI Çh #b ë#b YI Ük b

Chọn nhịp đà trên đỡ ván khuôn là lv=min(lv1,lv2) :
0.35
(m)
4 Tính toán, kiểm tra đà trên đỡ ván & đà dưới :
a. Thông số đà dọc :
Chọn tiết diện đà trên đỡ ván là thép hộp kích thước như sau :
0.03 x 0.06 (m)
bxh :
( ứng với cây sắt hộp đặt áp vào ván theo cạnh ngắn)
0.0018 (m)
chiều dày t :
1.2463 (kG/m)
Trọng lượng bản thân đà Pbtd :
4.0038 (cm3) =
4E-06 (m3)
Mô men kháng uốn : Wx=
14.531 (cm4) =
1E-07 (m4)

Mô mem quán tính : Jx=
Cường độ thép hộp R :
2700 (kG/cm2) =
27000000 (kG/m2)
Môđun đàn hồi thép E :
2.10E+06 (kG/cm2) =
2.1E+10 (kG/m2)
b. Tính toán :
Đà trên làm việc như dầm liên tục theo sơ đồ đàn hồi với các đà dưới là các gối thì nội lực & biến dạng nguy
hiểm nhất của biểu đồ bao là :
,
Với lg là nhịp làm việc của đà trên đỡ ván khuôn (nhịp của đà dưới)
b1. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :
358.88 (kG/m)
Với Pgtt = Ptt.lv+Pbtd =
1.647
=> lg1 =
(m)
b2. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :
128.65 (kG/m)
Với Pgtc = Ptc.lv+Pbtd =
1.97
=> lg2 =
(m)
Chọn nhịp của đà dưới là :
1.25 (m)
5 Tính toán, kiểm tra đà đà dưới & giàn giáo, cột chống :
a. Thông số đà dọc :
Chọn tiết diện đà dưới là thép hộp kích thước như sau :
2

Số lượng cây sắt hộp tại một vị trí :
(cây)
0.04 x 0.08 (m)
bxh :
( ứng với cây sắt hộp đặt áp vào ván theo cạnh ngắn)
0.0018 (m)
chiều dày t :
3.3403 (kG/m)
Trọng lượng bản thân đà Pbtd2 :
14.512 (cm3) =
1E-05 (m3)
Mô men kháng uốn : Wx=
70.794 (cm4) =
7E-07 (m4)
Mô mem quán tính : Jx=
Cường độ thép hộp R :
2700 (kG/cm2) =
27000000 (kG/m2)
Môđun đàn hồi thép E :
2.10E+06 (kG/cm2) =
2.1E+10 (kG/m2)
b. Tính toán :
Đà dưới làm việc theo sơ đồ đàn hồi với các đầu giàn giáo chống là các gối thì nội lực & biến dạng nguy hiểm
nhất của biểu đồ bao là :

Với lc là nhịp làm việc của đà trên (nhịp của đà dưới)
b1. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :
1280.6 (kG/m)
Với Pctt = Ptt.lg+Pbtd2 =
1.659

=> lc1 =
(m)
b2. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :
Với Pctc = Ptc.lg+Pbtd2 = 458.34 (kG/m)
2.18
=> lc2 =
(m)
Chọn nhịp của cột chống là lc=min(lc1,lc2) :

1.60

(m)


5 #b  . h ó . ! Y D5‫ﻰ‬
bI " ÇI Ü / I NbI  / Ç/ t 5Çó5 t I à { P

ÇI Üò Ça LbI ÇNbI Çh #b ë#b YI Ük b

TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN DẦM (H=1100)

A-Ván đáy
1 Thông số dầm :
a. Chiều cao dầm hd:
1.10 (m)
b. Bề rộng dầm bd :
0.50 (m)
2 Đáy dầm :
2a Tổ hợp tải trọng tác dụng lên cốp pha :
a. Tính toán khả năng chịu lực :

3692 (kG/m2)
Ptt = Gtt1 + Gtt2 + Ptt1 + Ptt2 =
Trong đó :
- Gtt1 : Tỉnh tải trọng lượng của vữa bê tông khi còn lỏng
3300 (kG/m2)
Gtt1 = (Gtc1)x(k) =
Gtc1 : Tỉnh tải trọng lượng của vữa bê tông khi còn lỏng :
1.2
k=
- Gtt2 = (Gtc2)x(k) =
132 (kG/m2)
Gtc2 : Tỉnh tải trọng lượng của cốt thép:
1.2
k=
- Ptt1 = (Ptc1)x(k) =
0 (kG/m2)
Ptc1 : Hoạt tải do người & dụng cụ thi công:
0
k=
( Hầu như tải trọng này cốp-pha sàn chịu )
- Ptt2 = (Ptc2)x(k) =
260 (kG/m2)
Ptc2 : Hoạt tải do đầm, đổ :
1.3
k=
b. Tính toán biến dạng
Ptc = Gtc1 + Gtc2 =

2860


2750

(kg/m2)

110

(kg/m2)

250

(kg/m2)

200

(kg/m2)

(kG/m2)

2b Tính toán, kiểm tra ván khuôn gỗ ép & nhịp đà đỡ ván
a. Thông số ván khuôn gỗ ép
Ván ép phủ phim hiệu TMC , kích thước tấm 1,22x2,44 (m)
0.012 (m)
Bề dày ván tv : 12 (mm) =
Trọng lượng riêng của ván g :
600 (kG/m3)
Cường độ chịu lực của ván ép R :
2.00E+06 (kG/m2)
Môđun đàn hồi ngang thớ Ev:
5920 (Mpa) =
5.92E+08

(kG/m2)
b. Tính toán :
Coi ván khuôn làm việc như dạng dầm liên tục với chiều rộng 1m , làm việc theo sơ đồ đàn hồi thì nội lực & biến
dạng nguy hiểm nhất của biểu đồ bao là :
,
Với lv là nhịp làm việc của ván khuôn
b1. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :


5 #b  . h ó . ! Y D5‫ﻰ‬
bI " ÇI Ü / I NbI  / Ç/ t 5Çó5 t I à { P

ÇI Üò Ça LbI ÇNbI Çh #b ë#b YI Ük b

Với mô men kháng uốn của ván :
(b = 1m)
0.342
=> lv1 =
(m)
b2. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :
Với mô men quán tính chính của ván :
(b = 1m)
0.21
=> lv2 =
(m)
Chọn nhịp làm việc của đà trên đỡ ván khuôn là lv=min(lv1,lv2) :
0.20
(m)
2c Tính toán, kiểm tra đà trên đỡ ván & đà dưới :
a. Thông số đà dọc :

Chọn tiết diện đà trên đỡ ván là thép hộp kích thước như sau :
0.04 x 0.08 (m)
bxh :
( ứng với cây sắt hộp đặt áp vào ván theo cạnh ngắn)
0.0018 (m)
chiều dày t :
1.6702 (kG/m)
Trọng lượng bản thân đà Pbtd :
7.2558 (cm3) =
7E-06 (m3)
Mô men kháng uốn : Wx=
35.397 (cm4) =
4E-07 (m4)
Mô mem quán tính : Jx=
Cường độ thép hộp R :
2700 (kG/cm2) =
27000000 (kG/m2)
Môđun đàn hồi thép E :
2.10E+06 (kG/cm2) =
2.1E+10 (kG/m2)
b. Tính toán :
Đà trên làm việc theo sơ đồ đàn hồi với các đà dưới là các gối thì nội lực & biến dạng nguy hiểm nhất của biểu
đồ bao là :
,
Với lg là nhịp làm việc của đà trên đỡ ván khuôn (nhịp của đà dưới)
b1. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :
740.07 (kG/m)
Với Pgtt = Ptt.lv+Pbtd =
1.544
=> lg1 =

(m)
b2. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :
573.67 (kG/m)
Với Pgtc = Ptc.lv+Pbtd =
1.61
=> lg2 =
(m)
Chọn nhịp của đà dưới theo 1/2 kích thước giằng chéo của giáo (bắt so le) là :

0.80

(m)

2d Tính toán, kiểm tra đà đà dưới & giàn giáo, cột chống :
a. Thông số đà dọc :
Chọn tiết diện đà dưới là thép hộp kích thước như sau :
2
Số lượng cây sắt hộp tại một vị trí :
(cây)
0.04 x 0.08 (m)
bxh :
( ứng với cây sắt hộp đặt áp vào ván theo cạnh ngắn)
0.0018 (m)
chiều dày t :
3.3403 (kG/m)
Trọng lượng bản thân đà Pbtd2 :
Mô men kháng uốn : Wx=
14.512 (cm3) =
1.451E-05 (m3)
Mô mem quán tính : Jx=

70.794 (cm4) =
7.079E-07 (m4)
Cường độ thép hộp R :
2700 (kG/cm2) =
27000000 (kG/m2)
Môđun đàn hồi thép E :
2.10E+06 (kG/cm2) =
2.1E+10 (kG/m2)
b. Tính toán :
Đà dưới làm việc theo sơ đồ dầm tĩnh định chịu tải trọng cục bộ tác dụng ở giữa dầm thì nội lực & biến dạng
nguy hiểm nhất của biểu đồ bao là :

Với lc là nhịp làm việc của đà trên (nhịp của đà dưới )
b1. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :
1476.8 (kG)
Với Pctt = Ptt.lg.bd =
1.061
=> lc1 =
(m)
b2. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :
1144 (kG/m)
Với Pctc = Ptc.lg.bd =
1.25
=> lc2 =
(m)
Chọn nhịp cột chống là lc=min(lc1,lc2) :

0.63

(m)



5 #b  . h ó . ! Y D5‫ﻰ‬
bI " ÇI Ü / I NbI  / Ç/ t 5Çó5 t I à { P

ÇI Üò Ça LbI ÇNbI Çh #b ë#b YI Ük b

B

Ván thành :
1 Tổ hợp tải trọng tác dụng lên cốp pha :
a. Tính toán khả năng chịu lực :
Ptt = Ptt1 + Ptt2
Trong đó :
- Ptt1 : Áp lực ngang bê tông tính toán
Ptt1 = (Ptc1)x(k)
Ptc1 : áp lực ngang của hỗn hợp bê tông tiêu chuẩn
Đối với bê tông tại công trường có đột sụt (8-12)(cm) , nhiệt độ từ (28-35) độ C, được đầm bằng đầm
dùi thì Ptc1 được tính như sau :
Ptc1 = g.(0,27.V+0,78).k1.k2
= 2500.(0,27.V+0,78).1,2.0,9
=
2835 (kG/m2)
1
Với V là vận tốc đổ bê tông V=
(m/h)
1.3 đối với áp lực ngang bê tông
k : hệ số vượt tải , k=
3686
Ptt1 =

(kG/m2)
- Ptt2 : tải trọng do chấn động khi đầm & đổ bê tông , chúng ta đổ bằng ống vòi nên
400
1.30
520
x
=
Ptt2 = Ptc2.k =
(kG/m2)
4206
Ptt =
(kG/m2)
b. Tính toán biến dạng
2835
Ptc = Ptc1 =

(kG/m2)

2 Tính toán, kiểm tra ván khuôn gỗ ép :
a. Thông số ván khuôn gỗ ép
Ván ép phủ phim hiệu TMC , kích thước tấm 1,22x2,44 (m)
0.012 (m)
Bề dày ván tv : 12 (mm) =
Trọng lượng riêng của ván g :
600 (kG/m3)
Cường độ chịu lực của ván ép R :
2.00E+06 (kG/m2)
Môđun đàn hồi ngang thớ Ev:
5920 (Mpa) =
5.92E+08

(kG/m2)
b. Tính toán :
Coi ván khuôn làm việc như dạng dầm liên tục với chiều rộng 1m , làm việc theo sơ đồ đàn hồi thì nội lực & biến
dạng nguy hiểm nhất của biểu đồ bao là :
,
Với lv là nhịp làm việc của ván khuôn (nhịp đà ngang đỡ ván )
b1. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :
Với mô men kháng uốn của ván :
(b = 1m)
0.321
=> lv1 =
(m)
b2. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :
Với mô men quán tính chính của ván :
(b = 1m)
0.21
=> lv2 =
(m)
Chọn nhịp của đà đỡ ván khuôn là lv=min(lv1,lv2) :
0.20 (m)
3 Tính toán, kiểm tra đà ngang đỡ ván :
a. Thông số đà ngang :
Chọn tiết diện đà ngang đỡ ván là thép hộp kích thước như sau :
0.08 x 0.04 (m)
bxh :
( ứng với cây sắt hộp đặt áp vào ván theo cạnh dài )
0.0018 (m)
chiều dày t :
1.6702 (kG/m)
Trọng lượng bản thân đà Pbtd :

Mô men kháng uốn : Wx=
4.4622 (cm3) =
4.462E-06 (m3)
Mô mem quán tính : Jx=
11.961 (cm4) =
1.196E-07 (m4)
Cường độ thép hộp R :
2700 (kG/cm2) =
27000000 (kG/m2)
Môđun đàn hồi thép E :
2.10E+06 (kG/cm2) =
2.1E+10 (kG/m2)
b. Tính toán :
Đà ngang làm việc theo sơ đồ đàn hồi với các sườn dọc là các gối thì nội lực & biến dạng nguy hiểm nhất của
biểu đồ bao là :
,
Với lg là nhịp làm việc của đà ngang đỡ ván (nhịp của sườn đứng)
b1. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :


ÇI Üò Ça LbI ÇNbI Çh #b ë#b YI Ük b

5 #b  . h ó . ! Y D5‫ﻰ‬
bI " ÇI Ü / I NbI  / Ç/ t 5Çó5 t I à { P

842.77 (kG/m)
Với Pgtt = Ptt.lv+Pbtd =
1.134
=> lv1 =
(m)

b2. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :
568.67 (kG/m)
Với Pgtc = Ptc.lv+Pbtd =
1.12
=> lv2 =
(m)
Chọn nhịp của sườn đứng là lg=min(lg1,lg2) :
1.00 (m)
4 Kiểm tra ti giằng , sườn đứng :
a. Kiểm tra sườn đứng :
a1. Thông số sườn đứng :
Chọn tiết diện sườn đứng như sau :
2
Số lượng cây sắt hộp tại một vị trí :
(cây)
0.04 x 0.08 (m)
bxh :
( ứng với cây sắt hộp đặt áp vào ván theo cạnh ngắn)
0.0018 (m)
chiều dày t :
14.512 (cm3) =
1E-05 (m3)
Mô men kháng uốn : Wx=
70.794 (cm4) =
7E-07 (m4)
Mô mem quán tính : Jx=
Cường độ thép hộp R :
2700 (kG/cm2) =
27000000 (kG/m2)
Môđun đàn hồi thép E :

2.10E+06 (kG/cm2) =
2.1E+10 (kG/m2)
a2. Tính toán :
Sườn đứng làm việc như dầm liên tục với các gối là các ti giằng , nội lực & biến dạng nguy hiểm nhất của biểu
đồ bao là :

Với lt là nhịp làm việc của sườn đứng ( nhịp ti giằng )
a2a. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :
4205.5 (kG/m)
Với Pttt = Ptt.lg =
0.916
=> lt1 =
(m)
a2b. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :
2835 (kG/m)
Với Pttc = Ptc.lg =
1.19
=> lt2 =
(m)
Chọn nhịp ti giằng là lt=min(lt1,lt2) :
0.50 (m)
b. Kiển tra ti giằng :
12
Chọn ti giằng đường kính d=
(mm)
3900 (kG/cm2) ( thép SD390 )
Cường độ chịu kéo của ti giằng fk=
4205.5
Lực kéo tác dụng lên ti giằng K=2.Pgtt.lt.lg =
(kG)

Ứng suất kéo trong ti giằng s=
3720.4 (kG/cm2) < fk : thỏa mãn
4 Dàn giáo , cột chống :
Tải trọng tập trung trên mỗi dàn giáo (2 đầu đỡ) là :
Pdg =
984.5 (kG)
: thỏa mãn điều kiện chịu lực của dàn giáo (tham khảo
catalogue dàn giáo)
Dàn giáo đặt trên nền đá 0x4 được lu lèn & đầm chặt thông qua chân đỡ hình
chữ U truyền vào sắt hộp 40x80x1.8mm.


ÇI Üò Ça Lb I ÇNbI Çh #b ë#b YI Ük b

5 #b  . h ó t ! Y D5‫ﻰ‬
bI " ÇI Ü / I NbI  / Ç/ t 5Çó5 t I à { P

TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN DẦM (H<1000)

1 Thông số dầm :
a. Chiều cao dầm hd:
0.80 (m)
b. Bề rộng dầm bd :
0.40 (m)
2 Đáy dầm :
2a Tổ hợp tải trọng tác dụng lên cốp pha :
a. Tính toán khả năng chịu lực :
2756 (kG/m2)
Ptt = Gtt1 + Gtt2 + Ptt1 + Ptt2 =
Trong đó :

- Gtt1 : Tỉnh tải trọng lượng của vữa bê tông khi còn lỏng
2400 (kG/m2)
Gtt1 = (Gtc1)x(k) =
Gtc1 : Tỉnh tải trọng lượng của vữa bê tông khi còn lỏng :
1.2
k=
- Gtt2 = (Gtc2)x(k) =
96 (kG/m2)
Gtc2 : Tỉnh tải trọng lượng của cốt thép:
1.2
k=
- Ptt1 = (Ptc1)x(k) =
0 (kG/m2)
Ptc1 : Hoạt tải do người & dụng cụ thi công:
0
k=
( Toàn bộ tải trọng này cốp-pha sàn chịu )
- Ptt2 = (Ptc2)x(k) =
260 (kG/m2)
Ptc2 : Hoạt tải do đầm, đổ :
1.3
k=
b. Tính toán biến dạng
Ptc = Gtc1 + Gtc2 =

2080

2000

(kg/m2)


80

(kg/m2)

250

(kg/m2)

200

(kg/m2)

(kG/m2)

2b Tính toán, kiểm tra ván khuôn gỗ ép & nhịp đà đỡ ván
a. Thông số ván khuôn gỗ ép
Ván ép phủ phim hiệu TMC , kích thước tấm 1,22x2,44 (m)
12 (mm) =
0.012 (m)
Bề dày ván tv :
Trọng lượng riêng của ván g :
600 (kG/m3)
Cường độ chịu lực của ván ép R :
2.00E+06 (kG/m2)
Môđun đàn hồi ngang thớ Ev:
5920 (Mpa) =
5.92E+08
(kG/m2)
b. Tính toán :

Coi ván khuôn làm việc như dạng dầm liên tục với chiều rộng 1m , làm việc theo sơ đồ đàn hồi thì nội lực & biến
,
Với lv là nhịp làm việc của ván khuôn
b1. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :
Với mô men kháng uốn của ván :
(b = 1m)


ÇI Üò Ça Lb I ÇNbI Çh #b ë#b YI Ük b

5 #b  . h ó t ! Y D5‫ﻰ‬
bI " ÇI Ü / I NbI  / Ç/ t 5Çó5 t I à { P

0.396
=> lv1 =
(m)
b2. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :
Với mô men quán tính chính của ván :
(b = 1m)
0.24
=> lv2 =
(m)
Chọn nhịp làm việc của đà trên đỡ ván khuôn là lv=min(lv1,lv2) :
0.20
(m)
2c Tính toán, kiểm tra đà trên đỡ ván & đà dưới :
a. Thông số đà dọc :
Chọn tiết diện đà trên đỡ ván là thép hộp kích thước như sau :
0.04 x 0.08 (m)
bxh :

( ứng với cây sắt hộp đặt áp vào ván theo cạnh ngắn)
0.0018 (m)
chiều dày t :
1.67 (kG/m)
Trọng lượng bản thân đà Pbtd :
7.256 (cm3) =
7E-06 (m3)
Mô men kháng uốn : Wx=
35.4 (cm4) =
4E-07 (m4)
Mô mem quán tính : Jx=
Cường độ thép hộp R :
2700 (kG/cm2) =
27000000 (kG/m2)
Môđun đàn hồi thép E :
2.10E+06 (kG/cm2) =
2.1E+10 (kG/m2)
b. Tính toán :
Đà trên làm việc theo sơ đồ đàn hồi với các đà dưới là các gối thì nội lực & biến dạng nguy hiểm nhất của biểu
,
Với lg là nhịp làm việc của đà trên đỡ ván khuôn (nhịp của đà dưới)
b1. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :
552.9 (kG/m)
Với Pgtt = Ptt.lv+Pbtd =
1.786
=> lv1 =
(m)
b2. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :
417.7 (kG/m)
Với Pgtc = Ptc.lv+Pbtd =

1.79
=> lv2 =
(m)
Chọn nhịp làm việc của đà dưới là :

1.60 (m)
2d Tính toán, kiểm tra đà đà dưới & giàn giáo, cột chống :
a. Thông số đà dọc :
Chọn tiết diện đà dưới là thép hộp kích thước như sau :
2
Số lượng cây sắt hộp tại một vị trí :
(cây)
0.04 x 0.08 (m)
bxh :
( ứng với cây sắt hộp đặt áp vào ván theo cạnh ngắn)
0.0018 (m)
chiều dày t :
3.34 (kG/m)
Trọng lượng bản thân đà Pbtd2 :
14.51 (cm3) =
1E-05 (m3)
Mô men kháng uốn : Wx=
70.79 (cm4) =
7E-07 (m4)
Mô mem quán tính : Jx=
Cường độ thép hộp R :
2700 (kG/cm2) =
27000000 (kG/m2)
Môđun đàn hồi thép E :
2.10E+06 (kG/cm2) =

2.1E+10 (kG/m2)
b. Tính toán :
Đà dưới làm việc theo sơ đồ dầm tĩnh định chịu tải trọng cục bộ tác dụng ở giữa dầm thì nội lực & biến dạng
Với lc là nhịp làm việc của cột chống
b1. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :
1764 (kG)
Với Pctt = Ptt.lg.bd =
0.889
=> lc1 =
(m)
b2. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :
1331 (kG/m)
Với Pctc = Ptc.lg.bd =
1.16
=> lc2 =
(m)
Chọn nhịp làm việc của cột chông là lc=min(lc1,lc2) :
3 Thành dầm :

0.80

(m)


ÇI Üò Ça Lb I ÇNbI Çh #b ë#b YI Ük b

5 #b  . h ó t ! Y D5‫ﻰ‬
bI " ÇI Ü / I NbI  / Ç/ t 5Çó5 t I à { P

3a Tổ hợp tải trọng tác dụng lên cốp pha :

a. Tính toán khả năng chịu lực :
Ptt = Ptt1 + Ptt2
Trong đó :
- Ptt1 : Áp lực ngang bê tông tính toán
Ptt1 = (Ptc1)x(k)
Ptc1 : áp lực ngang của hỗn hợp bê tông tiêu chuẩn
Ptc1 = g.H
=
1.3 đối với áp lực ngang bê tông
k : hệ số vượt tải , k=
2600
Ptt1 =
(kG/m2)
- Ptt2 : tải trọng do chấn động khi đầm & đổ bê tông , chúng ta đổ bằng ống vòi nên
400
520
x 1.30
=
Ptt2 = Ptc2.k =
(kG/m2)
3120
Ptt =
(kG/m2)
b. Tính toán biến dạng
2000
Ptc = Ptc1 =

2000 (kG/m2)

(kG/m2)


3b Tính toán, kiểm tra ván khuôn gỗ ép
a. Thông số ván khuôn gỗ ép
Ván ép phủ phim hiệu TMC , kích thước tấm 1,22x2,44 (m)
12 (mm) =
0.012 (m)
Bề dày ván tv :
Trọng lượng riêng của ván g :
600 (kG/m3)
Cường độ chịu lực của ván ép R :
2.00E+06 (kG/m2)
Môđun đàn hồi ngang thớ Ev:
5920 (Mpa) =
5.92E+08
(kG/m2)
b. Tính toán :
Coi ván khuôn làm việc như dạng dầm liên tục với chiều rộng 1m , làm việc theo sơ đồ đàn hồi thì nội lực & biến
,
Với lv là nhịp làm việc của ván khuôn (nhịp đà ngang đỡ ván)
b1. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :
Với mô men kháng uốn của ván :
(b = 1m)
0.372
=> lv1 =
(m)
b2. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :
Với mô men quán tính chính của ván :
(b = 1m)
0.24
=> lv2 =

(m)
Chọn nhịp đà ngang đỡ ván khuôn là lv=min(lv1,lv2) :
0.20 (m)
3c Tính toán, kiểm tra đà dọc :
a. Thông số đà dọc :
Chọn tiết diện đà dọc là thép hộp kích thước như sau :
0.06 x 0.03 (m)
bxh :
( ứng với cây sắt hộp đặt áp vào ván theo cạnh dài )
0.0018 (m)
chiều dày t :
1.246 (kG/m)
Trọng lượng bản thân đà Pbtd :
2.449 (cm3) =
2E-06 (m3)
Mô men kháng uốn : Wx=
4.852 (cm4) =
5E-08 (m4)
Mô mem quán tính : Jx=
Cường độ thép hộp R :
2700 (kG/cm2) =
27000000 (kG/m2)
Môđun đàn hồi thép E :
2.10E+06 (kG/cm2) =
2.1E+10 (kG/m2)
b. Tính toán :
Đà dọc làm việc theo sơ đồ đàn hồi , nội lực & biến dạng nguy hiểm nhất của biểu đồ bao là :
,
Với lg là nhịp làm việc của đà ngang đỡ ván khuôn (nhịp của sườn đứng)
b1. Tính toán theo điều kiện cường độ (trạng thái giới hạn thứ 1) :

625.2 (kG/m)
Với Pgtt = Ptt.lv+Pbtd =
0.976
=> lv1 =
(m)
b2. Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn thứ 2) :


ÇI Üò Ça Lb I ÇNbI Çh #b ë#b YI Ük b

401.2 (kG/m)
Với Pgtc = Ptc.lv+Pbtd =
0.93
=> lv2 =
(m)
Chọn nhịp sườn đứng (đà dọc) là lg=min(lg1,lg2) :

5 #b  . h ó t ! Y D5‫ﻰ‬
bI " ÇI Ü / I NbI  / Ç/ t 5Çó5 t I à { P

0.90

(m)



×