Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN HỆ ĐÀ GIÁO CÔNG TRÌNH CẦU LĨNH NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 25 trang )

Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
THUYT MINH TNH TON H GIO
HNG MC: THI CễNG KT CU NHP DM HP
CễNG TRèNH: CU LNH NAM
I. T VN .
- Cụng trỡnh Cu Lnh Nam thuc d ỏn Cu Thanh Trỡ, gúi thu s 3, nm trờn ng vnh ai III H Ni.
Phn h b ca cụng trỡnh ó c thi cụng xong, kt cu phn trờn s c thi cụng trờn h giỏo ti
ch. H giỏo c thit k m bo kh nng chu ti v ỏp ng iu kin m bo giao thụng di ln
ng di cu (vi 1 kh thụng xe l L=5.5m, chiu cao thụng xe Hmax=4.25m).
- giỏo thi cụng kt cu nhp dm hp ti ch di L=50m t trờn nn t c gia c bng lp ỏ xụ b
m cht dy 30cm, chõn h giỏo c t trờn cỏc khi bờtụng kớch thc 100*60*20cm. Ti cỏc v trớ
khụng b trớ nhp thụng xe, h giỏo dựng loi giỏo ng thộp theo nh hỡnh (cú catalogue kốm theo)
kt hp vi thộp hỡnh, thộp bn. giỏo thộp ng m bo kh nng chu lc, thi cụng nhanh chúng, ỏp
ng yờu cu thi cụng. Ti v trớ b trớ nhp thụng xe, h giỏo c thit k bng h dm thộp I600,L=14m
gi lờn 02 tr tm YUKM, cú b trớ h liờn kt ngang. Cỏc tr tm c t trờn h dm v kờ trờn cỏc
khi bờtụng ỳc sn.
- Trc khi thi cụng bờtụng khi dm cn tin hnh th ti h giỏo kh lỳn nn t, thu thp cỏc
s liu lm c s iu chnh cao vỏn khuụn ỏy, to vng trccho phự hp vi yờu cu thit k. ng thi iu
chnh kt cu h giỏo v bự lỳn nn t (nu cú).
II. CC CN C V QUY TRèNH QUY PHM TNH TON.
2.1. Cỏc cn c thit k.
- Bn v thit k k thut dm hp BTCT DL - Cu Lnh Nam c phờ duyt.
- H s thit k bin phỏp thi cụng dm hp Cu Lnh Nam do Cụng ty Cu 1 Thng long lp.
- Phng ỏn m bo giao thụng phc v thi cụng kt cu nhp - Cu Lnh Nam c duyt.
- Cỏc c trng vt liu thộp hỡnh, thộp bn a vo s dng.
- Catalogue h giỏo nh hỡnh (Tõn Trng Thnh) v phiu ng kim kốm theo.
2.2. Cỏc quy trỡnh quy phm tớnh toỏn.
- Quy trỡnh thit k cụng trỡnh v thit b ph tr thi cụng 22TCN-200-89.
- Quy trỡnh thit k cu cng theo trng thỏi gii hn 22TCN-18-79.
- Kt cu BTCT ton khi ti ch TCVN 4453-1995.


2.3. Cỏc gi thit tớnh toỏn.
- Cỏc khi bờtụng tỏc dng c lp vi nhau theo chiu trng lc.
- Cỏc ti trng tỏc dng lờn h giỏo ỳc ti ch thụng qua h thng cỏc dm dc, dm ngang ( theo
phng dc cu) v h nờm thộp, do vy cú th coi cỏc ti trng ny l cỏc lc tp trung t ti v trớ giao
ct vi h dm dc v nờm thộp. Cỏc lc tp trung ny cú th xỏc nh mt cỏch gn ỳng.
- Xét đến tính đối xứng của dầm.
2.4.Các tảI trọng tính toán.
Đà giáo ván khuôn khối đúc trên trụ chịu các loại tải trọng sau đây :
a. Tải trọng thẳng đứng :
- Trọng l-ợng bê tông khối đúc.
- Trọng l-ợng bản thân của kết cấu đà giáo, ván khuôn.
- Trọng l-ợng của ng-ời và dụng cụ thi công.
- Tải trọng của đầm rung và chấn động do đổ bê tông vào ván khuôn.
b. Tải trọng nằm ngang :
- Tải trọng do gió thổi theo ph-ơng ngang cầu.
- Tải trọng do áp lực ngang của bê tông lên ván khuôn.
- Tải trọng do chấn động phát sinh khi đổ bê tông vào ván khuôn.
III. CC C TRNG VT LIU.
- Vt liu thộp dựng lm h giỏo phc v thi cụng kt cu nhp dm hp BTCT DL ti ch Cu Lnh
Nam s dng thộp CT3, cú cỏc c trng c lý sau:
+ Mụ un n hi: E = 2100000
(kG/cm
2
)
+ Cng chy do: fy = 2100
(kG/cm
2
)
R
u

=
2000
(kG/cm
2
)
R
0
=
1900
(kG/cm
2
)
R
c
=
1140
(kG/cm
2
)
+ Trng lng n v: DEN= 7850
(kG/m
3
)

Page 1
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
IV. CC S TNH TON.
Các hạng muc cần kiểm toán.
- Tính toán hệ ván khuôn .

+ Tính ván thép đáy dầm.
+ Tính ván khuôn thành.
- Tính toán hệ đà giáo ván khuôn ngoài.
- Tính toán hệ đà giáo đáy dầm hộp.
+ Tính dầm ngang đoạn không bố trí thông xe.
+ Tính dầm dọc 2II50 đoạn không thông xe .
+ Tính dầm dọc I600, I300 tại cánh dầm đoạn thông xe.
+ Tính dầm dọc I600 d-ới đáy dầm hộp đoạn thông xe.
- Tính hệ trụ tạm YUKM.
+ Tính dầm ngang H300 xà mũ trụ tạm YUKM.
+ Kiểm toán các cột chịu nén tổ hợp từ L120x120x10.
+ Kiểm toán đất nền d-ới chân hệ YUKM.
- Tính cột chống đà giáo thép.
+ Kiểm toán đất nền d-ới chân đà giáo .
4.1. Bố trí chung.
4.2.Bố trí chung hệ đà giáo .
- Ti mt ct khụng thụng xe (mt ct C-C).
- Ti mt ct cú b trớ thụng xe (mt ct E-E).
Gia Lam
A2
A1
Crush stone 30cm
Blinding stone 30cm
Phap Van
A
B
CDE
A
B
CDE


Page 2
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
4.3. Sơ đồ phân chia khối đúc.
- Ti mt ct A-A.
- Ti mt ct B-B.
- Ti mt ct C-C( E-E).
- Ti mt ct D-D.
4.4 Din tớch cỏc khi bờtụng.
2*S1(cm2) 2*S2(cm2) 2*S3(cm2) 2*S4(cm2) S5(cm2) S6(cm2) S7(cm2) Tng DT(cm2)
M/c A-A 19750.00 38500.00 0.00 400.00 28000.00 33180.00 0.00 119830.00
M/c B-B 19750.00 35750.00 2161.16 400.00 17220.00 30156.25 0.00 105437.41
M/c C-C 19750.00 22000.00 3080.00 400.00 18720.00 13125.00 0.00 77075.00
M/c D-D 19750.00 22000.00 3080.00 400.00 18720.00 13125.00 ######## 181875.00
4.5 Ti trng bê tông tính cho 1cm chiều dài cầu
Cụng thc:
Q
tc
= S*g
bt
Vi
bt
=
2500 (kg/m3)
M/c A-A M/c B-B M/c C-C M/c D-D
Q
tc
(kG.cm)
299.58 263.59 192.69 454.69

V. Tính toán hệ ván khuôn .
5.1. Tính ván thép đáy dầm.

Page 3
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
5.1.1. Dữ liệu tính toán:
Tính tấm ván lát ván khuôn nh- bản ngàm 4 cạnh, các s-ờn ngang s-ờn dọc tính nh- dầm giản đơn xét đến
hệ số liên tục.
a. Ván khuôn thép CT3 :
a (cm) b (cm) h (cm) W (cm3) J (cm4)
g(kG/cm3)
E (kG/cm2)
35 35 0.5 1.46 0.36 0.785 2100000.0
a: Khoảng cách theo ph-ơng ngang cầu.
b: Khoảng cách theo ph-ơng dọc cầu.
b. Tải trọng tác động :
+ Tại vị trí s-ờn dầm của các mặt cắt.
Trị số tc Đơn vị Hệ số n Trị số tt
Tĩnh tải lớp bê tông H= 275cm
q
b
0.688 kG/cm2 1.2 0.825
Tải trọng do chấn động đổ bt
q

0.040 kG/cm2 1.3 0.052
Tải trọng do chấn động đầm
q
đ

0.020 kG/cm2 1.3 0.026
Tải trọng do ng-ời và dụng cụ
q
n
0.025 kG/cm2 1.3 0.033
Trọng l-ợng bản thân VK qvk 0.006 kG/cm2 1.3 0.008
q
1
tt
= S*n
i
*q
i
=
0.943 (kG/cm2)
q
1
tc
= S*q
i
=
0.779 (kG/cm2)
+ Tại vị trí đáy dâm các mặt cắt.
-TảI trọng tính toán gồm:
-Tải trọng ván khuôn trong.
- và bê tông mặt cầu truyền xuống.
Tính toán cho mặt cắt đầu dầm A-A.
Trị số tc Đơn vị Hệ số n Trị số tt
Lớp BT đáy cao 70cm
q

b
0.175 kG/cm2 1.2 0.210
0.128 kG/cm2 1.2 0.153
Chấn động đổ bê tông
q

0.040 kG/cm2 1.3 0.052
Chấn động đầm
q
đ
0.020 kG/cm2 1.3 0.026
Ng-ời và dụng cụ
q
n
0.025 kG/cm2 1.3 0.033
q
vk
0.034 kG/cm2 1.3 0.044
q
2
tt
= S*n
i
*q
i
=
0.518 kG/cm2
q
2
tc

= S*q
i
=
0.421 kG/cm2
Tính cho mặt căt thông th-ờng C-C (E-E).
Trị số tc Đơn vị Hệ số n Trị số tt
Lớp BT đáy cao 25cm
q
b
0.063 kG/cm2 1.2 0.075
0.108 kG/cm2 1.2 0.129
Chấn động đổ bê tông
q

0.040 kG/cm2 1.3 0.052
Chấn động đầm
q
đ
0.020 kG/cm2 1.3 0.026
Ng-ời và dụng cụ
q
n
0.025 kG/cm2 1.3 0.033
q
vk
0.034 kG/cm2 1.3 0.044
q
3
tt
= S*n

i
*q
i
=
0.359 kG/cm2
q
3
tc
= S*q
i
=
0.289 kG/cm2
+ Tại vị trí dầm ngang.
Với chiều cao qui đổi dầm, đoạn vát khi trừ phần bê tông cửa kỹ thuật có kích thứơc: 120 x80.
Tại mặt cắt D - D. H= 244.23 (cm)
Trị số tc Đơn vị Hệ số n Trị số tt
Tĩnh tải lớp bê tông H (cm)
q
b
0.611 kG/cm2 1.2 0.733
Tải trọng do chấn động đổ bt
q

0.040 kG/cm2 1.3 0.052
Tải trọng do chấn động đầm
q
đ
0.020 kG/cm2 1.3 0.026
Tải trọng do ng-ời và dụng cụ
q

n
0.025 kG/cm2 1.3 0.033
Trọng l-ợng bản thân VK qvk 0.062 kG/cm2 1.3 0.081
Đặc tr-ng hình học
Thép bản
Loại tải trọng do
Loại tải trọng
BT mặt cầu cao 50cm và
phần vát góc quy đổi 1.0cm
Trọng l-ợng bản thânVK
và đà giáo trong
Loại tải trọng
BT mặt cầu cao và phần vát
góc quy đổi là 43cm
Trọng l-ợng bản thânVK
và đà giáo trong
Loại tải trọng

Page 4
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
q
4
tt
= S*n
i
xq
i
=
0.924 (kG/cm2)

q
4
tc
= S*q
i
=
0.758 (kG/cm2) P
Do sử dụng ván khuôn đáy kích th-ớc s-ờn 35x35 trên suốt chiều dài cầu,nên trong tr-ờng hợp này chỉ cần
kiểm toán cho tải trọng bất lợi nhất.
=>
Tải trọng max P
tt
max= max(q
tt
1
,q
tt
2
,q
tt
3
,q
tt
4
)=
0.943 kG/cm2
Tải trọng max P
tc
max= max(q
tc

1
,q
2
tc,q
tc
3
,q
tc
4
)=
0.779 kG/cm2
5.1.2. Tính nội lực:
M
max
= x P
max
tt
x b
2
với a/b = 1
=>
0.0513
M
max
=
59.279 (kGcm) (Bảng tra qui trình)
Chiều dày yêu cầu của ván khuôn:
0.433 cm
Chiều dày tấm ván chọn =
0.500 cm => Đạt

Tính độ võng giữa nhịp ván khuôn :
với a/b = 1 0.0138 (Bảng tra qui trình)
f = 0.061 (cm)
[f] = a/400 = 0.088 (cm)
f < [f] => Đạt
5.1.3.Tính sn tng cng:
- Tại vị trí không thông xe các ván khuôn kê trực tiếp các dầm ngang(là các cọc ván thép ),Kiểm toán cho s-ờn dọc.
- Tại vị trí bố trí thông xe ván khuôn kê trực tiếp lên các dầm dọc ( các I 600) ,kiểm toán cho các s-ờn ngang.
- Vì bản sừơn tăng c-ờng đ-ợc hàn với tấm tôn nên mặt cắt tính toán là toàn bộ bản tăng c-ờng và tấm tôn kéo dài về mỗi
phía là 15
(qui trình kết cấu thép)
0.5 cm Chiều dày tấm tôn.
7.5 cm
5.1.3.1. Dữ liệu tính toán :
a. S-ờn thép CT3 :
s
(cm)
h (cm) W (cm3) J (cm4) S (cm3) E(kG/cm2)
0.8 8 8.53 34.13 6.40 2100000
Mặt cắt ngang s-ờn+ tôn.
Tọa độ trọng tâm:
yc= 6.293 cm
Mo men quán tính của mặt cắt:
J=J1+J2= 96.66 cm4
Độ cứng:
W= 15.360 cm3
b. Tải trọng tác động:
Tại s-ờn biên của dầm hộp.
q
1

tt
= P
1g
tt
x b =
33.02 (kG/cm) 0
q
1
tc
= P
1g
tc
x b =
27.25 (kG/cm)
Tại đáy dầm.
q
2
tt
= P
2
tt
x b =
18.12 (kG/cm)
q
2
tc
= P
2
tc
x b =

14.75 (kG/cm)
Tại dầm ngang của dầm hộp.
q
3
tt
= P
3
tt
x b =
32.33 (kG/cm)
q
3
tc
= P
3
tc
x b =
26.52 (kG/cm)
c. Nhịp tính toán :
Tại vị trí không thông xe, theo ph-ơng dọc cầu k/c các dầm ngang là:
L
tt
s
=
90(cm)
Tại vị thông xe, theo ph-ơng ngang cầu k/c các dầm dọc đỡ ván khuôn là:
Tại vị trí đáy dầm:
L
tt
s

=
120(cm)
Đặc tr-ng vật liệu
Thép bản
a
b
4
max
3
P x b
f x
E x h
tc
6
tt
M
R

Page 5
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
Tại vị trí s-ờn dầm:
L
tt
s
=
60(cm)
5.1.3.2. Tính nội lực :
a. Đối với nhịp không thông xe.
Kiểm toán với tảI trọng max q

max
tt
=
33.016 (kG.cm)
26742.56 (kG.cm) (có xét đến tính liên tục s-ờn dọc m = 0.8)
b. Đối với nhịp có thông xe.
Tại s-ờn dầm.
11885.58 (kG.cm) (có xét đến tính liên tục s-ờn dọc m = 0.8)
Tại đáy dầm.
26091.28 (kG.cm)
5.1.3.3 ứng suất trong s-ờn thép:
a. Đối với nhịp không thông xe.
1741.040 (kG/cm2)
max
< R
u
=>
Đạt
b. Đối với nhịp có thông xe.
Tại vị trí s-ờn dầm.
773.795 (kG/cm2)
max
< R
u
=>
Đạt
Tại vị trí đáy dầm.
1698.640 (kG/cm2)
max
< R

u
=>
Đạt
5.1.3.4. Tính độ võng giữa nhịp s-ờn thép :
a. Đối với nhịp không thông xe.
0.084 (cm)
[f] = L/400 = 0.300 (cm)
f < [f] => Đạt
b. Đối với nhịp có thông xe.
Tại vị trí s-ờn dầm.
0.022 (cm)
[f] = L/400 = 0.150 (cm)
f < [f] => Đạt
Tại vị trí đáy dầm.
0.193 (cm)
[f] = L/400 =
0.300 (cm)
f < [f] => Đạt
5.2.Tính ván khuôn thành.
I
tt 2
max
max
m q x L
M
8

W
M


max
max
tt 2
2
max
m q x L
M
8
tt 2
1b
max
m q x L
M
8

W
M

max
max

W
M

max
max
4
1b
q x L
1

f
127 EJ
tc
4
1b
q x L
1
f
127 EJ
tc
4
1b
q x L
1
f
127 EJ
tc

Page 6
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
5.2.1. Dữ liệu tính toán.
- Tính ván lát ván khuôn nh- bản ngàm 4 cạnh, các s-ờn ngang s-ờn dọc tính nh- dầm giản đơn xét đến
hệ số liên tục.
a. Ván khuôn thép CT3 :
a (cm) b (cm) h (cm) W (cm3) J (cm4)
g(kG/cm3)
E(kG/cm2)
50 50 0.5 1.46 0.36 0.785 2100000.0
a: Khoảng cách theo ph-ơng ngang cầu.

b: Khoảng cách theo ph-ơng dọc cầu.
b. Tải trọng tác động :
-Khi bơm bê tông thì áp lực ngang của bê tông tác dụng lên ván khuôn tính theo công thức:
Trong đó:
+ Bán kính tác dụng của đầm R= 0.700 (m)
+ Tải trọng xung kích theo ph-ơng ngang khi đổ bê tông P
xk
=
0.040 (kG/cm2)
+ Chiều cao đổ bê tông H= 2.750 (m)
+ áp lực ngang bê tông Pmax= 0.215 (kG/cm2)
-Tải trọng thẳng đứng bê tông tác dụng lên s-ờn dầm.
Nhận thấy, ván khuôn thành tại vị trí đáy s-ờn chịu tảI trọng bất lợi nhất.
+ áp lực ngang Pmax= 0.215 (kG/cm2)
+ Tải trọng bê tông thẳng đứng Pbt= 0.525 (kG/cm2)
+ Góc vát s-ờn
78.0 độ
+ Tổng áp lực P = Pmax*cos( ) + Pbt*sin( )=
0.320 (kG/cm2)
5.2.2. Tính nội lực:
M
max
= x Px b
2
(Bảng tra qui trình)
với a/b = 1
=>
0.0513
M
max

=
53.315 (kG.cm)
Chiều dày yêu cầu của ván khuôn
0.410 (cm)
Chiều dày tấm ván chọn h= 0.500 (cm) => Đạt
- Kiểm tra độ võng:
với a/b = 1 0.0138 (Bảng tra qui trình)
f = 0.105 (cm)
[f] = a/250 = 0.200 (cm)
f < [f] => Đạt
5.2.3.Tính sn tng cng:
- Các tấm ván khuôn thành đ-ợc giữ bởi các thanh nẹp dọc bố trí các nhau 100 cm theo dọc cầu ,
tính toán cho các s-ờn ngang.
- Vì s-ờn đ-ợc hàn với tấm tôn nên mặt cắt làm việc gồm s-ờn tăng c-ờng và tấm tôn kéo dài về mỗi phía là 15 .
(Qui trình kết cấu thép).
0.5 cm (Chiều dày tấm tôn).
7.5 cm
5.2.3.1. Dữ liệu tính toán :
a. S-ờn thép CT3 :
s
(cm)
h (cm) W (cm3) J (cm4) S (cm3) E(kG/cm2)
0.8 8 8.53 34.13 6.40 2100000
Mặt cắt ngang s-ờn+ tôn.
Tọa độ trọng tâm:
yc= 6.293 cm
Mo men quán tính của mặt cắt:
J=J1+J2= 96.66 cm4
Độ cứng:
W= 15.360 cm3

b. Tải trọng tác động :
Tại s-ờn dầm, kiểm tra với s-ờn tăng c-ờng chịu tải trọng bất lợi nhất.
q
tt
= P
tt
x b =
20.79 (kG/cm)
Đặc tr-ng vật liệu
Thép bản
Đặc tr-ng vật liệu
Thép bản
3
4
1
h x E
b x P
x f
tc
6
tt
M
R
max
P=
bt xk
RP

Page 7
Công ty cầu 1 Thăng Long

Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
q
tc
= P
tc
x b =
15.99 (kG/cm)
c. Nhịp tính toán :
Các dầm ngang tại cánh đ-ợc bố trí cách nhau :
L
tt
s
=
100 (cm)
5.2.3.2. Tính nội lực:
20785.63 (kG.cm) (có xét đến tính liên tục s-ờn dọc m = 0.8)
ứng suất trong s-ờn thép :
1353.222 (kG/cm2)
max
< R
u
=>
Đạt
5.2.3.3. Tính độ võng giữa nhịp s-ờn thép:
Tại vị trí s-ờn dầm.
0.081 (cm)
[f] = L/400 = 0.250 (cm)
f < [f] => Đạt
VI. Tính toán hệ đà giáo đỡ ván khuôn ngoài.
- Hệ khung chống sử dụng thép hình, hàn liên kết.

- Khung chống chịu tải trọng thẳng đứng của bê tông, tải trọng thi công và áp lực ngang thông qua ván khuôn.
- Các cụm khung chống, theo ph-ơng dọc cầu đ-ợc bố trí cách nhau L= 100 (cm)
6.1. Dữ liệu tính toán.
Thanh xà ngang I140 đỡ ván khuôn.
Vật liệu I140x80 F(cm2) Jx(cm4) Zx(cm) Jo(cm4) Zo(cm) W1(cm3)
CT3 1 21.5 712 7 712.00 7 102
6.2. áp lực thẳng đứng bê tông và tải trọng thi công.
6.2.1. Sơ đồ tính.
I 140
Lan can
qvk
R3R2
R1
q2
q1
qtc
qn
I 140

W
M

max
max
tt 2
max
q x L
M
10
4

1
q x L
1
f
127 EJ
tc

Page 8
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
6.2.2. Tải trọng tính toán.
- Tải trọng bê tông.
Công thức:
Ltt = 100 cm
Hệ số v-ợt tảI n = 1.2
q1= 15.00 kG/cm với h= 0.5cm
q2= 7.50 kG/cm với h= 0.25cm
- TảI trọng ng-ời trên lan can công tác.
qn= 1.44 kG/cm
- Tải trọng thi công( TảI trọng đầm+ thiết bi thi công).
qtc= 5.85 kG/cm ( Kết quả 5.1.1)
- Tải trọng ván khuôn.
qvk=Ltt*0.006kG/cm
2
=
0.60 kG/cm
6.2.3. Kết quả tính toán.
- Sử dụng phần mền SAP2000 để phân tích và tính toán kết cấu, ta có kết quả sau:
a. Biểu đồ mômen.
M

max
=
41961.98 (kG.cm)
b. Giá tri phản lực.
R1= 2414.82 (kG)
R2= 1500.98 (kG)
R3= 966.08 (kG)
6.2.4 Kiểm tra ứng suất .
412.55 (kG/cm2) => Đạt
VII.Tính toán hệ đà giáo đáy dầm hộp.
7.1. Tại vị trí không thông xe.
7.1.1. Tính dầm ngang(LarsenIV) đoạn không thông xe.
7.1.1.1. Dữ liệu tính toán.
- Hệ dầm ngang đ-ợc thiết kế gồm các cọc ván thép LarssenIV kê trực tiếp lên các dầm dọc I200.
- Các dầm ngang chịu tác dụng trực tiếp của bêtông dầm thông qua hệ thống ván khuôn đáy.
- Khoảng cách các dầm ngang là L1= 90(cm)
- Khoảng cách giữa các dầm dọc là Lmax= 120(cm) và Lmin= 60(cm)
- Các dầm ngang đ-ợc bố trí theo ph-ơng vuông góc với h-ớng tim tuyến.
- Mặt bằng bố trí hệ dầm ngang.
A1
A2
Gia Lam
Phap Van
larsen iv
max
max
M
=
W


bt bt tt
q h y L n

Page 9
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
- Mặt cắt ngang.
7.1.1.2. Đặc tr-ng hình học dầm ngang.
Vật liệu n F(cm2) Jx(cm4) Zx(cm) Jo(cm4) Zo(cm) Z1(cm) W(cm3)
LarsenIV 1 94.3 4660 405.00
7.1.1.3. Sơ đồ tải trọng tác dụng.
- Tính dầm ngang là dầm liên tục kê trên các gối là các dầm dọc, chịu tải trọng tác dụng là tải trọng rải đều từ
ván khuôn đáy truyền xuống.
- Khẩu độ tính toán giữa hai dầm ngang:
L1= 90(cm)
- Tại mặt cắt đầu dầm A-A.
A1
A2
Gia Lam
Phap Van
larsen iv
R3
R3
Larsen IV
Lan can

Page 10
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
Giá tri tảI trọng: ptt = qi*L1

( qi kết quả 5.1.1)
R1 = 2414.82 (kG)
p1
tt
=
84.897 (kG/cm)
R2 = 1500.98 (kG) (kết quả 6.2.3.c)
p2
tt
=
46.592 (kG/cm)
R3 = 966.08 (kG)
-Tại mặt cắt có vách ngăn D-D.
Giá tri tảI trọng:
R1 = 2414.82 (kG)
R2 = 1500.98 (kG) (kết quả 6.2.3.c)
R3 = 966.08 (kG)
Với khẩu độ tính toán L1= 90(cm)
có dầm ngang dày d=
30(cm)
( qi kết quả 5.1.1)
P
damngang
= 30*q
4
tt
=
27.714 kG/cm
và 60cm chiều dài mặt cắt thông th-ờng
P

60cm
= 60*q
3
tt
=
21.521 kG/cm
p4
tt
=P
6ocm
+ P
damngang
=
49.235 (kG/cm)
- Tại mặt cắt thông th-ờng C-C.
Giá tri tảI trọng: ptt = qi*L1
( qi kết quả 5.1.1)
R1 = 2414.82 (kG)
p1
tt
=
84.897 (kG/cm)
R2 = 1500.98 (kG) (kết quả 6.2.3.c)
p3
tt
=
32.282 (kG/cm)
R3 = 966.08 (kG)
R3R3
R3

R3

Page 11
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
7.1.1.4. Kết quả tính toán.
- Sử dụng phần mền tính toán SAP 2000 để phân tích và tính toán kết cấu.
a. Đối với các dầm ngang dầu dầm BTCT DƯL.
- Biểu đồ mômem:
M1
max
=
52596.95 (kG.cm)
- Giá trị phản lực:
Giá trị phản lực max V5 = 4387.38 kG
- Biểu đồ độ võng:
f
max
=
0.008 (cm)
b. Đối với các dầm ngang tại vách ngăn dầm BTCT DƯL.
- Biểu đồ mômen:
M2
max
=
53725.26 (kG.cm)
- Giá trị phản lực:
Giá trị phản lực max V4' = 3971.28 kG
- Biểu đồ độ võng:


Page 12
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
f
max
=
0.008 (cm)
c. Đối với các dầm ngang tại mặt cắt th-ờng.
- Biểu đồ mômen:
M3
max
=
43580.13 (kG.cm)
- Giá trị phản lực:
Giá trị phản lực max V4'' = 4430.11 kG
- Biểu đồ độ võng:
f
max
=
0.005 (cm)
7.1.1.5. Kiểm toán ứng suất:
- Giá trị nội lực:
Kiểm toán với giá trị bất lợi nhất Mmax= max(M1max,M2max,M3max)=
53725.26 kG.cm
- ứng suất lớn nhất.
132.655 (kG/cm2) => Đạt
7.1.1.6. Kiểm tra độ võng:
Tại m/c đầu dầm
f
max

=
0.008 (cm) < [f] = 1/400*L= 0.30(cm) Đạt
Tại m/c vách ngăn
f
max
=
0.008 (cm) < [f] = 1/400*L= 0.30(cm) Đạt
Tại m/c thông th-ờng
f
max
=
0.005 (cm) < [f] = 1/400*L= 0.30(cm) Đạt
7.1.2 Tính dầm dọc I200 .
7.1.2.1. Dữ liệu tính toán.
- Hệ dầm dọc 2I150*150 đ-ợc bố trí dọc theo tim cầu, trên đỉnh các cột đà giáo định hình.
- Dầm dọc chịu tác dụng của các tải trọng truyền xuống từ hệ dầm ngang.
- Khoảng cách giữa các dầm dọc theo ph-ơng ngang cầu là:
Lmax = 120(cm) và Lmin= 60(cm)
- Hệ dầm dọc đ-ợc tính nh- hệ dầm liên tục, khẩu độ nhịp tính toán: L = 120(cm)
- Kiểm toán với dầm dọc bất lợi nhất chịu tác dụng của các phản lực gối từ dầm ngang truyền xuống.
- Theo biểu giá trị phản lực gối dầm ngang của từng mặt cắt, ta thấy: Dầm dọc chịu tác dụng của phản lực
gối V4 là bất lợi nhất, kiểm toán với dầm dọc này.
7.1.2.2. Sơ đồ tính toán.
-Đoạn không bố trí thông xe gần mố A2.
Gia Lam
A2
V5V4'
gối lên U300 nhịp thông xe
V4'' V5
V5

V5 V5 V5 V5
Rc13
Rc12
Rc11
Rc10
Rc9
Rc8
Rc7
Rc6
Rc5
Rc4
Rc3
Rc15
Rc14
Rc17
Rc16
Rc18
Rc20
Rc1 Rc2
Rc19
RtA2
V4'' V4'' V4'' V4'' V4'' V4'' V4'' V4'' V4''

W
M

max
max

Page 13

Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
-Đoạn không bố trí thông xe gần mố A1.
7.1.2.3. Đặc tr-ng hình học dầm dọc.
Vật liệu n F(cm2) Jx(cm4) Zx(cm) Jo(cm4) Zo(cm) Z1(cm) W(cm3)
I150*75 2 43.66 1615 7.5 1615.00 7.5 215.33
7.1.2.4. Giá trị tải trọng.
V5 = 4387.38 (kG)
V4' = 3971.28 (kG) ( kết quả 7.1.1.4)
V4'' = 4430.11 (kG)
7.1.2.5. Kết quả tính toán.
- Sử dụng phần mềm ứng dụng SAP2000 để phân tích và tính toán kết cấu.
- Giá trị phản lực:
Đoạn không bố trí thông xe gần mố A2
Đoạn không bố trí thông xe gần mố A1
- Biểu đồ mômen:
Đoạn không bố trí thông xe gần mố A2
M1'
max
=
80769.94 (kG.cm)
Phap Van
A1
V5
V4'' V4'
gối lên U300 nhịp thông xe
V5 V5 V5 V5 V5
R'c13
R'c12
R'c11

R'c10
R'c9
R'c8
R'c7
R'c6
R'c5
R'c4
R'c3
R'c1
R'c2
R'c15
R'c14
R'c17
R'c16
R'c19
R'c18R'c20
RtA1
V4'' V4'' V4'' V4'' V4'' V4'' V4'' V4'' V4'' V4''
Gia Lam
A2
V5V4'
gối lên U300 nhịp thông xe
V4'' V5
V5
V5 V5 V5 V5
Rc13
Rc12
Rc11
Rc10
Rc9

Rc8
Rc7
Rc6
Rc5
Rc4
Rc3
Rc15
Rc14
Rc17
Rc16
Rc18
Rc20
Rc1 Rc2
Rc19
RtA2
V4'' V4'' V4'' V4'' V4'' V4'' V4'' V4'' V4''

Page 14
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
Đoạn không bố trí thông xe gần mố A1
M2'
max
=
80045.34 (kG.cm)
- Biểu đồ độ võng:
Đoạn không bố trí thông xe gần mố A2
f
max
=

0.034 (cm)
Đoạn không bố trí thông xe gần mố A1
f
max
=
0.034 (cm)
7.1.2.6. Kiểm toán ứng suất:
- Kiểm tra với giá trị nội lực max.
M
max
= max(M1'max,M2'max)=
80769.9 (kG.cm)
+ ứng suất Max.
375.093 (kG/cm2) => Đạt
7.1.2.7. Kiểm tra độ võng:
f
max
=
0.034 (cm) < [f] = 1/400*L= 0.30(cm) Đạt
- Giá trị phản lực tại các cột chống Rci sau:
Rci Giá trị(kG) Rci Giá trị(kG) R'ci
Giá trị(kG)
R'ci
Giá trị(kG)
Rc1
5763.18
Rc11
4547.69
R'c1 5270.88 R'c11 4236.85
Rc2

2307.52
Rc12
4074.83
R'c2 3938.34 R'c12 4460.99
Rc3
4910.03
Rc13
3505.87
R'c3 3428 R'c13 3351.23
Rc4
3508.22
Rc14
4700.22
R'c4 4607.52 R'c14 4580.6
Rc5
3565.33
Rc15
2882.08
R'c5 3473.61 R'c15 3433.73
Rc6
4679.48
Rc16
2975.11
R'c6 3740.8 R'c16 3707.19
Rc7
2902.87
Rc17
4574.48
R'c7 4398.01 R'c17 4349.5
Rc8

3685.64
Rc18
3212.13
R'c8 3237.5 R'c18 2942.09
Rc9
4454.28
Rc19
4128.88
R'c9 4669.05 R'c19 5337.18
Rc10
3290.49
Rc20
4938.87
R'c10 3970.64 R'c20 3464.28
Giá trị lớn nhất lên cọc Rc
max
=
5763.18 (kG)
Trong đó giá trị phản lực R
tA1
=
-1000 kG
R
tA2
=
921.27 kG
7.2.Tại nhịp thông xe.
7.2.1.Dữ liệu tính toán.
- Bố trí hệ dầm dọc theo ph-ơng dọc cầu.
Đoạn gần mố A2

Đoạn gần mố A1
=> kiểm toán cho hệ dầm tại vị trí thông xe

W
M

max
max

Page 15
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
- Bố trí hệ dầm dọc theo ph-ơng ngang cầu.
- Sơ đồ tảI trọng.
- Hệ thống dầm dọc bao gồm 9 dầm I600, L=14m và 02 dầm dọc phụ I300.
- Hệ dầm ngang liên kết các dầm dọc chủ dùng thép hình U300.
- Khoảnh cách các dầm dọc.
Tại vị trí s-ờn dầm, L= 60(cm)
Tại vị trí đáy dầm hộp, L= 120(cm)
7.2.2. Đặc tr-ng hình học dầm dọc.
Vật liệu n F(cm2) Jx(cm4) Zx(cm) Jo(cm4) Zo(cm4) Zy(cm) W(cm3)
I600*200 1 134.4 77600.0 30.00 77600.0 30.00 2586.7
7.2.3. Tải trọng tính toán.
- Dầm dọc chịu tải trọng phân bố truyền từ ván khuôn đáy nh- sau.
Tại vị trí s-ờn dầm .
p
1
tt
= Sn
i

*q
i
=
0.943 (kG/cm)
( kết quả 5.1.1)
Tại vị trí đáy dầm (M/c E-E).
p
3
tt
= Sn
i
*q
i
=
0.359 (kG/cm)
( kết quả 5.1.1)
- TảI trọng tập trung truyền xuống từ hệ đà giáo,ván khuôn cánh dầm BTDƯL.
R1 = 2414.82 (kG)
R2 = 1500.98 (kG) (kết quả 6.2.3.c)
R3 = 966.08 (kG)
R
tA1
=
-1000 kG ( kết quả 7.1.2.7 Khi xét cho dầm dọc bất lợi nhất)
R
tA2
=
921.27 kG
7.2.4. Tính dầm dọc B1(I600),B2( I300) tại cánh dầm.
- TảI trọng tập trung, gây ra bởi các dầm dọc nhịp không thông xe kê lên dầm ngang U300.Tính cho tr-ờng hợp bất lợi

I600x14000
Nờm thộp

Page 16
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
7.2.4.1. Đặc tr-ng hình học dầm dọc.
Vật liệu n F(cm2) Jx(cm4) Zx(cm) Jo(cm4) Zo(cm4) Zy(cm) W(cm3)
I600*200 1 134.40 77600.00 30.00 77600.00 30.00 2586.67
I300*150 1 46.78 7210.00 15.00 7210.00 15.00 480.67
- Hệ khung chống đỡ VKN bố trí cách nhau 100cm theo ph-ơng dọc cầu.
7.2.4.2 Sơ đồ tính toán.
a. Dầm dọc B2(I300).
Dầm I300 đ-ợc kê lên U300( liên kết giữa hai dầm dọc biên I600) .
b. Dầm dọc B1( I600) .
I600 kê trực tiếp lên H300
7.2.4.3. Tải trọng tính toán.
+ Dầm dọc B2(I300):
- Phản lực khung truyền xuống: R2 = 1500.98 (kG) (kết quả 6.2.3.c)
+ Dầm dọc B1(I600):
- Phản lực khung truyền xuống: R1 = 2414.82 (kG) (kết quả 6.2.3.c)
7.2.4.4. Kết quả tính toán nội lực.
- Sử dụng phần mền tính toán SAP2000 để phân tích và tính toán kết cấu, ta có kết quả tính toán nh- sau:
a. Dầm dọc B2(I300).
- Phản lực gối dầm I300:
Giá trị phản lực R
bi
và phản lực từ các dầm dọc I300 truyền qua U300 xuống( do các U300 liên kết giữa 2 I600)
có giá trị là R
b21

/2, R
b22
/2, R
b23
/2, R
b24
/2 .
R2
R2
R2 R2 R2 R2 R2 R2 R2 R2 R2 R2 R2
R2
Rb21 Rb22 Rb23 Rb24 Rb23' Rb22' Rb21'
R1
R1R1R1R1R1R1R1R1R1R1R1R1
Rb21/2 Rb22/2 Rb23/2 Rb24/2 Rb23'/2 Rb22'/2 Rb21'/2
R1
H300
Rb2
Rb1

Page 17
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
R
b21
=
1208.08 kG
R
b21
/2=

604.04 kG
R
b22
=
2697.53 kG
R
b22
/2=
1348.77 kG
R
b23
=
2312.68 kG
R
b23
/2=
1156.34 kG
R
b24
=
2418.18 kG
R
b24
/2=
1209.09 kG
M
max
=
70786.54 (kG.cm)
- Biểu đồ độ võng dầm:

f
max
=
0.023 (cm)
b. Dầm dọc B1(I600).
- Biểu đồ mômen dầm I600:
M
max
=
1944153.6 (kG.cm)
- Phản lực gối dầm I600:
Rb=R
b1
= R
b2
=
22278.36 kG
- Biểu đồ độ võng dầm:
f
max
=
0.752 (cm)
7.2.4.5. Kiểm toán dầm dọc.
a. Dầm dọc I600.
- Công thức tính toán:
751.61 (kG/cm2) Đạt
- Độ võng Max: fmax = 0.752 (cm)
[f] = L/400 = 2.250 (cm)
f < [f] => Đạt
=>


W
M

max
max

Page 18
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
b. Dầm dọc I300.
- Công thức tính toán:
147.27 (kG/cm2) Đạt
- Độ võng Max:
f max = 0.023 (cm)
[f] = L/400 = 0.625 (cm)
f < [f] => Đạt
7.2.5. Tính dầm dọc số 01,02,03,04(I600) d-ới đáy dầm hộp.
- Xét riêng tảI trọng phân bố cho 1cm chiều dài dầm hộp BTDƯL theo ph-ơng dọc cầu.
- Sơ đồ tải trọng tác dụng lên các dầm dọc giữa (d-ới đáy dầm hộp).
0.96
0.688
68.8
96
7.2.5.1. Kết quả tính toán phản lực tác dụng:
- Sử dụng phần mền tính toán SAP2000 để phân tích và tính toán kết cấu, ta có phản lực tác dụng lên các
dầm dọc là:
P1= 21.38 (kG) P3'= 57.14 (kG)
P2= 57.46 (kG) P2'= 57.46 (kG)
P3= 57.14 (kG) P1'= 21.38 (kG)

P4= 55.73 (kG)
Đây là tảI trọng phân bố trên các dầm dọc,dùng kiểm toán cho dầm dọc.
7.2.5.2. Kiểm toán dầm dọc.
a. Nhịp tính toán dầm dọc.
Trên nhịp
L
tt
=
900 (cm)
b. Ti trng tác dng các dầm dọc.
Tải trọng phân bố p1 = 21.38 kG/cm
p2 = 57.46 kG/cm
p3 = 57.14 kG/cm
p4 = 55.73 kG/cm
Tải trọng tập trung gây nên bởi 2 nhịp không thông xe đặt tại hai đầu hẫng.
R
tA1
=
-1000 kG
R
tA2
=
921.27 kG
Tải trọng tập trung R3 đặt dầm số 01.
R3 = 966.08 kG (kết quả 6.2.3.c)
và phản lực từ các dầm dọc I300 truyền qua U300 xuống cho dầm số 01 ( do các U300 liên kết giữa 2 I600)
R
b21
/2=
604.04 kG

(kết quả 7.1.2.7.)
1 2
3
4

W
M

max
max

Page 19
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
R
b22
/2=
1348.765 kG
R
b23
/2=
1156.34 kG
R
b24
/2=
1209.09 kG
c. Sơ đồ tính toán các dầm.
Dầm số 01
Dầm số 02,03,04
d.Kết quả SAP2000.

- Dầm số 1
- Dầm số 2
- Dầm số 3
(kết quả 7.2.4.4.)
R12
R3
Rb21/2 Rb22/2 Rb23/2 Rb24/2 Rb23'/2 Rb22'/2 Rb21'/2
H300
R11
p1
R3 R3 R3 R3 R3 R3 R3 R3 R3 R3 R3 R3 R3
R22
R32
R42
H300
p2
R31
H300
p3
R41
H300
p4
R21

Page 20
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
- Dầm số 4
Phản lực xuống các dầm H300.
R11 = 25941.35 kG R12= 27343.73 kG

R21= 40721.1 kG R22= 42123.48 kG
R31= 40497.1 kG R32= 41899.48 kG
R41= 39510.1 kG R42= 40912.48 kG
Giá trị mômen các dầm.
- Dầm số 1
Mmaxd1= 2534884.79 kGcm
- Dầm số 2
Mmaxd2= 3987916.04 kGcm
- Dầm số 3
Mmaxd3= 3965516.04 kGcm
- Dầm số 4
Mmaxd4= 3866816.04 kGcm
Biểu đồ độ võng.
- Dầm số 1
f
maxd1
=
0.993 (cm)
- Dầm số 2
f
maxd2
=
1.575 (cm)
- Dầm số 3
f
maxd3
=
1.566 (cm)

Page 21

Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
- Dầm số 4
f
maxd4
=
1.527 (cm)
e. Kiểm toán cho dầm bất lợi nhất.
-Ta có giá trị mô men max
M
max
= max(Mmaxd1,Mmaxd2,Mmaxd3,Mmaxd4)=
3987916.04 (kG.cm)
- Công thức tính toán:
1541.72 (kG/cm2) Đạt 1500
1.575 (cm)
[f] = L/400 = 2.250 (cm)
f < [f] => Đạt
VIII.Tính hệ trụ tạm YUKM.
8.1.Tính dầm ngang H300.
8.1.1. Đặc tr-ng hình học dầm dọc.
Vật liệu n F(cm2) Jx(cm4) Zx(cm) Jo(cm4) Zo(cm4) Zy(cm) W(cm3)
H300 1 119.80 20400.00 15.00 20400.00 1360.00
Chiều dài L= 1200.00 cm
8.1.2. Tải trọng tính toán.
Đó là các phản lực truyền từ các dầm dọc I600 xuống.
R11= 25941.35 kG R12= 27343.73 kG
R21 = 40721.1 kG R22 = 42123.48 kG
R31 = 40497.1 kG R32 = 41899.48 kG
R41 = 39510.1 kG R42 = 40912.48 kG

R
b1
=
22278.36 kG
R
b2
=
22278.36 kG
Tính toán cho YUKM bên phía Gia Lâm.
8.1.3. Sơ đồ tính toán.
Rni
Ry1i
Ry2i
gia lâm pháp vân
Nờm thộp
Nờm thộp
Nờm thộp
H300x12000
Tụn 10x140x270
R41
R31
R21R11
Rb Rb
R11R21
R31
Rn1Rn2Rn3Rn3Rn2Rn1
+6.610
Nờm thộpNờm thộp Nờm thộp
+6.310
H300x12000

Tụn 10x140x270

W
M

max
max
max maxd1 maxd2, maxd3 maxd4
f max(f ,f f ,f )

Page 22
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
8.1.4. Kết quả SAP2000.
- Giá trị phản lực
Rn1 = 24404.93 kG
Rn2 = 55675.26 kG
Rn3 = 74572.95 kG
- Giá trị mômen.
-Độ võng.
8.1.5. Kiểm toán dầm H300.
- Công thức tính toán:
1302066.75 (kG.cm)
957.40 (kG/cm2) Đạt
0.267 (cm)
[f] = L/400 = 0.500 (cm)
f < [f] => Đạt
8.2. Kiểm toán các cột chịu nén tổ hợp từ L120x120x10.
8.2.1.Lực truyền xuống các cột chịu nén.
Hàng cột sát đ-ờng Ry11= 21354.31 kG

Ry12= 48715.85 kG
Ry13= 65251.33 kG
Hàng trong
Ry21= 3050.62 kG
Ry22= 6959.41 kG
Ry23= 9321.62 kG
Ry13Ry12Ry11 Ry13 Ry12 Ry11
I 550
Rn1Rn2
Rn3Rn3
Rn2Rn1
gia lâm pháp vân
Rni
Ry1i
Ry2i
Ry1i
Ry2i
Rni

W
M

max
max
max
M
max
f

Page 23

Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam
- Từ kết quả trên ta thấy cụm giữa chịu bất lợi nhất, kiểm toán các cột chịu nén tổ hợp từ L120x120x10x1994
8.2.2.Đặc tr-ng hình học
Vật liệu n F(cm2) Jx(cm4) Zx(cm) Jo(cm4) Zo(cm4) Zy(cm) W(cm3)
L120x120x10
1 18.76 258.00 3.24 649.00 3.45 200.31
Tổ hợp 4 thanh, bố trí nh- hình vẽ
Mômen quán tính tổng.
J = 3131.26 cm4
tiết diên chịu nén Fth = 75.04 cm2
Chiều dài tính toán Ltt=
200 cm
8.2.2. Tải trọng tính toán.
- Cột chịu bất lợi nhất nằm ở cụm giữa với l-c nén truyền thẳng từ nêm thép xuống .
N
nén
= max(Ry11,Ry12,Ry13) =
65251.33 kG
8.2.3. Sơ đồ tính thanh chịu nén đúng tâm.
- Với sơ đồ thanh hai đầu chốt.
1.00
6.46
Độ mảnh: 30.96
Tra bảng ta đ-ợc hệ số uốn dọc
0.88
Công thức kiểm tra
988.13
(kG/cm
2

)
Đạt
ix. Tính cột chống đà giáo thép.
1. Đặc tính kỹ thuật.
- Đà giáo chống tổ hợp D60/2.5mm (Tân Tr-ờng Thành).
- Lực giới hạn của cột chống là 37.85T t-ơng ứng với chiều cao cột chống là 6m, t-ơng ứng với 4 tầng đà giáo
(có Catalogue tính năng kỹ thuật, giấy chứng nhận đăng kiểm của Viện KHXD - Bộ XD, số 399/ATXD, ngày
01/06/2007 kèm theo).
- Với chiều cao cột chống tại cầu Lĩnh Nam là H=
3.00(m) và H = 3.75(m)
2. Kiểm tra khả năng chịu lực cột chống.
- Căn cứ vào kết quả tính toán giá trị phản lực gối hệ dầm dọc lên các cột đà giáo, cột đà giáo chịu lực bất lợi
nhất nằm ngay tại vị trí có giá trị phản lực là:
R
c1
=
5763.18 (kG)
- Tổng tải trọng lớn nhất có thể tác dụng lên 01 cụm đà giáo thép hình:
P
max
=
23052.72 (kG)
- So sánh với khả năng chịu lực của đà giáo định hình là 37.85 (T), hệ đà giáo đảm bảo khả năng chịu lực.
x. Kiểm tra ứng suất đất nền.
10.1 Tại vị trí không bố trí nhịp thông xe
10.1.1. Điều kiện địa chất.
- Đất đá xô bồ nền bãI thi công đ-ợc đầm chặt K95. Dày 30cm
- Nền đất bên d-ới là đất đồi rắn chắc và nền đ-ờng cũ đang sử dụng.
10.1.2. Tải trọng tác dụng.
- Phản lực cột chống lớn nhất: Pmax=

2*Pcmax=2*Rmax= 11526.36
- Diện tích áp lực của tấm kê bê tông.
F= 19200.00 cm2
- ứng suất đáy cục bêtông: 0.60 kG/cm2
- So sánh với Bảng 7.6- Ch-ơng VII- Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn, 22TCN18-79.
(hoặc tham khảo: Sổ tay kỹ thuật thi công đ-ờng sắt - Tổng cục đ-ờng sắt - Trang 83 - mục 4: Nền đất)
ứng suất cho phép của đất loại cát:
R
max
=
3.50 kG/cm2 => Đạt
=> ứng suất đáy móng cục bêtông đạt yêu cầu, đảm bảo khả năng chịu lực.
tt
L
i
min
ng
N
R
A
ng
N
A
J
F
i

Page 24
Công ty cầu 1 Thăng Long
Kiểm toán hệ đà giáo - cầu Lĩnh Nam

10.2 Tại vị trí trụ YUKM.
- Xét cho bên trụ tạm bên phía Gia Lâm.
Các tấm kê bê tông chịu tải trong từ kết cấu bên trên truyền xuống thông qua dầm I 550.
TảI trọng tính toán trên từng tấm kê:
(CT 26.8.10.Thi công và nghiêm thu cầu cống)
Trong đó :
N M
x
, M
y
là các lực nén tính toán.
n : Số tấm tính toán
n= 34 tấm.
xi, yi : khoảng cách từ truch chính đến trục mỗi tấm.
x, y : Khoảng cách từ trục chính đến trục mỗi cọc,mà ở đó ta tính tảI trọng.
- Sơ đò tính .

- TảI trọng tính toán .
+ Tải trọng hệ YUKM.
Ti trọng bản thân.Pyukm= 19461.05 kG
+ tảI trọng từ kết cấu phần trên truyền xuống.
Rn21 = 24404.93 kG
Rn22 = 55675.26 kG => tổng Rn = 309306.3 kG
Rn23 = 74572.95 kG
mômen Mx=Rn*y = 23197971 kGcm
Tổng lực N= Rn + Py= 328767.3 kG
Giả thuyết bệ cứng , toàn bộ hàng 2 chịu bất lợi với lực :
N1 = Nmax= 20716.28 kG
- Kiểm toán đát nền.
Diện tích áp lực của tấm kê bê tông.

F= 19200.00 cm2
ứng suất đáy tấm bê tông
F
1.08 kG/cm2
- So sánh với Bảng 7.6- Ch-ơng VII- Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn, 22TCN18-79.
(hoặc tham khảo: Sổ tay kỹ thuật thi công đ-ờng sắt - Tổng cục đ-ờng sắt - Trang 83 - mục 4: Nền đất)
ứng suất cho phép của đất loại cát:
R
max
=
1.50 kG/cm2 => Đạt
=> ứng suất đáy móng cục bêtông đạt yêu cầu, đảm bảo khả năng chịu lực.
I 550
Rn1Rn2
Rn3Rn3
Rn2Rn1
Rni
gia lâm pháp vân
Pyukm
Pyukm
Rni
Pyukm
Row 2
Row 1
Row 1
Row 2
N2N1
Mx
Row 1
Row 2

X
Y
22
y
x
ii
Mx
N
My
N
n y x
2
x
i
My
N
ny

Page 25

×