Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

lap va phan tich du an ha van hiep chuong 1 mo dau cuuduongthancong com (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.15 KB, 13 trang )

MƠN HỌC: LẬP & PHÂN TÍCH DỰ ÁN (700200)

CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU

Th.S Hà Văn Hiệp -
1
CuuDuongThanCong.com

/>

NỘI DUNG

z
z

Giới thiệu
ệ môn học

Một số khái niệm tổng quát

2

CuuDuongThanCong.com

/>

GIỚI THIỆU MƠN HỌC
z
z


z

Học mơn này để làm gì?
Giáo trình học:
z Phần 1: Giáo trình Kinh Tế - Kỹ Thuật,
Thuật GS
GS. Phạm Phụ
z Chương Phân Tích Rủi Ro, TS. Cao Hào Thi
Đánh giá:
z
z
z

Thi Giữa Kỳ (30%): Trắc nghiệm
Thi Cuối Kỳ (50%): Trắc nghiệm
E-learning
E
learning + BT trên lớp + đóng góp trên Lớp (20%)

3

CuuDuongThanCong.com

/>

MỘT
Ộ SỐ KHÁI NIỆM
Ệ TỔNG QUÁT
z


Đơn vị kinh doanh (Doanh nghiệp):
z

z
z

Thực hiện một, một số hoặc tất cả các công
đọan của quá trình đầu tư
tư, từ sản xuất đến tiêu
thụ sản phẩm, hoặc thực hiện các dịch vụ
Nhằm mục đích sinh lợi
Các lọai hình doanh nghiệp: Doanh nghiệp tư
nhân Cơng ty TNHH
nhân,
TNHH, Công ty Cổ phần
phần, Doanh
nghiệp Quốc doanh, Công ty hợp doanh, Cơng
ty liên doanh với nước ngịai
ngịai, Cơng ty 100%
vốn nước ngòai, Hợp tác xã…
4

CuuDuongThanCong.com

/>

MỘT SỐ KHÁI NIỆM TỔNG QUÁT (tt)
z

Trách nhiệm pháp lý:

z
z
z

Trách nhiệm hữu hạn
T á h nhiệm
Trách
hiệ vô
ôh
hạn
Sự khác nhau giữa công ty CP và Công ty
TNHH?

5

CuuDuongThanCong.com

/>

MỘT SỐ KHÁI NIỆM TỔNG QUÁT (tt)
z

Chức năng
Chứ
ă
của
ủ một
ột D
Doanh
h nghiệp:

hiệ
Chức năng tài chính:

Trao đổi để huy động vốn (vốn vay và vốn cổ
phần) cần thiết

3 chức
năng
ă

Chức năng đầu tư:

Trao đổi để khai thác
nguồn vốn có sẵn

Chức năng sản xuất:

Trao đổi để đem lại thu nhập về tài chính
6
dựa trên số vốn đã đầu tư
CuuDuongThanCong.com

/>

MỘT SỐ KHÁI NIỆM TỔNG QUÁT (tt)
z

M tiêu
Mục
tiê của

ủ một
ột Doanh
D
h nghiệp:
hiệ
zCực

đại lợi nhuận
zCực tiểu chi phí
zCực
ự đại
ạ lượng
ợ g sản lượng
ợ g hoặc
ặ chiếm thịị p
phần
zCực đại chất lượng phục vụ
zDuy

trì sự tồn tại của DN

7

CuuDuongThanCong.com

/>

MỘT SỐ KHÁI NIỆM TỔNG QUÁT (tt)
z


Tổng chi phí (Total Cost - TC):
z
z
z

z

z

Chi phí tới hạn (Marginal Cost – MC):
z
z

z

Phụ
ụ thuộc
ộ vào sản lượng
ợ gQ
TC = FC + VC
FC (Fixed Cost): Chi phí cố định, là chi phí khơng thay đổi
th sản
theo
ả llượng Q
Q, mà
à DN phải
hải chi
hi ttrả
ả cho
h dù khơ

khơng sản

xuất gì cả.
VC ((Variable Cost):
) Chi phí
p biến đổi,, là chi phí
p thayy đổi theo
sản lượng Q.
Biểu
ể thị lượng chi phí gia tăng để
ể sản xuất
ấ thêm một đơn vị
sản phẩm.
Nếu biểu diễn bằng đồ thị,
thị MC ~ Q,
Q thường có dạng hình
chữ U.

Chi phí bình qn (Average Cost – AC):
z
z

Là giá bình quân của một đơn vị sản phẩm, AC = TC/Q.
AFC = FC/Q, AVC = VC/Q.
CuuDuongThanCong.com

/>
8



MỘT
Ộ SỐ KHÁI NIỆM
Ệ TỔNG QUÁT ((tt))
z

Chi phí thời cơ hay chi phí cơ hội (Opportunity
Cost):
z

z
z

Là thước đo giá trị của một phương án tốt nhất đã
bị từ bỏ khi chúng ta đưa ra một quyết định chọn
một
ộ phương
p
g án khác.
Cần phải đưa vào khi phân tích lựa chọn dự án đầu
tư.
Ví dụ: Một cơng ty sản xuất mì ăn liền có thể dùng
số vốn hiện có để mua trái phiếu với lãi suất 10%.
Vậ cơng
Vậy
ơ tty này
à có
ó nên
ê đầ
đầu ttư vào
à h

haii dâ
dây chuyền
h ề
sản xuất bánh snack và cháo ăn liền với suất thu lợi
kỳ vọng lần lượt là là 8% và 15%?
9

CuuDuongThanCong.com

/>

MỘT
Ộ SỐ KHÁI NIỆM
Ệ TỔNG QT ((tt))
z

Chi phí chìm (Sunk Cost):
z
z

Là những chi phí (khơng thu lại được) đã xảy ra do
những quyết định trong quá khứ.
khứ
Không đưa vào khi phân tích lựa chọn dự án đầu
tư.


10

CuuDuongThanCong.com


/>

MỘT SỐ KHÁI NIỆM TỔNG QUÁT (tt)
z

Chi phí tiền mặt (Cash Costs) và Chi phí bút tóan
(Book Costs):
z

z

Chi phí tiền mặt: là lọai chi phí tiêu hao hoặc có
khả năng tiêu hao, bao gồm tiền chi trả và số nợ
gia tăng,
g
g, được
ợ dùng
g trong
g phân
p
tích kinh tế của
dự án.
Chi phí bút tóan: là phần khấu trừ dần (khấu hao)
những khỏan chi trước đây cho các thành phần

cơng trình hoặc máy móc có thời gian sử dụng dài,
chỉ dùng vào việc tính thuế,
thuế khơng được xét
đến khi phân tích tính kinh tế của dự án.

11

CuuDuongThanCong.com

/>

MỘT SỐ KHÁI NIỆM TỔNG QUÁT (tt)
z

Cơ hội đầu tư và phương án đầu tư
z
z

Kỹ sư: Đánh giá, so sánh về mặt kinh tế để đưa ra
quyết định phương án tốt nhất.
nhất
Người quản lý: Quyết định lựa chọn cơ hội
đầu tư và các phương án trong từng cơ hội
hội.

12

CuuDuongThanCong.com

/>

MỘT SỐ KHÁI NIỆM TỔNG QT (tt)
z

Qui trình phân tích dự án

z
z
z
z
z

Xác định các mục tiêu
Thiết lập
lậ độ đo
đ hiệu
hiệ quả

Xây dựng các phương án
Đánh giá các phương án
Lựa chọn phương án

13

CuuDuongThanCong.com

/>


×