Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

lap va phan tich du an nguyen tien dung chuong02 gia tri theo thoi gian cua tien te cuuduongthancong com (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.55 KB, 33 trang )

L/O/G/O

GIÁ TRỊ THEO THỜI GIAN
CỦA TIỀN TỆ
Nguyễn Tiến Dũng

CuuDuongThanCong.com

1

/>

Nội dung
1

Các khái nhiệm căn bản

2

Dòng tiền

3

Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa

CuuDuongThanCong.com

2

/>


Phần 1

CÁC KHÁI NHIỆM CĂN BẢN

CuuDuongThanCong.com

3

/>

Những khái niệm căn bản





Giá trị hiện tại (PV)
Giá trị tương lai (FV)
Lãi tức (I)
Lãi suất (R)

• Giá trị theo thời gian của tiền tệ

CuuDuongThanCong.com

4

/>

Lãi suất đơn

• Công thức:
FV = PV (1+ R * N)

• Lãi tức trong từng thời đoạn không sinh lời

CuuDuongThanCong.com

5

/>

Ví dụ 2.1
• Bạn gửi ngân hàng 10.000.000 VNĐ với
lãi suất 1% 1 tháng. (Lãi suất đơn)
a. Sau 4 tháng, bạn có bao nhiêu tiền?
– PV = 10.000.000; R = 1%; N = 4
– FV = PV*R*N = 10.000.000(1+1%*4 )
– FV = 10,400,000.
b. Số tiền lãi phải trả là bao nhiêu:
I = FV – PV = 10.400.000 – 10.000.000
I = 400.000
CuuDuongThanCong.com

6

/>

Lãi suất kép (ghép)
• Công thức
FV = PV.(1+R)N


• Tiền lời trong từng giai đoạn được sinh lời
trong những giai đoạn sau với lãi suất R

CuuDuongThanCong.com

7

/>

Ví dụ 2.2
• Bạn gửi ngân hàng 10.000.000 VNĐ với
lãi suất 1% 1 tháng. (lãi suất ghép)
a. Sau 4 tháng, bạn có bao nhiêu tiền?
– PV = 10.000.000; R = 1%; N = 4
– FV = PV.(1+R)N = 10.000.000(1+1%)4
– FV = 10.406.040,1
b. Số tiền lãi nhận được là bao nhiêu?
I = FV – PV = 10.406.040,1 – 10.000.000
I = 406.040.1
CuuDuongThanCong.com

8

/>

Phần 2

DÒNG TIỀN


CuuDuongThanCong.com

9

/>

Biểu đồ tiền tệ
• Biểu đồ tiền tệ là sự thể hiện dòng tiền
trong từng thời điểm theo thời gian.
• Để cho tiện trong việc tính toán, người ta
quy những dòng tiền trong từng giai đoạn
về cuối giai đoạn.
• Mũi tên chỉ xuống thể hiện dòng tiền ra
(khoản chi), chỉ lên thể hiện dòng tiền vào
(khoản thu)
• Cần lưu ý: Lãi suất trong từng thời đoạn.
CuuDuongThanCong.com

10

/>

Ví dụ 2.3
• Vẽ biểu đồ tiền tệ cho bài tập:
– 2.3

– 2.4
– 2.5

CuuDuongThanCong.com


11

/>

Tính giá trị của dòng tiền
• Công thức:
𝑁

𝐶𝐹𝑖
1+𝑟

𝑃𝑉 =
𝑁

𝐹𝑉 =

0

𝑖

𝐶𝐹𝑖 ∗ 1 + 𝑟

𝑁−𝑖

0

CuuDuongThanCong.com

12


/>

Ví dụ 2.4
a. Trong tài khoản ngân hàng 2% hàng
tháng hôm nay của bạn phải có bao
nhiêu tiền để sau 3 tháng bạn có thể mua
máy mp3 giá 7 triệu và 7 tháng kế tiếp
mua được điện thoại giá 9 triệu?
b. Một người lập sổ tiết kiệm và gửi lần đầu
5 triệu. Sau 3 năm gửi 7 triệu, sau 6 năm
gửi 4 triệu. Lãi suất 12%. Hỏi sau 10 năm
người đó có bao nhiêu tiền?
CuuDuongThanCong.com

13

/>

Ví dụ 2.4 (tt)
• Công ty dệt ABC sẽ mua máy dệt TA2013
(giá 120 tr) vào 4 tháng sau (so với hiện
nay), và mua 1 xe tải nhẹ (giá 650 tr) vào
8 tháng sau (so với hiện nay). Hiện tại
công ty có 500 tr trong tài khoản
1%/tháng. Hỏi lúc mua xe tải công ty cần
phải mượn thêm bao nhiêu tiền.

CuuDuongThanCong.com


14

/>

Dòng tiền phân bố đều
• Khái niệm:
– Thời đoạn bằng nhau
– Dòng tiền bằng nhau
– Lãi suất trong từng thời đoạn bằng nhau*

• Phân bố đều (ordinary annuity)
• Phân bố đều trước (annuity due)
• Phân bố đều vĩnh viễn (perpetuaty)

CuuDuongThanCong.com

15

/>

Dòng tiền đều
• Tính giá trị tương lai: 𝐹𝑉 = 𝐴.
• Tính giá trị hiện tại: 𝑃𝑉 = 𝐴.

1−

1+𝑟 𝑁 −1
𝑟
1
1+𝑟 𝑁


𝑟

• VAnnuity Due = VOrdinary Annuity * (1+R)
• PVperpetuaty = A/R
CuuDuongThanCong.com

16

/>

Ví dụ 2.6
• Bắt đầu từ bây giờ, cuối mỗi tháng bạn
gửi 1,000,000 vào tài khoản ngân hàng
1%/tháng. Sau 3 năm bạn sẽ có bao nhiêu
tiền?
• Tính giá trị hiện tại của dòng tiền sau: mỗi
2 tháng từ bây giờ bạn sẽ nhận được 1,8
triệu và nhận trong 3 năm. Lãi suất 2%/ 2
tháng
CuuDuongThanCong.com

17

/>

Ví dụ 2.7: Điền vào chỗ trống
𝑃𝑉 = 𝐴 ∗

1−


1
1+𝑅 𝑁

𝑅

PV

R

N

A

(1)_____

2%

14

25

$110.37 (2)____

12

17

$100.07


12%

12.25

(3)_____

$85.59

13%

(4)____

15.05

CuuDuongThanCong.com

/>

Hệ số quy đổi
• Bảng 2.1 trang 42
• Phương pháp tra bảng
– Tính PV
– Tinh FV
– Tính A
– Tính N
– Tính R
CuuDuongThanCong.com

19


/>

Ví dụ 2.8
Toàn đang nợ bạn 350 triệu. Nếu mỗi tháng
Toàn trả bạn 30 triệu. Sau 12 tháng Toàn sẽ
nợ bạn bao nhiêu, nếu bạn muốn lãi suất là

3%/tháng

CuuDuongThanCong.com

/>

Ví dụ 2.9
Cách đây 2 năm, ông Toàn mua nhà trị
giá 1.4 tỷ và trả góp đều hàng tháng
trong vòng 10 năm với lãi suất là
2%/tháng. Hỏi hiện nay ông còn nợ
bao nhiêu tiền?
CuuDuongThanCong.com

/>

Lãi suất
• Lãi suất danh nghĩa:
– là lãi suất thường được niên yết
– Thường dùng trong các hợp đồng
– Thường có thời đoạn là 1 năm

• Lãi suất thực:

– Là lãi suất được hưởng/trả sau trong 1 thời đoạn.
– Lãi suất thực ảnh hưởng trực tiếp đến số tiền thực
lãnh hoặc thực chi.

CuuDuongThanCong.com

22

/>

Lãi suất
• Khi ra quyết định dựa trên lãi suất cần lưu
ý tính chất công việc:
– Nếu công việc là đầu tư, gửi tiền,… thì chọn
lãi suất lớn hơn
– Nếu công việc là huy động vốn, vay vốn,… thì
chọn lãi suất thấp hơn

CuuDuongThanCong.com

23

/>

So sánh lãi suất
• Khi so sánh lãi suất không dùng lãi suất
danh nghĩa. (Ngoại lệ: cùng thời gian,
cùng thời đoạn ghép lãi, và số thời đoạn
ghép lãi)
• Chỉ dùng lãi suất thực để so sánh nhưng

phải đảm bảo cùng thời gian.

CuuDuongThanCong.com

24

/>

Công thức
• Biết LS Danh nghĩa tính LS thực:
𝑚
𝐿𝑆𝐷𝑁
𝐿𝑆𝑇 = 1 +
−1
𝑛
• Biết LST tính LSDN:
𝐿𝑆𝐷𝑁 = 𝑛. 1 + 𝐿𝑆𝑇

CuuDuongThanCong.com

25

1
𝑚

−1

/>


×