Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.88 KB, 12 trang )

Bài giảng Đại số 7

Bài 11:


Hãy đánh dấu X vào ô vuông để chỉ ra
các số thập phân hữu hạn và các số
thập phân vô hạn tuần hoàn trong các
số sau:
X

X

a) -1,25
c) 1,41421356...
e) 2,2583618…

b) 2,343434…
d) 0,2(3)
f) 6,1107

X
X


TIẾT
TIẾT 18:
NIỆM VỀ
18: SỐ
SỐ VÔ
VÔ TỈ.


TỈ. KHÁI
KHÁI NIỆM
VỀ CĂN
CĂN
BẬC
BẬC HAI
HAI

1. Số vô tỉ
Ví dụ: Các số 1,41421356…; 2,2583618… gọi là các số vô
B
* Khái nệm: (SGK-Tr40)
Etỉ
+ Tập các số vô tỉ được kí hiệu là I.
* Xét bài toán: ( Hình 5_SGK - Tr40) 1m
F
Giải:
A
2
a) SAEBF = AE.AE = 1.1 = 1( m ).
Ta thấy SABCD = 2.SAEBF
=> SABCD = 2.1 = 2 (m2).
D
b) Ta có SABCD = AB2 = 2 m2 .
Hình 5
2
Gọi x (m, x > 0) là độ dài cạnhlàAB
thì
ta
có:

x
= 2.
số vô tỉ.

C


TIẾT
18:
SỐ

TỈ.
KHÁI
NIỆM
TIẾT
TIẾT18:
18:SỐ
SỐVÔ
VÔTỈ.
TỈ.KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆM
VỀ
BẬC
HAI
VỀ CĂN
VỀ CĂN
CĂN
BẬCBẬC
HAIHAI

2. Khái niệm về căn bậc hai.
2
2
Hãy tính:
=thấy
?; (-3)
?; 62 =
(-6)
=(-6)
? 2 = 36
Nhận
xét: 3Ta
32 2==9;?; (-3)622==9;
36;
Ta nói: 3 và -3 là các căn bậc hai của 9.
6 và -6 là các căn bậc hai của 36
* Định nghĩa:
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
- Các căn bậc hai của a kí hiệu là: a và − a
?1 Tìm các căn bậc hai của 16?
+ Số 16 có 2 căn bậc hai là: 16 = 4 và − 16 = - 4
+ Số a > 0 có 2 căn bậc hai là a > 0 và − a < 0
+ Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai duy nhất là 0 = 0
+ Số âm không có căn bậc hai.
* Chú ý: Không được viết 25 = ±5 !


TIẾT
TIẾT 18:
18: SỐ

SỐ VÔ
VÔ TỈ.
TỈ. KHÁI
KHÁI NIỆM
NIỆM
VỀ
VỀ CĂN
CĂN BẬC
BẬC HAI
HAI
2. Khái niệm về căn bậc hai.
?2 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
+ Các căn bậc hai của 3 là 3 và − 3
+ Các căn bậc hai của 10 là 10 và − 10
+ Các căn bậc hai của 25 là 25 = 5 và − 25 = −5
* Các số 2; 3; 5; 6 …là những số vô tỉ.
3. Luyện tập
Bài 82 (SGK_Tr41)
Theo mẫu : Vì 22 = 4 nên 4 = 2
.Hãy hoàn thành các câu sau.
2
25 = 5
25 nên ....
a) Vì 52 = ……
c) Vì 1…. = 1 nên 1 = 1....
2
….

49
b) Vì 7 = 49 nên ……=7


2
4
2
4
 2
d) Vì  ÷ = ……
nên ……
= ……..
9
3
9
 3


TIẾT
TIẾT 18:
18: SỐ
SỐ VÔ
VÔ TỈ.
TỈ. KHÁI
KHÁI NIỆM
NIỆM
VỀ
VỀ CĂN
CĂN BẬC
BẬC HAI
HAI
Bài 83 (SGK_Tr41)
Ta có

Theo mẫu trên,25
hãy=tính:
5;
a)
b)

36 = 6

c)

− 16 = −4

9
3
=
25
5

− 25 = −5;

( −5)

2

= 25 = 5
d)
e)

32 = 9 = 3


( -3)

2

= 9 =3


TIẾT
TIẾT 18:
NIỆM VỀ
18: SỐ
SỐ VÔ
VÔ TỈ.
TỈ. KHÁI
KHÁI NIỆM
VỀ CĂN
CĂN
BẬC
BẬC HAI
HAI
1. Số vô tỉ
Ví dụ: Các số 1,41421356…; 2,2583618… gọi là các số vô
* Khái nệm: (SGK-Tr40)
tỉ
+ Tập các số vô tỉ được kí hiệu là I.
B
E
* Xét bài toán: ( Hình 5_SGK - Tr40)
1m
Giải:

F
a) SAEBF = AE.AE = 1.1 = 1( m2).
C
A
Ta thấy SABCD = 2.SAEBF
=> SABCD = 2.1 = 2 (m2).
b) Ta có SABCD = AB2 = 2 m2 .
D
2
Gọi x (m, x > 0) là độ dài cạnh AB thì ta có: x = 2.Hình 5
Tính được x = 1.41421356…. là số vô tỉ.


TIẾT
18:
SỐ

TỈ.
KHÁI
NIỆM
TIẾT
TIẾT18:
18:SỐ
SỐVÔ
VÔTỈ.
TỈ.KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆM
VỀ
BẬC

HAI
VỀ CĂN
VỀ CĂN
CĂN
BẬCBẬC
HAIHAI
2. Khái niệm về căn bậc hai.
Nhận xét: Ta thấy 32 = 9; (-3)2 = 9; 62 = 36; (-6)2 = 36
Ta nói: 3 và -3 là các căn bậc hai của 9.
6 và -6 là các căn bậc hai của 36
* Định nghĩa:
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
- Các căn bậc hai của a kí hiệu là: a và − a
?1 Tìm các căn bậc hai của 16?
+ Số 16 có 2 căn bậc hai là: 16 = 4 và − 16 = - 4
+ Số a > 0 có 2 căn bậc hai là a và − a
+ Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai duy nhất là 0 = 0
+ Số âm không có căn bậc hai.
* Chú ý: Không được viết 25 = ±5 !


TIẾT
TIẾT 18:
18: SỐ
SỐ VÔ
VÔ TỈ.
TỈ. KHÁI
KHÁI NIỆM
NIỆM
VỀ

VỀ CĂN
CĂN BẬC
BẬC HAI
HAI
2. Khái niệm về căn bậc hai.
?2 Viết các căn bậc hai của 3, 10, 25
+ Các căn bậc hai của 3 là 3 và − 3
+ Các căn bậc hai của 10 là 10 và − 10
+ Các căn bậc hai của 25 là 25 = 5 và − 25 = −5
* Các số 2; 3; 5; 6 …là những số vô tỉ.
3. Luyện tập
Bài 82 (SGK_Tr41)
Theo mẫu : Vì 22 = 4 nên 4 = 2
.Hãy hoàn thành các câu sau.
2
25 = 5
25 nên ....
a) Vì 52 = ……
c) Vì 1…. = 1 nên 1 = 1....
2
….

49
b) Vì 7 = 49 nên ……=7

2
4
2
4
 2

d) Vì  ÷ = ……
nên ……
= ……..
9
3
9
 3


Hãy đánh dấu X vào ô thích hợp trong
bảng sau:

Tªn
gäi

h÷u

Sè v«


2
6,11 0,
1,783561 0,98284 5
07
(34) …
1…

XX

X

X

X


Câu 1: Số 8 và số 81 có mấy căn bậc hai?
Vì sao?
Đáp: Số 8 và số 81 có hai căn bậc hai.
Vì chúng là những số dương.
Câu 2: Số 0 có mấy căn bậc hai?
Đáp: Số 0 chỉ có duy nhất một căn bậc hai
Câu 3: Những số nào không có căn bậc hai?
Đáp: Các số âm không có căn bậc hai


KÍNH CHÚC CÁC THẦY, CÔ GIÁO
MẠNH KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH ĐẠT!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH NGOAN - HỌC GIỎI!



×