Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

HƯỚNG dẫn THỰC HÀNH PHƯƠNG PHÁP 5s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.35 MB, 61 trang )

HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
PHƯƠNG PHÁP 5S

BSCKI.QUẢNG ĐẠI HỒNG
KHOA CẤP CỨU

1


NỘI DUNG
I. Khái niệm về 5S.
II. Lợi ích 5S.
III. Các loại lãng phí trong y tế.
IV. Phương pháp thực hành 5S
V. Kinh nghiệm thành công.
VI. Cam kết thực hiện và duy trì 5S.

2


I.Khái niệm về 5S.
Một phương pháp cải tiến công việc, môi trường làm
việc một cách đơn giản, dễ thực hiện và ít tốn chi phí.
Tiếng Nhật

Tiếng Anh

Tiếng Việt

S1
S2


S3
S4
S5

3


I.Khái niệm về 5S.
5S là gì?
 S1(SEIRI
- Sàng lọc):Phân loại những vật cần
S1
dùng và không cần dùng. Loại bỏ những vật
không cần dùng. Và xác định “đúng số lượng”
đối với những vật cần dùng.
 S2 (SEITON - Sắp xếp): Sắp xếp những vật cần
dùng sao cho: An toàn + Thuận tiện + Mỹ quan.
 S3 (SEISO - Sạch sẽ): Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
toàn bộ nơi làm việc, máy móc thiết bị, công cụ
dụng cụ .v.v..
4


I.Khái niệm về 5S (tt).

5S là gì?
 S4(SEIKETSU - Săn sóc): Tiêu chuẩn hóa
và duy trì 3S mọi lúc mọi nơi.
 S5 (SHITSUKE - Sẵn sàng):Thực hiện
(4S đầu tiên) nhiều lần tạo thành thói

quen. Mọi người tự nguyện, tự giác tuân
thủ 5S.
5


II. Lợi ích 5S:
 Tiết kiệm thời gian và không gian.
 Nơi làm việc trở nên sạch sẽ và ngăn nắp hơn.
 Chỗ làm việc trở nên thuận tiện và an toàn hơn.

 Loại bỏ những khó khăn và mệt mỏi.





Tăng cường phát huy sáng kiến cải tiến.
Mọi người làm việc có kỷ luật hơn.
Các điều kiện hỗ trợ luôn sẵn sàng cho công việc.
Cán bộ, nhân viên tự hào về nơi làm việc của mình
6


III.Các loại lãng phí trong y tế
1. Lãng phí do lỗi :
Công việc phải làm lại.
Sửa lỗi.
Chất lượng về trang thiết bị không đảm bảo.
Thời gian đã sử dụng không phù hợp
Thời gian cho việc tìm kiếm và sửa lỗi


7


III.Các loại lãng phí trong y tế
2. Lãng phí do mất nhiều thời gian vào chờ đợi:
Chờ kết quả XN, chờ bác sĩ, điều dưỡng.
Thời gian tìm kiếm thông tin.
Những cá nhân rỗi việc
Chờ hồi đáp, sự chấp thuận từ cấp trên.

8


III. Các loại lãng phí trong y tế
3. Lãng phí nguồn nhân lực
Lãng phí, không sử dụng nhân lực phù hợp.
Không khuyến khích/động viên trong công
việc.
Không hỗ trợ, ủng hộ công việc của nhân
viên.

9


III. Các loại lãng phí trong y tế
4. Lãng phí do di chuyển
Những di chuyển không cần thiết gây ra lãng phí về
thời gian và nhân lực.
Di chuyển bệnh nhân.

Vận chuyển không cần thiết các mẫu bệnh phẩm.
Trao đổi thông tin giữa các máy tính và phần mềm
không đồng bộ.

10


III. Các loại lãng phí trong y tế
5. Lãng phí do tồn kho
Lãng phí do tạo ra, lưu trữ hoặc mua quá
nhiều.
Không gian lưu trữ.
Kinh phí đầu tư.
Hết hạn sử dụng.

11


III. Các loại lãng phí trong y tế
6. Lãng phí do thao tác thừa
Lãng phí do tiến hành các thao tác, các bước thực
hiện,bàn giao không cần thiết.
Các thao tác không phù hợp.
Di chuyển khoảng cách xa.
Không đủ máy in, máy photo(đi lại nhiều khi sử dụng
máy in).
Bàn phím không rõ ký tự (làm cho bị stress lập đi lập
lại).
12



III. Các loại lãng phí trong y tế
7. Lãng phí do qui trình dư thừa:
Nhiều qui trình thực hiện không cần thiết.
Cần quá nhiều chữ ký.
Photo tài liệu quá nhiều.
Nhập dự liệu trùng lắp.
Kiểm tra không cần thiết.

13


IV. Phương pháp thực hành 5S
THỰC HÀNH S1 – SÀNG LỌC – SEIRI:
1. Phân loại: CẦN & KHÔNG CẦN DÙNG.
2. Xác định SỐ LƯỢNG CẦN ĐỦ DÙNG.

3. Loại bỏ vật KHÔNG CẦN DÙNG.
Quan sát TẤT CẢ MỌI VẬT hiện có tại nơi làm việc
và áp dụng 2 câu hỏi:
1. ĐÂY LÀ CÁI GÌ?
2. CÓ CẦN DÙNG KHÔNG?
14


IV. Phương pháp thực hành 5S
THỰC HÀNH S1 – SÀNG LỌC – SEIRI
 Tất cả CÁC ĐỐI TƯỢNG tại nơi làm việc đều được
xác định và phân loại:CẦN DÙNG và KHÔNG CẦN
DÙNG.

 CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CẦN DÙNG đã được xác
định (dán thẻ đỏ, thẻ vàng) phải được di chuyển, loại
bỏ hoàn toàn khỏi khu vực làm việc.
 CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CẦN DÙNG (thẻ vàng)
sau khi được loại bỏ khỏi khu vực làm việc phải được
xử lý dứt điểm chậm nhất trong vòng 1 tháng.
15


HÌNH THỨC THẺ ĐỎ
1.Thẻ đỏ/vật dụng có giá trị thấp. 2. Thẻ đỏ/vật dụng có giá trịcao.
Ngày dán:

 

Nơi dán:

 

Tên vật dụng:

 

Phương pháp
thanh loại:

 Bỏ đi ;  Dùng lại ;
 Khác .

Người thanhh loại:


 

Ngày thanh loại:

 

Ghi chú:

 

 
 
:Thiết bị, máy móc; :Dành
Phân loại : cho văn phòng; :Vật tư ; :
Linh kiện ; : Vật liệu .
Tên vật dụng:
 
Số ký hiệu vật
 
dụng:
Số lượng:
 
  Thiết bị:
L : Xuống cấp;:Không dùng được ;
ý : Khác .
d
o:
Phương pháp :Vứt bỏ ; : Thanh lý ; :
thanh lý :

Khác

Ngày dán :

Bộ phận :

Ngày thanh loại :

16


IV. Phương pháp thực hành 5S
THỰC HÀNH S1 – SÀNG LỌC – SEIRI:

17


IV. Phương pháp thực hành 5S
THỰC HÀNH S1 – SÀNG LỌC – SEIRI:
1.Chuẩn bị “KHU VỰC CHỜ XỬ LÝ” để chứa những vật sẽ được
loại bỏ.
2.Dán Thẻ đỏ/ Thẻ vàng đối với những vật không cần dùng.
3.Chụp ảnh toàn cảnh & cận cảnh trước khi thực hiện Sàng lọc.
4.Di chuyển những vật không cần dùng đến “KHU VỰC CHỜ XỬ
LÝ”.
5.Loại bỏ vật KHÔNG CẦN DÙNG theo quyết định của Lãnh

đạo Khoa/Phòng.

18



IV. Phương pháp thực hành 5S
THỰC HÀNH S1 – SÀNG LỌC – SEIRI:
TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC

Vật dụng
không
cần dùng
Vật dụng cần dùng

PHÂN LOẠI

XỬ LÝ

Không còn giá trị
(Thẻ đỏ))

Loại bỏ ngay

Không biết còn giá
trị hay không
(Thẻ vàng)

Lưu tạm
chờ xử lý

S2 – Seiton – Sắp xếp
19



THỰC HÀNH S1 – SÀNG LỌC – SEIRI:
Trước sàng lọc

Sau sàng lọc

20


THỰC HÀNH S1 – SÀNG LỌC – SEIRI:
Trước sàng lọc

Sau sàng lọc

21


THỰC HÀNH S1 – SÀNG LỌC – SEIRI:
Trước sàng lọc

Sau sàng lọc

22


THỰC HÀNH S1 – SÀNG LỌC – SEIRI:
Trước sàng lọc

Sau sàng lọc


23


Trước sàng lọc

Sau sàng lọc

24


IV. Phương pháp thực hành 5S
THỰC HÀNH S2 – SẮP XẾP – SEITON:
1.An toàn:

3 dễ: Đi lại +Thao tác+Vận chuyển.

2.Thuận tiện: 5 dễ:Tìm +Thấy+Lấy+Kiểm tra+Vệ sinh.
3.Mỹ quan:

Ngăn nắp + Gọn gàng + Đẹp mắt.
Quan sát TẤT CẢ MỌI VẬT còn lại sau khi sàng lọc và áp dụng

2 câu hỏi: 1. ĐỂ Ở ĐÂY ĐƯỢC/ĐÚNG KHÔNG?
1. LÀM SAO BIẾT LÀ ĐƯỢC/ĐÚNG?

2. ĐỂ Ở ĐÂU LÀ ĐƯỢC/ĐÚNG?

25



×