Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

50 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.13 KB, 7 trang )

Phạm Ngọc Xuân Vy st

BT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Hàm số y  x  3x  3x  2016
A. nghịch biến trên tập xác định
C. đồng biến trên (1;  )
3

2

Câu 2: Hàm số y  x  3x  3x  2016
A. ( ; 1)
C. (0;1)
3

B. đồng biến trên ( 5;  )
D. đồng biến trên tập xác định

2

B. (3; 4)
D. ( ; 1) và (0;1)

Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3x  4
A. (0;3)
B. (2; 4)
C. (0; 2)
D. Đáp án khác
3

2



Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y 

2x  1
x 1

là đúng ?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên \ {  1}
B. Hàm số luôn đồng biến trên \ {  1}
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; 1) và ( 1;  )
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 1) và ( 1;  )
Câu 5: Cho hàm số y  2 x  4 x . Hãy chọn mệnh đề sai trong 4 phát biểu sau:
A. Trên các khoảng ( ; 1) và (0;1) , y   0 nên hàm số nghịch biến
4

2

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; 1) và (0;1)
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 1) và (1;  )
D. Trên các khoảng ( 1; 0) và (1; ) , y   0 nên hàm số đồng biến
Câu 6: Hàm số y   x  4 x
A. Nghịch biến trên (2; 4)
C. Nghịch biến trên [2; 4]
2

B. Nghịch biến trên (3;5)
D. Cả A,C đều đúng.

Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1;3):

A. y 

1
2

x  2x  3
2

B. y 

2

C. y 

x  4x  6x  9
3

2

3

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng nhất về hàm số y 
A. Đồng biến trên ( ; 0)
C. Đồng biến trên ( ; 0)  (0;  )
Câu 9: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
x
2
2
A. y  ( x  1)  3x  2
B. y 

2
x 1

2x  5
x 1

x  x 1
2

D. y 

x 1

x2  1
x

B. Đồng biến trên (0;  )
D. Đồng biến trên ( ; 0) và (0;  )

C. y 

x
x 1

D. y  tan x


Phạm Ngọc Xuân Vy st
Câu 10: Bảng biến thiên bên là của hàm số nào dưới đây:
A. y  x  3x  2 x  2016

3

 2 x  2016
4
2
y  x  4 x  x  2016
y  x 4  4 x 2  2000

B. y  x  3x
4

C.
D.

x
y

2

2



−√2
- 0

0
+ 0




√2
- 0

+





y

Câu 11: Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình bên. Nhận xét nào sau đây là
sai ? A.
B.
C.
D.

Hàm số nghịch biến trên (0;1)
Hàm số đạt cực trị tại x  0 và x  1
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 0) và (1;  )
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 3) và (1;  )

Câu 12: Hàm số y  ax  bx  cx  d đồng biến trên
3

2

 a  b  0, c  0


 a  b  0, c  0

 a  b  0, c  0

B. 

A. 

C. 

3
 a  0, b  3ac  0

3
 a  0, b  3ac  0

khi nào ?
3
b  3ac  0

Câu 13: Hàm số y  ax  bx  cx  d có tối thiểu bao nhiêu cực trị ?
A. 0 cực trị
B. 1 cực trị
C. 2 cực trị
3

 a  b  0, c  0

D. 


3
 a  0, b  3ac  0

2

D. 3 cực trị

Câu 14: Hàm số y  | x  1 | ( x  2 x  2) có bao nhiêu khoảng đồng biến ?
2

A. 1

B. 2

x

Câu 15: Hàm số y 

x x

C. 3

D. 4

nghịch biến trên khoảng nào ?

2

1


B.  ; 
2


A. ( 1;  )

x  8x  7

C. [1; )

D. (1; )

2

Câu 16: Hàm số y 
A. (2; )

Câu 17: Hàm số y  x 
A. ( ; 0)

x 1
2

đồng biến trên khoảng nào (Chọn phương án đúng nhất) :

 1
C.  2; 
 2

1


B.  ;  và (0; )
2


1

D.  ;  và (2;  )
2


2 x  1 nghịch biến trên khoảng nào ?
2

1

B.  ; 
2


C. ( ;1)




D.  ; 

1 

Câu 18: Cho hàm số y  2 x  ln( x  2) . Trong các phát biểu phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Hàm số có miền xác định D= ( 2;  )
B. Hàm số giảm trên miền xác định
C. Hàm số tăng trên miền xác định

D. lim y  
x 



2


Phạm Ngọc Xuân Vy st
Câu 19: Hàm số y  sin x  x
A. Đồng biến trên

B. Đồng biến trên ( ; 0)

C. Nghịch biến trên

D. Nghịch biến trên ( ; 0) và đồng biến trên (0;  )

Câu 20: Hàm số f ( x)  6 x  15 x  10 x  22
5

4

3

A. Nghịch biến trên


B. Đồng biến trên ( ; 0)

C. Đồng biến trên

D. Nghịch biến trên (0;1)

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. y  x 

4  x đồng biến trên (0;2)

2

2

B. y  x  6 x  3x  3 đồng biến trên tập xác định
3

2

C. y  x 

4  x nghịch biến trên (-2;0)

2

2

D. y  x  x  3x  3 đồng biến trên tập xác định

3

2

x2 

Câu 22: Hàm số y 
A. [3; 4)

4  x nghịch biến trên

B. (2;3)

Câu 23: Hàm số y 

1

C.



2;3



D.  2; 4 

x  ( m  1) x  ( m  1) x  1 đồng biến trên tập xác định của nó khi
3


2

3

C. 2  m  1

B. 2  m  4

A. m  4

D. m  4

Câu 24: Hàm số y  mx  (2m  1) x  (m  2) x  2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên TXĐ:
A. m  1
B. m  3
C. Không có giá trị m
D. m 
3

Câu 25: Hàm số y 

1

2

mx  mx  x . Tìm m để hàm số đồng biến trên TXĐ:
3

2


3

A. m  2

C. m  2

B. m  2

Câu 26: Hàm số y



1 m

x  2(2  m) x  2(2  m) x  5 luôn luôn giảm khi
3

2

3
B. 2  m  5

A. 2  m  3
Câu 27: Hàm số y
A. 1  m  1



D. A,B,C đều sai


C. m  2

D. m  1

xm

nghịch biến trên từng khoảng xác định khi
mx  1
B. 1  m  1
C. Không có giá trị m

D. Đáp án khác

Câu 28: Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất
A. Hàm số y   x  x  3mx  1 luôn nghịch biến khi m  3
3

B. Hàm số y 

C. Hàm số y 

2

mx  m
mx  1
mx  m
 mx  1

nghịch biến trên từng khoảng xác định khi m  3


đồng biến trên từng khoảng xác định khi m  1 hoặc m  0

D. Hàm số y   x  3(2m  1) x  (12m  5) x  2 , với m  1 hàm số nghịch biến trên
3

2


Phạm Ngọc Xuân Vy st
Câu 29: Hàm số y 

mx  1
xm

\ {  m}  m

A. luôn luôn đồng biến trên

C. luôn luôn đồng biến nếu m  1

B. luôn luôn đồng biến nếu m  0
Câu 30: Hàm số y 

mx  1
xm

đồng biến trên khoảng (1; ) khi

A. m  1 hoặc m  1
Câu 31: Hàm số y 


D. cả A,B,C đều sai

B. m  1

mx  1
xm

C. m  1

D. m  1

đồng biến trên khoảng (;0) khi
B. 1  m  0

A. m  0
Câu 32: Tìm m để hàm số y 
A. 2  m  3

C. m  1

D. m  2

mx  9

luôn đồng biến trên khoảng (; 2)
xm
B. 3  m  3
C. 3  m  3
D. m  2


x  2mx  m
2

Câu 33: Hàm số y 

đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi

x 1

B. m  1

A. m  1

D. m  1

C. m  1

x  ( m  1) x  1
2

Câu 34: Với giá trị nào của m thì hàm số y 
A. m  1

2x

B. m  1

nghịch biến trên TXĐ của nó:


C. m  ( 1;1)

D. m 

5
2

2 x  ( m  1) x  2m  1
2

Câu 35: Tìm m để hàm số y 

x 1
B. m  2

A. m  2

luôn đồng biến trên khoảng (0; )

C. m 

1
2

D. m 

1
2

Câu 36: Cho hàm số y  x  3x  mx  4 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng

3

2

(;0)
C. 1  m  5

B. m  1

A. m  3

D. m  3

1 3
2
Câu 37: Tìm m để hàm số y   x  ( m  1) x  ( m  3) x  4 đồng biến trên khoảng (0;3)
3
12
12
A. m 
B. m  3
C. m 
D. m  0
7
7

Câu 38: Hàm số y 
A. m 

 2 ;  


 3


m

x  ( m  1) x  3( m  2) x 
3

2

3

1
3

B. m 

 2 ;  

 3


đồng biến trên khoảng (2; ) khi

2

C. m   ; 
3



D. m   ; 1


Phạm Ngọc Xuân Vy st

Câu 39: Với giá trị nào của m thì hàm số y   x  3x  3mx  1 nghịch biến trên khoảng (0; ) khi
A. m  0
B. m  1
C. m  1
D. m  1
3

2

Câu 40: Cho m là giá trị để hàm số y   x  6 x  mx  5 đồng biến trên một khoảng có chiều dài bằng
1. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
3

2



C. m  0;3

B. m   7; 4

A. m   12;10 

D. m  


Câu 40: m là giá trị để hàm số y  x  3 x  mx  m giảm trên một đoạn có độ dài bằng 1. Biểu thức
3

4m2  m có giá trị là:
45
A.
2

B.

2

45

C. 16

2

D. 18

Câu 41: Cho hàm số y  2 x  3(3m  1) x  6(2m  m) x  3 . Biết m1 , m2 là hai giá trị m để hàm số
3

2

2

nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 4. Tính m1  m2 .
A. -2


B. 0

C. 2

D. 1

Câu 42: Tìm tất cả giá trị m để hàm số y  x  m(sin x  cos x ) đồng biến trên
A. m 

2

B. m 

2

2
2

C. m 

2

D. m 

2

2
2


Câu 43: Tìm m để hàm số y  sin x  mx nghịch biến trên
B. m  1

A. m  1

C. 1  m  1

D. m  1

Câu 44: Tìm m để hàm số y  (2 m  1) sin x  (3  m) x luôn đồng biến trên
A. 4  m 

2
3

B. m 

2
3

C. m  4

D. 4  m 

2
3

Câu 45: Cho hàm số f ( x) có đồ thị f ( x) như hình. Biết f (0)  f (3)  f (2)  f (5) . Mệnh đề nào sau
đây là đúng ?


f ( x)

A. f (0)  f (2)  f (5)
B. f (5)  f (0)  f (2)
C. f (2)  f (0)  f (5)
D. f (2)  f (5)  f (0)

Câu 46: (Chuyên Bắc Giang L1) Trên khoảng nào sau đây, hàm số y 
A. (1;  )
B. (1; 2)
C. (0;1)

 x 2  2 x đồng biến
D. ( ;1)


Phạm Ngọc Xuân Vy st
Câu 47: (Chuyên Bắc Giang L1) Hàm số nào sau đây thỏa mãn với mọi x1 , x2  , x1  x2 thì

f ( x1 )  f ( x2 )
A. f ( x)  x  2 x  1
4

2

B. f ( x ) 

2x  1

C. f ( x)  x  x  1

3

x3

2

D. f ( x)  x  x  3x  1
3

2

Câu 48: (Chuyên Tuyên Quang L1) Cho m, n không đồng thời bằng 0. Tìm điều kiện của m, n để hàm số

y  m sin x  n cos x  3x nghịch biến trên
3

C. m  2, n  1

B. m  n  9

A. m  n  9

3

3

3

D. m  n  9
2


2

Câu 48: (Chuyên Nguyễn Quang Diệu- ĐT L2) Tìm tập hợp giá trị các tham số m để hàm số
y  m sin x  7 x  5m  3 đồng biến trên
A.  7; 7 

B.  ;1

D.  7;  

C.  ; 7 

Câu 49: (Chuyên Lê Quý Đôn - ĐN L2) Tìm tập hợp giá trị các tham số m để hàm số

f ( x)  mx  3x  (m  1) x  2m  3 đồng biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1.
3

2

B. m  0

A. m  0

C.

5
4

m0


D. m 

5
4

Câu 50: (Toán học Bắc Trung Nam) Cho hàm số y   x  (2m  3) x  m . Nếu hàm số nghịch biến trên
4



khoảng (1;2) thì với mọi giá trị của m   ;



2

p

p

 , trong đó phân số q tối giản và q  0 . Hỏi tổng
q

p  q bằng bao nhiêu ?
A. p  q  3
1.D
11.D
21.B
31.B

41.C

2.D
12.A
22.A
32.D
42.C

B. p  q  5
3.C
13.C
23.C
33.B
43.D

4.D
14.B
24.C
34.D
44.A

D. p  q  9

C. p  q  7
5.B
15.D
25.D
35.A
45.C


6.A
16.D
26.A
36.D
46.C

7.B
17.D
27.D
37.C
47.D

8.D
18.B
28.C
38.A
48.A

9.B
19.C
29.D
39.D
49.D

10.D
20.C
30.D
40.A
50.C



Phạm Ngọc Xuân Vy st

y

O

2

5

x



×