Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toán lớp 6 06 phep tru va phep chia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.14 KB, 4 trang )

[Document title]
Toán Họa
1

PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 6
PHIẾU SỐ 5. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

Bài 1: Thực hiện phép tính
13( 17 - 95 + 83) : 5 - 18 : 9
a)
;
24( 15 + 30 + 85 - 120) : 10
c)
;
18 - 4( 27 - 90 + 73) : 10
e)
;
Bài 2: Tính hợp lý
a)
b)
c)

c)
lẻ)

d)
f)

27 + 73 - 30: ( 25 - 10)
15 - 25.8 : ( 100.2)


;

;

.

7 + 10 + 13 + 16 + 19 + 22 + 25

1+ 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29 + 33 + 37
1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + ... - 299 - 300 + 301 + 302

Bài 3: Tìm
a)

b)

140 - 180( 47 - 90 + 43) + 7

x Î ¥,

biết:

(4x + 5) : 3 - 121: 11 = 4

0: x = 0

(x là số tự nhiên)

b)
d)


1793.( x : 1792) = 0
1+ 3 + 5 + ... + x = 1600

(x là số tự nhiên

Bài 4: Khi chia một số cho 72 thì được số dư là 49. Nếu đem số đó chia cho 75
thì được số dư là 28 còn số thương không thay đổi. Tìm số đã cho.
Tương tự: Khi chia một số cho 48 thì được số dư là 24. Nếu chia số đó cho 52
thì thương không đổi còn số dư là 16. Tìm số đã cho.
Bài 5: Cho phép chia có thương là 7 và số dư là 112. Biết tổng của số bị chia
và thương là 1375. Tìm phép chia đó.
Bài 6: Một phép chia có thương là 12 và số dư là 237. Biết tổng của số bị chia,
số chia, thương và số dư là 4308. Tìm phép chia đó.
980
Bài 7: Một tàu hỏa cần chở
khách. Mỗi toa tàu có 11 khoang, mỗi khoang
có 8 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết khách?
Tương tự: Một hội trường có 32 chỗ ngồi cho một hàng ghế. Nếu có 890 đại
biểu tham dự họp thì phải dùng ít nhất bao nhiêu hàng ghế?
Bài 8: Trong một phép chia có số bị chia là 200, số dư là 13. Tìm số chia và
thương.

1

Phiếu Bài Tập Dành Cho Học Sinh Khá
Giỏi - Học Môn Toán 6


[Document title]

Toán Họa
2

PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 6

a
a
Bài 9: Tìm số tự nhiên , biết khi chia
cho 17 thì được thương là 6 và số dư
là số lớn nhất có thể có trong phép chia ấy.
b
b
Bài 10: Tìm số tự nhiên , biết khi chia cho 14 thì được thương là 5 và số dư
lớn hơn 12.

2

Phiếu Bài Tập Dành Cho Học Sinh Khá
Giỏi - Học Môn Toán 6


PHT TRIN T DUY HC MễN TON 6

[Document title]
Toỏn Ha
3

Hng dn gii

Bi 1:

a)

13( 17 - 95 + 83) : 5 - 18 : 9

b)

= 13.5: 5 - 2

= 140 - 180.0 + 7

= 13 - 2 = 11

c)

= 147

24( 15 + 30 + 85 - 120) : 10

d)

= 24( 130 - 120) : 10

27 + 73 - 30 : ( 25 - 10)

= 100 - 30: 15
= 100 - 2 = 98

= 24.10: 10 = 24

e)


140 - 180( 47 - 90 + 43) + 7

18 - 4( 27 - 90 + 73) : 10

f)

= 18 - 4.10: 10

15 - 25.8 : ( 100.2)

= 15 - 200: 200

= 18 - 4 = 14

= 15 - 1 = 14

Bi 2:
a)
b)

7 + 10 + 13 + 16 + 19 + 22 + 25

=

( 25 + 7) .7 : 2 = 32.7 : 2 = 112

1+ 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29 + 33 + 37

( 37 + 1) .10: 2 = 190


=
1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + ... - 299 - 300 + 301 + 302

c)
= ( 1 + 302) + ( 2 + 301) - 3 - 300 - 4 - 299 + ... + ( 151 + 152) = 303
Bi 3:
a)

x = 10

b)

x=0

c)

xẻ Ơ


2
1+ x ổ
x- 1 ữ
.ỗ
+ 1ữ
= 1600 ị ( x + 1) = 6400 ị x + 1 = 80 ị x = 79



2 ỗ

ố 2


b)
Bi 4:
a = 72b + 49
Ta cú
V

a = 75.b + 28 ị 75b + 28 = 72b + 49 ị b = 7 ị a = 553

3

Phiu Bi Tp Dnh Cho Hc Sinh Khỏ
Gii - Hc Mụn Toỏn 6


[Document title]
Toán Họa
4

PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 6

Tương tự:
KQ: Ta có


a = 48.b + 24

a = 52b + 16 Þ 48b + 24 = 52b + 16 Þ b = 2 Þ a = 120


Bài 5:
Ta có


a = 7b + 112

a + b + 7 = 1375 Þ a = 1211 Þ b = 157

Bài 6:
Ta có


a = 12.b + 237

a + b + 12 + 237 = 4308 Þ a + b = 4059 Þ a = 4059 - b

Þ 4059 - b = 12b + 237 Þ b = 294 Þ a = 3765

Bài 7:
Mỗi toa tàu chở được số hành khách là:
11.8 = 88
(hành khách)
980: 88 = 11
Ta có
(dư 12)
Nên để chở hết 980 khách cần ít nhất là
Tương tự:
890: 32 = 27
KQ: Ta có

(dư 26)

11 + 1 = 12

Nên để đủ chỗ cho 890 đại biểu cần ít nhất là

toa tàu.

27 + 1 = 28

hàng ghế

Bài 8:
a,b Î ¥ a > 13
a
b
Gọi số chia là , thương là với
,
ab+ 13 = 200
ab = 200 - 13 Þ ab = 187
Ta có
nên
a,b Î N
a,b Î
Do
nên
Ư(187)
( a,b)
( 187,1) ;( 17,11)
187 = 11.17 = 1.187


nên
là một trong các cặp số
Bài 9:

4

Phiếu Bài Tập Dành Cho Học Sinh Khá
Giỏi - Học Môn Toán 6



×