Họ tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………………………
Giám thị 1: ………………………………………… Giám thị 2: ………………………………………
Ký tên Ký tên
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN
HUẾ
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NAM
ĐÔNG
NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Toán (Lớp 10 – Ban Cơ bản)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu I: (2,0 điểm)
1). Cho tập hợp
7; 6; 5, ,8;9;10M
Liệt kê các phần tử của tập hợp
|3A x x M ¢
.
2). Cho các tập hợp
| 5 1A x x ¡
và
| 3 3B x x ¡
.
Tìm các tập hợp
,A B A B
và
\AB
.
Câu II: (2,0 điểm)
1). Cho hình chữ nhật ABCD, có tâm O. Chứng minh rằng
2AB AD OC
uuur uuur uuur
.
2). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm
1;2A
,
2;3B
,
3;1C
.
Tìm tọa độ điểm
;M x y
thỏa
2AM AB BC
uuur uuur uuur
.
Câu III: (2,0 điểm)
Họ tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………………………
Giám thị 1: ………………………………………… Giám thị 2: ………………………………………
Ký tên Ký tên
1). Tìm giá trị của m biết đường thẳng
: 2 5yx
cắt đường thẳng
:2d y x m
tại điểm
A
có hoành độ
1
A
x
.
2). Biết parabol
2
:2P y x bx c
đi qua điểm
1; 1M
và cắt trục tung tại
điểm K có tung độ bằng 1. Tính giá trị của b và c ?
Câu IV: (2,0 điểm)
1). Cho góc nhọn
thỏa
12
sin
13
.
Tính
cos ; tan
và giá trị biểu thức
22
2sin 7cosP
.
2). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm
3; 2A
,
1;1B
.
Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại B.
Câu V: (2,0 điểm)
1). Giải phương trình
2 1 2xx
.
2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
35Q x x
, với
35x
.
- - - Hết - - -
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Toán (Lớp 10 – Ban Cơ bản)
Họ tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………………………
Giám thị 1: ………………………………………… Giám thị 2: ………………………………………
Ký tên Ký tên
Câu
Ý
Nội dung văn tắt
Điểm
I
2.0
1
0.5
2; 1;0;1;2;3A
0.5
2
1.5
3;1AB
3
2
1
0
-1
-2
-3
-4
-5
0.5
5;3AB
3
2
1
0
-1
-2
-3
-4
-5
0.5
\ 5; 3AB
3
2
1
0
-1
-2
-3
-4
-5
0.5
II
2.0
1
1.0
2AB AD AC
uuur uuur uuur
(quy tắc hình bình hành)
0.5
2OC
uuur
(O là trung điểm của AC)
0.5
2
1.0
1; 2AM x y
uuur
;
3;1 , 5; 2AB BC
uuur uuur
0.25
Họ tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………………………
Giám thị 1: ………………………………………… Giám thị 2: ………………………………………
Ký tên Ký tên
2AM AB BC
uuur uuur uuur
1 2. 3 5
2 2.1 2
x
y
0.25
12
2
x
y
. Kết luận:
12; 2M
.
0.5
III
2.0
1
1.0
2 5 2. 1 5 3
AA
yx
. Suy ra
1;3A
.
0.25
:2d y x m
đi qua điểm
1;3A
nên ta có
3 1 2m
0.5
Giải được
2m
0.25
2
1.0
Tọa độ điểm
0;1K
0.25
2
:2P y x bx c
đi qua hai điểm
1; 1 , 0;1MK
nên ta có hệ
2
2
1 1 2 .1
1 0 2 .0
bc
bc
20
1
bc
c
0.5
3
2
1
b
c
. Kết luận:
3
;1
2
bc
.
0.25
IV
2.0
1
2 2 2 2
sin cos 1 cos 1 sin
1.0
2
2
12 25
cos 1
13 169
0.25
Họ tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………………………
Giám thị 1: ………………………………………… Giám thị 2: ………………………………………
Ký tên Ký tên
Do góc
nhọn nên
cos 0
. Suy ra
25 5
cos
169 13
.
0.25
sin 12 5 12
tan :
cos 13 13 5
0.25
22
22
12 5 113
2sin 7cos 2. 7.
13 13 169
P
0.25
2
1.0
Gọi tọa độ của C là
;0Cx
,
x¡
.
2;3 , 1; 1BA BC x
uur uuur
0.25
ABC
vuông tại B
AB BC
uuur uuur
.0BABC
uur uuur
0.25
1 . 2 1 .3 0x
0.25
1
2
x
. Kết luận:
1
;0
2
C
0.25
V
2.0
1
2 1 2xx
(1)
1.0
2
20
2 1 2
x
xx
0.25
2
2
6 5 0
x
xx
2
1
5
x
x
x
1x
0.5
Tập nghiệm của (1) là
1T
.
0.25
Học sinh có thể biến đổi hệ quả (Cần nêu điều kiện xác định)!
Họ tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………………………
Giám thị 1: ………………………………………… Giám thị 2: ………………………………………
Ký tên Ký tên
2
1.0
Với
35x
ta có
3 5 0Q x x
03Qx
hoặc
5x
.
0.25
Vậy
3;5
min 0Q
0.25
Với
35x
ta có
50x
và
30x
. Áp dụng bất đẳng thức
Côsi ta có
35
35
2
xx
Q x x
Hay
1Q
.
1 5 3 4Q x x x
0.25
Vậy
3;5
max 1Q
0.25