Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

05 phep cong va phep nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.23 KB, 4 trang )

Toán Họa 1

[Document title]

PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 6
PHIẾU SỐ 4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

Bài 1: Tính nhanh:
a) 13.58.4  32.26.2  52.10 ;

b) 15.37.4  120.21  21.5.12 ;

c) 14.35.5  10.25.7  20.70 ;

d) 15. 27  18  6  15. 23  12 ;

e) 24 15  49  12 50  42 ;

f) 10 81  19  100  50 91  9 ;

g) 53 51  4  53 49  96  53 ;

h) 42 15  96  6 25  4.7 ;

Bài 2:
Áp dụng tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:
a) 198  789  502  311
b) 547  389  453  211
c) 486  597  514  403

d) 158  445  342  555



e) 15.6.4.125.8
g) 24.3.5.10
Bài 3: So sánh:

f) 14.25.6.7
h) 18.26.25.9
b) (3  4)2 và 32  42

a) 2011.2013 và 2012 2

c) 2300 và 3200
Bài 4: Tìm số tự nhiên a biết khi chia a cho 4 thì được thương là 14 và có số dư là 2.
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên a và b , biết: ab  13  200
Bài 6: Tính hợp lí:
a) 10.

46.95  69.120
84.312  611

b) 1  2  22  23  24  ...  299  2100
c) 5  53  55  ...  597  599
Tự luyện
Bài 1: Tính
a) 176  483  24  117
c) 32  33  34  ...  78  79  80
e) 25.50.4.20
g) 24.19  29.24  18.24  24.33  24

b) 239  518  761  482

d) 5.125.2.4
f) 17.32  43.17  17.25

Bài 2. Tìm số tự nhiên m , biết m khi chia cho 13 thì được thương là 4 và có số dư là 12.

1

Phiếu Bài Tập Dành Cho Học Sinh Khá Giỏi - Học Môn Toán 6


Toán Họa 2

[Document title]

PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 6
Hướng dẫn giải

Bài 1:
a) 13.58.4  32.26.2  52.10 ;
 52.58  32.52  52.10
 52. 58  32  10

b) 15.37.4  120.21  21.5.12 ;
 60.37  60.2.21  21.60
 60. 37  2.21  21

 52.100

 60. 37  42  21


 5200

 60.100  6000
d) 15. 27  18  6  15. 23  12 ;

c) 14.35.5  10.25.7  20.70 ;
 70.35  70.25  20.70
 70. 35  25  20

 15. 27  23  6  18  12

 70.80
 5600
e) 24 15  49  12 50  42 ;

 24. 15  49  12.2. 25  21

 15.86  1290

f) 10 81  19  100  50 91  9 ;

 24. 15  49  25  21

 10.100  100  50.100
 100. 10  1  50

 24.110  2640
h) 53 51  4  53 49  96  53 ;

h) 42 15  96  6 25  4.7 ;


 53 51  4  49  96  1

 42 15  96  25  4

 53.201  10653

 42.140  5880

 100.61  6100

Bài 2:
a) 198  789  502  311 = 198  502  789  311  700  1100  1800
b) 547  389  453  211 = 547  453  389  211  1000  600  1600
c) 486  597  514  403 = 486  514  597  403  1000  1000  2000
d) 158  445  342  555 = 158  342  445  555  500  1000  1500
e) 15.6.4.125.8 = 15.4.6. 125.8  60.6.1000  360.1000  360000
f) 14.25.6.7 = 14.5. 5.6.7   70.210  14700
g) 24.3.5.10 = 24.5. 3.10  120.30  3600
h) 18.26.25.9 = 18.25. 26.9  450.234  105300

2

Phiếu Bài Tập Dành Cho Học Sinh Khá Giỏi - Học Môn Toán 6


Toán Họa 3

[Document title]


PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 6

Bài 3:
a) Ta có: 2013  2012  1 và 2012  2011  1
Suy ra: 2011.2013  2011.(2012  1)  2011.2012  2011
20122  2012.(2011  1)  2012.2011  2012

Vì 2011  2012 nên 2011.2013  20122
b) Ta có: (3  4)2  72  49 và 32  42  9  16  25
Vậy (3  4)2  32  42
c) Ta có: 2300  23.100  (23 )100  8100 và 3200  32.100  (32 )100  9100
Vì 8100  9100 nên 2300  3200



 Nếu n  m thì a n  a m a  1; m, n  
 Nếu a  b thì a n  b n



a,b  ; n   


Bài 4: Theo công thức về phép chia có dư khi đem chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b ta
có a  b.q  r với a là số chia, b là số bị chia, q là thương số, r là số dư ta có. (đk
b  0, 0  r  b )

b  4; q  14 , r  2 ta có số tự nhiên a cần tìm là a=4.14+2=58
Vậy số a cần tìm là 58
Bài 5: Ta có ab  13  200 nên ab  200  13  ab  187

Do a, b  N nên a, b  Ư(187)
Mà 187  11.17  1.187 nên a, b là một trong các cặp số 1,187 ; 187,1; 11;17 ; 17,11
Bài 6: a) 8
b) 2101  1
Đặt A  1  2  22  23  24  ...  299  2100

 2.A  2  22  23  24  ...  299  2100  2101
 2.A  A  2101  1 . Vậy A  2101  1





c) 5101  5 : 24
Đặt B  5  53  55  ...  597  599

3

Phiếu Bài Tập Dành Cho Học Sinh Khá Giỏi - Học Môn Toán 6


Toán Họa 4

[Document title]

PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 6

 52.B  53  55  ...  597  599  5101
 25.B  B  5101  5


5
Vậy B 

101



5

24

Tự luyện
Bài 1:
a) 176  483  24  117  176  24  483  117   200  600  800
b) 239  518  761  482  239  761  518  482  1000  1000  2000
c)

32  33  34  ...  78  79  80  32  80.49 : 2  2744

d) 5.125.2.4  2.4.125.5  5000
e)

25.50.4.20  25.4. 50.20  100.1000  100000

f)

17.32  43.17  17.25  17. 32  43  25  17.100  1700

g) 24.19  29.24  18.24  24.33  24  24. 19  29  18  33  1  24.100  2400
Bài 2.

Theo công thức về phép chia có dư khi đem chia số tự nhiên m cho số tự nhiên b ta có
m  b.q  r với m là số chia, b là số bị chia, q là thương số, r là số dư ta có. (
b  0, 0  r  b )

b  13; q  4 , r  12 ta có số tự nhiên a cần tìm là a  13.4  12  64
Vậy số m cần tìm là 64

4

Phiếu Bài Tập Dành Cho Học Sinh Khá Giỏi - Học Môn Toán 6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×