Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán lớp 6 04 so phan tu cua mot tap hop tap hop con

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.52 KB, 2 trang )

Toán Họa 1

[Document title]

PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 6

PHIẾU SỐ 3. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON
Bài 1: Mỗi tập hợp sau đây có mấy phần tử?
a) A  x   | x  2 vµ x  10 .
b) B  m   | m  7  5 .
c) C  a   | a.0  0 .
d) D  y   | y  7  6 .
Bài 2: Mỗi tập hợp sau đây có mấy phần tử:
a) A  10;11;12;...;98;99 .
b) B  x   | 2x  1  0 .
c) C  x   | x  5 vµ x  50 .
d) D  x   | x  2 vµ x  19 .
Bài 3: Cho

A  x   | x  7
B  x   | x  7
C  x   | 6  x  7 .

a) Viết tập hợp A; B; C bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập
hợp.
b) Dùng các kí hiệu đã biết để biểu thị sự quan hệ giữa A, B vàC .
Bài 4: Người ta đánh số trang của một quyển sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 248 . Hỏi
phải dùng hết bao nhiêu chữ số.
Bài 5: Để đánh số trang của một quyển sách, phải dùng hết 288 chữ số. Hỏi quyển sách
dày bao nhiêu trang?
Bài 6: Cho A  x   | 30  x  50; x  5 và B  x   | 30  x  50; x  2 .


1) Viết các tập hợp A ; B bằng cách liệt kê các phần tử.
2) Tìm tập con của A .
3) Dùng cách liệt kê các phần tử hãy việt các tập hợp: C  A  B ; D  A  B .
Tự luyện:
Bài tập: Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
A  15;16;17;....; 540 ; B  3; 6;9;12;....; 363 ; C  5;10;15;....; 95;100 .

Tập hợp có n phần tử thì có 2n tập hợp con.

1

Phiếu Bài Tập Dành Cho Học Sinh Khá Giỏi - Học Môn Toán 6


Toán Họa 2

[Document title]

PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 6
Hướng dẫn giải

Bài 1:
a) Tập hợp A  0;2; 4; 6; 8 có 5 phần tử.

b) Tập hợp B  12 có 1 phần tử.

c) Tập hợp C   có vô số phần tử.

d) Tập hợp D   không có phần tử.


Bài 2: a) Tập hợp A có 90 phần tử.
b) Tập hợp B không có phần tử nào.
c) Tập hợp C có 11 phần tử.
d) Tập hợp D có 10 phần tử.
Bài 3:

a) A  0;1;2; 3; 4; 5; 6;7 ; B  0;1;2; 3; 4;5;6 ; C  
Số phần tử của các tập hợp A, B,C lần lượt là: 8;7; 0
b) C  A;C  B; B  A
Bài 4: HD: Từ 1  9 có 9 chữ số, từ 10  99 có 180 chữ số, từ 100  288 có 567 chữ số.
Do đó tổng các chữ số từ 1  288 là 9  180  567  756 .
Bài 5: HD: Gọi x là số trang sách 100  x  999 .
Từ 1  99 có 189 chữ số, từ 100  x có 3. x  99 chữ số
Ta có: 189  3 x  99  288  x  132 .
Bài 6: a) A  35; 40; 45} và B  32; 34; 36;...; 46; 48}
b) Các tập hợp con của A:
A1  35}; A2  40 ; A3  45 ; A4  35; 40 ; A5  35; 45 ; A6  40; 45

A7  ; A8  35; 40; 45
c) C  40 và D  32; 34; 36;...; 46; 48; 35; 45}
Tự luyện:
a) Số phần tử của tập hợp A là

540  15
 1  526 phần tử
1

363  3
 1  121 phần tử
3

100  5
c) Số phần tử của tập hợp C là
 1  20 phần tử
5
b) Số phần tử của tập hợp B là

2

Phiếu Bài Tập Dành Cho Học Sinh Khá Giỏi - Học Môn Toán 6



×