Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Vinh Tuong-hsg hoa 9 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74 KB, 4 trang )


Hớng dẫn chấm môn Hóa
Câu 1:(1 điểm)
*Trích mẫu thử rồi cho quỳ tím vào các ống nghiệm chứa các dung
dịch trên, nhận đợc KHSO
4
(làm đỏ quỳ) ;NaOH, Na
2
CO
3
(làm xanh
quỳ ),NaCl, BaCl
2
không làm đổi màu. (0,25
điểm)
*Dùng KHSO4 cho vào 2 ống nghiêm chứa 2 chất là xanh quỳ , nhận đ-
ợc NaCO
3
vì có khí thoát ra , còn lại là NaOH
*Dùng KHSO
4
cho vào 2 ống nghiệm chứa 2 chất không làm quỳ đổi
màu , nhận đợc BaCl
2
vì có kết tủa, còn lại là NaCl (0,25 đ)
*Phơng trình hoá học : (0,5đ)
2KHSO
4
+ 2NaOH ----> K
2
SO


4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
2KHSO
4
+ Na
2
CO
3
---> K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
KHSO
4
+ BaCl
2

---> BaSO
4
+ KCL + HCl
Câu 2;( 2điểm ).Cân bằng PTHH:
a) 5C
6
H
12
O
6
+ 24 KMnO
4
+ 36H
2
SO
4
--> 30CO
2
+ 24MnSO
4
+12K
2
SO
4
+ 66
H
2
O
(0,5 đ)
b) (5x - 2y)M + (6nx 2ny) + HNO

3
---> (5x -2y)M(NO
3
) +nN
x
O
y
+ (3nx
-ny)H
2
O
(0,5đ)
c) 5 K
2
Cr
2
O
7
+ 2 FeCl
2
+ 14 HCl ---> 2CrCl
3
+ Cl
2
+ 2FeCl
3
+2 KCl +7H
2
O
(0,5đ)

d) 5K
2
SO
3
+ 2KMnO
4
+ 6 KHSO
4
---> 9K
2
SO
4
+2 MnSO
4
+3 H
2
O (0,5đ)
Câu 3 (1,5điểm) :
- Giả sử lấy 1mol không khí số mol O
2
= 0,2 ; số mol N
2
= 0,8
Phơng trình hoá học : S + O
2
SO
2
) Xét trờng hợp O
2
phản ứng vừa đủ đốt cháy hết S Hỗn hợp A có 0,8

mol N
2
và 0,2 mol SO
2
Tỷ khối của A so với H
2
là 17,6 tráI với bài ra
(loại)
) Xét trờng hợp O
2
còn d sau phản ứng đốt cháy hết S , gọi x là số mol S
bị đốt cháy Hỗn hợp A có 0,8 mol N
2
, (0,2 - x) mol O
2
và x mol SO
2
ta có : 0,8. 28 + 32 (0,2 - x) +64x = 16,8 .2
x = 0,15 m = 0,15 .32 = 4,8 (g)
Tính đợc % thể tích các khí trong A :
% N
2
= 80 % ; %O
2
= 5 % ; %SO
2
= 15%
ơ
1
Câu 4 : (1,5điểm)

PTPƯ : 2Cu + O
2
2CuO (1)
CuO + H
2
SO
4
Cu SO
4
+ H
2
O (2)
Cu + 2 H
2
SO
4
Cu SO
4
+ 2 H
2
O + SO
2
(3)
H
2
SO
4
+2 NaOH Na
2
SO

4
+2 H
2
O (4)
Cu SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
(5)
Cu(OH)
2
CuO + H
2
O (6)
Tính số mol CuO = 0,25 ; số mol NaOH = 1,2 ; số mol SO
2
= 0,1 .
Tính đợc số mol Cu có ban đầu = sốmol CuO = 0,25 m = 16 gam
Tính đợc số mol H
2
SO
4
= 0,7 C%(H
2
SO
4

) = 85,75%
Câu 5 (2,0điểm) :
PTPƯ : 2 Al + 6 HCl 2 AlCl
3
+ 3 H
2
(1)
Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2
(2)
Cu không PƯ khối lợng Cu trong 5 gam X là 0,94 gam .
Al + 3AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3Ag (3)
Zn + 2 AgNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ 2Ag (4)
2Al + 3 Cu(NO
3
)

2
2 Al(NO
3
)
3
+ 3Cu (5)
Zn + Cu(NO
3
)
2
Zn(NO
3
)
2
+ Cu (6)
Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
(7)
Tính đợc số mol Al và Zn có trong 5gam X là 0,03 và 0,05 vì B phản
ứng với H
2
SO
4
giảI phóng H

2
nên trong B phảI có Zn hoặc có cả Al .
Giả sử Zn cha phản ứng với dung dịch muối , lợng Zn trong B là 0,05mol
số mol H
2
theo (7) =0,05mol (tráI với bài ra ) . Vậy lợng Zn đã phảnứng
một phần với dung dịch muối .
Tính đợc số mol Zn trong B = 0,03 mol ; Số mol Zn đã phản ứng với
dung dịch muối là : 0,02 mol .
Gọi x ,y lần lợt là số mol AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.Dùng phơng pháp bảo
toàn eclectron để lập phơng trình :
0,03 . 3 + 0,02 . 2 = x =2y x + 2y = 0,13 (I)
Phơng trình khối lợng chất rắn B :
108 x + 64 y + 0,94 + 0,03 .65 = 9,33
108x + 64y = 6,44 (II) Giải hệ đợc x = 0,03 ; y =0,05
Tính đợc khối lợng Zn , Cu và Ag lần lợt là : 1,95 g ; 4,14 g ; 3,24 g
Tính đợc nồng độ Al(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2

lần lợt là : 0,06 M ; 0,04
M
Câu 6 (2,0điểm) :
Gọi công thức phân tử của X là C
x
H
y
(x 2)
Gọi a là số mol của X có trong 4,8 gam A
2
Phơng trình hoá học :
C
x
H
y
+ 2Br
2
C
x
H
y
Br
4
(1)
a mol 2a mol
C
x
H
y
+ (x + 0,25y) O

2
x CO
2
+ 0,5 y H
2
O (2)
a mol a x mol
2 H
2
+ O
2
2 H
2
O (3)
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (4)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)

2
(5)
Xét trờng hợp chỉ xảy ra (4) số mol CO
2
= sốmol CaCO
3
= 0,1 mol
Từ (1) , (2) ta có : 2a = 0,2 a = 0,1mol a x = 0,1 x = 1 (loại )
Nh vậy phảI xảy ra cả (4) , (5) . Tính đợc số mol CO
2
= 0,3 --> x = 3 y =
4
Vậy công thức của X là C
3
H
4
; công thức cấu tạo : CH C CH
3

Tính tỷ khối của A so với H
2
, tính đợc khối lợng của C
3
H
4
= 4g
khốilợng H
2
= 0,8 g số mol H
2

= 0,4 mol . tính đợc tỷ khối của A
so với CH
4
= 0,6
3
Phòng GD - ĐT
Vĩnh Tờng
Đề thi chọn đội tuyển hsg lớp 9
năm học 2008-2009
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 10/03/2009

CÂU 1 (1,0điểm) :
Có 5 lọ không nhãn đựng các dung dịch sau (mỗi lọ đựng một dung dịch): NaCl,
BaCl
2
,KHSO
4
,NaOH , Na
2
CO
3
. Chỉ đợc dùng quì tím và chính các hoá chất trên để nhận
biết lọ nào đựng dung dịch gì ? Viết phơng trình hoá học minh hoạ .
CÂU 2 (2,0điểm ) : Cân bằng phơng trình hoá học sau :
a ) C
6
H
12

O
6
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
---> CO
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
b ) M + HNO
3
---> M (NO
3
)
n
+ N
x
O
y
+ H

2
O
c ) K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4
---> K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
d ) K
2
Cr
2
O
7
+ Fe Cl
2
+ HCl ---> CrCl
3
+ Cl

2
+ FeCl
3
+ KCl + H
2
O
CÂU 3 ( 1,5 điểm) :
Đốt cháy hoàn toàn m gam lu huỳnh trong bình chứa không khí ta thu đợc hỗn hợp khí
A có tỷ khối so với hi đrô là 16,8 .Hãy tính m và thành phần phần trăm thể tích của hỗn
hợp khí A .
CÂU 4 (1,5điểm ) :
Đốt cháy m gam bột Cu ngoài không khí đợc hỗn hợp chất rắn X . Hoà tan hoàn toàn
X trong 80 gam d
2
H
2
SO
4
dặc nóng đợc d
2
Y và 2,24lít SO
2
. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ
với 600 ml d
2
NaOH 2 M thu đợc kết tủa R . Nung kết tủa R đến khối lợng không đổi đợc
20 gam chất rắn .
a ) Viết phơng trính hoá học xảy ra ,tính m ?
b ) Tìm nồng độ phần trăm của H
2

SO
4
trong dung dịch ban đầu ?
CÂU 5 ( 2,0 điểm) :
Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Al , Zn , Cu vào bình chứa dung dịch a xít HCl d. Kết
thúc phản ứng thu đợc 2,128 lít khí và 0,94 gam chất không tan . Mặt khác nếu cho 5gam
X vào 500 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
,khi phản ứng kết thúc thu đợc dung
dịch A và 9,33gam chất rắn B . Cho chất rắn B tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d thì
thu đợc 0,672 lít khí . Hãy viết phơng thìn hoá học xảy ra ,tính khối lợng mỗi kim loại
trong chất rắ B và tính nồng độ mol của các chất trang dung dịch A (bỏ qua sự thay đổi về
thể tích)
CÂU 6 (2,0điểm) :
Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợp A gồm H
2
và một hiđrôcácbon X mạch hở,
trong phân tử chỉ chứa 1 liên kết ba . Dẫn toàn bộ sản phẩm vào bình đựng 2000 ml dung
dịch Ca(OH)
2
0,1 M . Kết thúc thí nghiệm thấy trong bình có 10 gam kết tủa . Mặt khác
4,8 gam A phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br

2
1M .Hãy xác định CTPT và CTCT
của X và tính tỷ khối của A so với mê tan .
------------------------------------------------------------------
(Thí sinh đợc sử dụng bảng HTTH và bảng tính tan.)
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×