Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề+Đ/án kỳ II văn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.14 KB, 2 trang )

kiểm tra học kì II
Môn: Ngữ văn 6
Thời gian : 90 phút( không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm(3đ):Hãy đọc kĩ câu hỏi và trả lời bằng cách ghi ra giấy kiểm tra đáp án đúng nhất.
Câu 1: Ai là tác giả của văn bản Cây tre Việt Nam ?
A. Tố Hữu. B. Duy Khán. C. Thép Mới. D. Nguyễn Tuân.
Câu 2:Từ nào sau đây không đ ợc tác giả dùng để xng hô trong bài thơ Lợm (Tố Hữu)?
A. Cháu. B. Cháu bé. C. Chú bé. D. Chú đồng chí nhỏ.
C âu3 : Trong các từ sau đây, từ nào không thể thay thế cho từ nhũn nhặn trong câu: màu tre tơi nhũn
nhặn?
A. Bình thờng. B. Giản dị. C. Khiêm nhờng. D. Bình dị.
Câu 4:Trong đoạn trích Cô Tô tác giả đã sử dụng phơng thức biểu đạt nào là chính?
A. Nghị luận. B.Tự sự. C. Miêu tả. D. Biểu cảm.
Câu 5: Ba văn bản: Cây tre Việt Nam, Lòng yêu nớc, Cô Tô cùng có chung đặc diểm nào dới đây?
A. Đều là truyện ngắn. B. Cùng một tác giả.
C. Đều là văn học Việt Nam. D. Đều là thể kí.
Câu 6:Câu văn: Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết có mấy vị ngữ?
A. 1 vị ngữ. B. 2 vị ngữ. C. 3 vị ngữ. D. 4 vị ngữ.
Câu 7: Chủ ngữ của câu: Tre, nứa, mai, vầu giúp ngời trăm công nghìn việc khác nhau có cấu tạo nh thế
nào?
A. Danh từ. B. Cụm danh từ. C. Động từ. D. Cụm động từ.
Câu 8:Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào không phải là câu trần thuật đơn có từ là?
A. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
B. Bồ Các là bác chim Ri.
C. Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê.
D. Vua phong cho chàng là Phù Đổng Thiên Vơng.
Câu 9:Câu Lũ bớm vàng lơ đãng lớt bay qua(Anh Thơ) có sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Hoán dụ. B. So sánh. C. Nhân hoá. D. ẩn dụ.
Câu 10:Để miêu tả hình ảnh của mẹ lúc em mắc lỗi, em sẽ chọn chi tiết nào dới đây?
A. Gơng mặt rạng rỡ. B. ánh mắt tơi vui.
C. Nụ cời hiền dịu. D. Lời nói ân cần, độ lợng.


Câu 11: Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào phải viết đơn?
A. Em phạm lỗi với thầy giáo và muốn xin thầy tha lỗi.
B. Em bị ốm, không đến lớp đợc.
C. Em nhặt đợc cặp của một bạn bỏ quên ở trờng.
D. Có một vụ đánh nhau và em là ngời chứng kiến.
Câu 12: Hãy phát hiện lỗi trong câu sau: Năm 1945, với sự thành công của Cách mạng tháng Tám, đã đợc
đổi tên thành cầu Long Biên?
A. Sai về nghĩa. B. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ.
C. Thiếu chủ ngữ. D. Thiếu vị ngữ.
Phần II. Tự luận(7đ):
Câu 1(1đ): So sánh sự giống và khác nhau giữa ẩn dụ và hoán dụ?
Câu 2(6đ): Em hãy tả lại hình dáng và hành động thơ ngây của một em bé đang tập nói, tập đi.
hớng dẫn chấm
Phần I. Trắc nghiệm(3đ): Mỗi câu đúng đợc 0,25đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B A C D B A D C D B C
Phần II. Tự luận(7đ):
Câu 1(1đ): Học sinh phân biệt đợc ẩn dụ với hoán dụ.
* Giống nhau(0,5đ): Đều gọi tên sự vật, hiện tợng, khái niệm này bằng tên sự vật, hiện tợng,
khái niệm khác.
* Khác nhau(0,5đ):
- ẩn dụ: Dựa trên nét tơng đồng qua so sánh ngầm.(0,25đ)
- Hoán dụ: Dựa trên mối quan hệ gần gũi với nhau, đi đôi với nhau.(0,25đ)
Câu 2(6đ):
* Mở bài(1đ): Giới thiệu em bé đợc miêu tả( tên là gì, gặp ở đâu )
* Thân bài(4đ):
- Hình dáng(2đ):
+ Bụ bẫm, cổ tay, cổ chân có ngấn.
+ Da hồng hào, môi đỏ.
+ Tóc lơ thơ,

- Hành động(2đ):
+ Hay cời, hay khóc.
+ Láu lỉnh.
+ Tập nói bi bô nhng ngọng nghịu.
+ Tập đi nh chạy, hay ngã.
* Kết luận(1đ):
- Em bé có vị trí nh thế nào trong gia đình(là niềm vui, là nguồn động viên...).
- Tình cảm của bản thân đối với em bé.
L u ý : Khi chấm khuyến khích điểm đối với những bài có sự sáng tạo.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×