Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng đại số 7 tiết 14 số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.13 KB, 14 trang )

TiÕt
14:


KIEM TRA
1/ Thửùc hieọn pheựp chia
sau:
3 : 20 ;
25

37 :


TiÕt
14:
1. Số thập phân hữu
hạn. Số thập phân vô
hạn tuần hoàn:
3 ;37
Ví dụ 1: Viết các phân
số
20 25
dưới dạng số thập
3
37
phân.
Vậy:
=
= 1,48
25
0,15 20


;


3 = 3.5 = 15 =
20 20.5 100 0,15
37= 37.4 =148 =
25 25.4 100 1,48
 Số 0,15; 1,48: Gọi là
số thập phân hữu
hạn.


5
ph©n
12

VÝ dô 2:

2 ViÕt
díi d¹ng sè thËp ph©n.
Ta cã: 5,0
12
20

0,4166...

80
8



Số 0,4166... gọi là một số
thập phân vô hạn tuần
hoàn.
Cách viết 0, 4166... =0, 41(6)
gọn:
Kí hiệu (6) số 6 đợc lặp
lại vô hạn lần, số 6 đợc gọi
0, 41(6)
là chu ki của số thập phân
vô hạn tuần hoàn


1
-17
Hãy viết các phân số 1
9
99
11
;
;
dưới dạng số thập phân,
chỉ
ra
chu

của
nó,
rồi
1
=gọn lại. = 0,

viết
9

0,111…
(1)
1
=
=
0,
99
0,0101... (01)
-17 =
=
-1,
11
-1,5454… (54)


3
37
Phân số ;
20
25
được dưới

viết

dạng số thập phân hữu
3
Phân số

hạn.
có mẫu 20
20
chứa
thừa số nguyên
tố 2 và 5
37
Phân số
có mẫu 25
25
chứa
thừa


Ví dụ:
-6
 P/S
75
dạng

viết được dưới

nào?

sao?
-6
Phân số viết được dưới
75
dạng
-2

-6
2
,mẫu
25
=
5
số TPHH 75
25 =
vì:
không có ƯNT khác 2

5.
-6
Ta có:
=-0,08.

75


1;13; -17 ; 7 : vieỏt ủửụùc
4 50 125 14 dửụựi daùng
soỏ TPHH.

1
=0,25
4
-17
=-0,136
125


;

7
1
= =0,5
14 2

;

13
=0,26
50


Ví dụ: 0, = 0,(1).4 1 .4
9
=
(4)
=

Viết 0,(3) ; 0,(25)
dưới dạng phân số
1
1
0â, 0,(1).3
.3
9
3
(3) = =
=


4
9



0,
(25)

1
25
= 0,(01).25
.25
99 = 99
=


KẾT LUẬN:



Mỗi số hữu tỉ được
biểu diễn bởi một số
thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần
hoàn. Ngược lại, mỗi
số thập phân hữu hạn


Số 0,323232… có

phải là số hữu tỉ
không ? Hãy viết số
đó dưới dạng phân
 0,323232… là số
số.
hữu tỉ
0,323232… = 0,(32) = 0,
(01).32
32

99


-Nắm vững điều kiện để
một phân số viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn
hay vô hạn tuần hoàn.
-Học thuộc kết luận về quan
hệ giữa số hữu tỉ và số
thập phân.
-Bài tập về nhà 68; 69;70;71
trang 34,35 SGK.



×